intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ - TOÁN 8 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Đa thức nhiều biến. Các phép toán 3 1 1 2 1 cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều (TN1,2,4) (TL1) (TN3) (TL2a,b) (TL2c) Biểu thức biến 1.00 0.50 0.33 2.00 0.50 1 50% đại số (16 tiết) 1 1 Hằng đẳng thức đáng nhớ (TN5) (TN6) 0.33 0.33 1 1 Tứ giác (TN8) (TN15) Tứ giác 0.33 0.33 2 (14 tiết 45% Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ 4 1 3 1 giác đặc biệt (TN7,10,13,14) (TL3a) (TN9,11,12) (TL3b) 1.33 0.50 1.00 1.00 Định lí Thalès Định lí Thalès 1 3 trong tam giác (2 tiết) trong tam giác (TL4) 5% 0.50 Tổng: Số câu 9 2 6 1 0 2 0 2 22 Điểm 3.0 1.0 2.0 1.0 0.0 2.0 0.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết Vận dụng hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: Đa thức nhiều – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. Các phép các biến. 3TN toán cộng, trừ, Vận dụng: (TN1,2,4) 1TN 2TL 1TL nhân, chia các – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 1TL (TN3) (TL 2a,b) (TL 2c) đa thức nhiều – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép (TL1) Biểu thức biến trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong 1 đại số những trường hợp đơn giản. (16 tiết) Vận dụng cao: – Vận dụng linh hoạt phép nhân đa thức để tìm các hệ số chưa biết. Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, Hằng đẳng thức hằng đẳng thức. 1TN 1TN đáng nhớ Thông hiểu: (TN 5) (TN6) – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Tứ giác Thông hiểu: 1TN 1TN – Giải thích được định lí về tổng các góc trong (TN 8) (TN15) một tứ giác lồi bằng 3600. 1
  3. Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. 2 Tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình (14 tiết) bình hành. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi. 4TN Tính chất và – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật 3TN (TN dấu hiệu nhận là hình vuông. (TN 7,10,13,14) biết các tứ giác Thông hiểu 9,11,12) 1TL đặc biệt – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, 1TL (TL3a) cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. (TL3b) – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Định lí Vận dụng cao: Thalès Định lí Thalès – Giải quyết được môt s ̣ố vấn đề thực tiễn (phức 1TL 3 trong tam hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng (TL4) trong tam giác giác định lí Thalès (2 tiết) 2
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) 19 2 3 Câu 1. Đơn thức x y có hệ số là 3 19 19 A. . B. 19. C. 3. D. . 3 3 Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? 10 11 A. 2xy. B. 2 . C. . D. 0 . 9 2x Câu 3. Giá trị của đơn thức 5x 2y 2z tại x 1, y 1, z 2 là A. 11. B. 10. C. – 10 . D. – 11. 2 2 2 Câu 4. Bậc của đa thức 18x y 10x 2010 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: x − y = .... 2 2 A. ( x + y)( x − y). B. ( x + y)( x + y). C. ( x − y)( x − y). D. ( x − y ) 2 . Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (2a − b)2 = a 2 − 2ab + b2 . B. ( 2a + b ) = 4a 2 + 4ab + b2 . 2 C. a 2 − 2b2 = ( a − b )( a + b ) . D. ( a − b ) = a3 + 3a 2b + 3ab2 + b3 . 3 Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau. C. Hình thang cân có hai góc đối bù nhau. D. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau. Câu 8. Hình nào sau đây không phải là tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 9. Hai đường chéo của hình thoi không có tính chất nào sau đây? A. Hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Mỗi đường chéo là đường phân giác của một góc. D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
  5. Câu 10. Đâu là dấu hiệu nhận biết hình bình hành? A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau. C. Tứ giác có hai cạnh đối song song. D. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau. Câu 11. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O (hình 1). Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng? A. OA = OB = OC = OD. B. OA = AB = OC = CD. C. OA = OB = OC = CD. D. OA = AB = OC = OD. Câu 12. Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và AC = 12 cm, AB = 6 cm. Độ dài BD là A. 12cm. B. 6cm. C. 24cm. D. 3cm Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình bình hành có hai cạnh bên bằng nhau là hình thoi. B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. D. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi. Câu 14. Để chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông, dấu hiệu nào sau đây là sai? A. Tứ giác ABCD là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. B. Tứ giác ABCD là hình thoi có một góc vuông. C. Tứ giác ABCD là hình thoi có hai đường chéo vuông góc. D. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 15. Tứ giác ABCD có A = 700 ; B = 750 ; D = 1100 . Số đo của góc C là A. 100 0. B. 1050. C. 110 0. D. 700 . B. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Bài 1. (0,5 điểm). Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 2 2 4 3 − x; (1 + x) y 2 ; (22 + 2) xy; 0; y ; x y. x 5 Bài 2. (2,5 điểm). Cho hai đa thức: Q = 10 x 2 y + 9 x − 5 xy − 19 x 2 y − 8 x + 2 P = 10 x 2 y − 5 xy + 4 x + 2. a) (0,5 điểm). Thu gọn đa thức Q. b) (1,5 điểm). Dùng đa thức Q đã thu gọn ở trên tính Q + P; P − Q. c) (0,5 điểm). Xác định các hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì: (2 x + 3)(3x + a) = bx2 + cx − 3 . Bài 3. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Qua H kẻ các đường thẳng vuông góc với AB tại E, vuông góc với AC tại F. a) Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao? b) Gọi O là trung điểm của AH. Chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng EF. Bài 4. (0,5 điểm). B Một con đò máy di chuyển trên một khúc sông BE (như hình vẽ). Người lái đò tính rằng cứ mỗi mét sông di chuyển hết 0,0125 lít dầu. Biết rằng AB // EF, AF = 60m; FC = 30m; EC = 45m E và giá dầu là 18 000 đồng một lít. Tính số tiền mà người lái đò máy mất A để đi qua khúc sông trên. F C
  6. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (3 câu đúng được 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A C B D A B A D B A A A B C B án II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung Điểm Các biểu thức là đơn thức là: 1 2 4 3 0,5 (0,5đ) - x ; (22 + 2)xy ; 0; x y . 5 a) Thu gọn đa thức Q. Q  10 x 2 y  9 x  5 xy  19 x 2 y  8 x  2 0,5  (10 x 2 y  19 x 2 y )  (9 x  8 x)  5 xy  2  9 x 2 y  x  5 xy  2. Q  P  (9 x 2 y  x  5 xy  2)  (10 x 2 y  5 xy  4 x  2)  9 x 2 y  x  5 xy  2  10 x 2 y  5 xy  4 x  2 0,75 b)  ( 9 x y  10 x y )  ( x  4 x)  ( 5 xy  5 xy )  (2  2) 2 2  x 2 y  5 x  ( 10 xy )  4. 2 P  Q  (10 x 2 y  5 xy  4 x  2)  (9 x 2 y  x  5 xy  2) (2,5đ)  10 x 2 y  5 xy  4 x  2  9 x 2 y  x  5 xy  2 0,75  (10 x 2 y  9 x 2 y )  (4 x  x)  ( 5 xy  5 xy)  (2  2)  19 x 2 y  3 x. c) Biến đổi biểu thức (2 x  3)(3x  a)  bx 2  cx  3 thành 6 x 2  (9  2a) x  3a  bx 2  cx  3 với mọi x. Do đó: 0,25 b  6  a  1   c  9  2a  b  6 0,25 3a  3 c  7.   Hình vẽ: B E H 3 (1,5đ) O A F C a) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật vì A  900 ; E  900 ; F  900 0,5 b) Ta có: AEHF là hình chữ nhật mà AH và EF là hai đường chéo nên 0,5 AH và EF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Mà O là trung điểm của AH nên O cũng là trung điểm của EF, đpcm. 0,5
  7. B Xét tam giác ABC có AB//EF nên theo định lí Thalès ta có: CF CE 30 45 0,25 4     EB  90 (m). E FA EB 60 EB (0,5đ) A Cứ mỗi mét sông di chuyển hết 0,0125 lít dầu nên 90 mét sông sẽ hết: 90  0,0125  1,125 (lít dầu). F Vậy số tiền mà người lái đò máy mất C để đi qua khúc sông trên là 18 000 1,125  20 250 nghìn đồng. 0,25 KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Trịnh Thị Minh Hải Hoàng Trung Hiếu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2