Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
lượt xem 0
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức 5 1 3 3 1 1 55% nhiều (TN1,2,3, (TN4) (TL1a) (TN7,8,9) (TL1b, (TL2b) biến. Các 5,6) TL2a) phép toán Biểu thức cộng, trừ, đại số nhân, chia các đa thức nhiều biến 2 1 3,3% Tứ giác (TN 10) Tính chất 4 1 1 1 1 41,7% và dấu (TN11,13, (TL3a) (TN12,15) (TL3b) (TL3c) Tứ giác hiệu 14) Vẽ hình nhận biết các tứ giác đặc biệt. Tổng 8 1 4 2 3 2 2 22 Tỉ lệ 39,2% 28,3% 22,5% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 67,5% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: 4 biến. Các phép (TN1,2,3,5,6) toán cộng, trừ, – Nhận biết được 1,67đ nhân, chia các các khái niệm về đa thức nhiều biến đơn thức, đa thức nhiều biến. + Nhận biết được hệ số, phần biến của đơn thưc, các đơn thức đồng dạng, Thông hiểu: 1 (TN4) – Tính được giá 0,(3)đ trị của đa thức khi biết giá trị 1 (TL1a) của các biến. 0,75đ
- Vận dụng: 3 (TN 7,8,9) – Thực hiện được 1đ việc thu gọn đơn 2 1 thức, đa thức. (TL1b,TL2a) (TL2b) 1,25đ 0,5đ – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. HÌNH HỌC PHẲNG
- 2 Tứ giác Tứ giác. Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 2 Thông hiểu: (TN 10) – Giải thích được 0,3(3)đ định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. + Tìm được các góc của một tứ giác đặc biệt
- Nhận biết: 2 (TN 12,15) – Nhận biết được 4 0,67đ dấu hiệu để một (TN11;13;14) hình thang là 1)đ hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường 1 chéo bằng nhau (TL3 a) là hình thang 1,25đ cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một Tính chất và dấu hình bình hành là hiệu nhận biết các tứ giác đặc hình chữ nhật (ví biệt. dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được
- Thông hiểu – Giải thích được 1 tính chất về góc (TL3b) 1 kề một đáy, cạnh 0,75đ (TL3c) 0,5đ bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 10 7 5 1 Tỉ lệ % 39,2% 28,3% 22,5% 10% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5%
- PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNGKIỆT Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và Tên: …………………………………… Điểm: Lớp: …………………….. MÃ ĐỀ A: Phần I (5.0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Biểu thức nào không phải là đơn thức? A. B. C. D. Câu 2: Đơn thức có A. hệ số là 3 B. hệ số là 5 C. hệ số là -9 D. hệ số là 9 Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức A. B. C. D. Câu 4: Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 5: Bậc của đa thức A.2 B. 5 C. 10 D. 3 Câu 6: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của đơn thức tại A. 10 B. 12 C. 7 D. -12 Câu 8: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 9: Kết quả của phép cộng là A. B. C. D. Câu 10: Tứ giác ABCD có thì số đo góc D bằng A. B. C. D.
- Câu 11: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông là hình gì A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình thoi D. hình bình hành Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A, có AM là đường trung tuyến. Biết AM = 5cm. Độ dài cạnh BC là A. 5cm B. 10cm C. 2,5 cm D. 25cm Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành B. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật D. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành Câu 14: Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình gì A. hình thoi B. hình thang cân C. hình bình hành D. hình vuông Câu 15: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. Phần II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 1: (1,5 đ) Cho hai đa thức và a/ Tính tổng M + N. b/ Tính giá trị của đa thức M tại x = -1 và y = 2. Câu 2: (1 đ) a/ Thực hiện phép chia: b/ Chứng tỏ đa thức B không phụ thuộc vào giá trị của biến. Câu 3: (2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi D là trung điểm của BC. Kẻ DE vuông góc với AC (). Kẻ DF vuông góc với AB (). a/ Chứng minh tứ giác AFDE là hình chữ nhật. b/ Lấy điểm M sao cho D là trung điểm của FM. Chứng minh .
- c/ Với điều kiện nào của tam giác ABC để AFDE là hình vuông? BÀI LÀM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy ghi đáp án đúng nhất vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II/ TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNGKIỆT Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và Tên: ……………………………………… Điểm: Lớp: …………….. MÃ ĐỀ B: Phần I (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Biểu thức nào không phải là đơn thức? A. B. C. D. Câu 2: Đơn thức có A. hệ số là 3 B. hệ số là -4 C. hệ số là 5 D. hệ số là 4 Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức A. B. C. D. Câu 4: Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 5: Bậc của đa thức A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 6: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của đa thức tại A. 6 B. -8 C. 7 D. 8 Câu 8: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 9: Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 10: Tứ giác ABCD có thì số đo góc D bằng A. B. C. D.
- Câu 11: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình thoi D. hình bình hành Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A, có AM là đường trung tuyến. Biết BC = 12cm. Độ dài cạnh AM là A. 24cm B. 6cm C. 12 cm D. 5cm Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật B. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành C. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành Câu 14: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình gì? A. hình thoi B. hình thang cân C. hình chữ nhật D. hình vuông Câu 15: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. Phần II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 1: (1,5 đ) Cho hai đa thức và a/ Tính tổng P + Q. b/ Tính giá trị của đa thức P tại x = 2 và y = -1. Câu 2: (1 đ) a/ Thực hiện phép chia: b/ Chứng tỏ đa thức B không phụ thuộc vào giá trị của biến. Câu 3: (2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AC < AB). Gọi E là trung điểm của BC. Kẻ EM vuông góc với AB (). Kẻ EN vuông góc với AC ().
- a/ Chứng minh tứ giác ANEM là hình chữ nhật. b/ Lấy điểm P sao cho E là trung điểm của NP. Chứng minh . c/ Với điều kiện nào của tam giác ABC để ANEM là hình vuông? BÀI LÀM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy ghi đáp án đúng nhất vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II/ TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI – Năm học: 2023-2024 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
- Mỗi câu đúng đạt 0,(3) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C C A A B C D A D A A B B D B án PHẦN II/TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điểm Bài 1 (1,5 điểm) a) 0,25 0,25 0,25
- b) Thay vào M, ta có: 0,25 0,25 0,25 a) 0,25 0,25 Bài 2 (1 điểm) b) 0,25 0,25 Kết luận: Vậy đa thức B không phụ thuộc vào giá trị của biến.
- Bài 3 Hình vẽ đúng chính xác : a) 0,25 (2,5 điểm) b) 0,25 B D M F A C E a) Tứ giác AFDE có: (gt) 0,5 suy ra AFDE là hình chữ nhật 0,25
- b) Chứng minh được tứ giác BMCF là hình bình hành 0,5 Vì hai đường chéo FM và BC cắt nhau tại trung điểm D của mỗi đường Suy ra 0,25 c) Hình chữ nhật AFDE là hình vuông khi AD là phân giác của góc A 0,2 Mà AD là đường trung tuyến của tam giác vuông ABC (D là trung điểm BC) 0,1 Nên Tam giác ABC vuông cân tại A. 0,2 *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết -----------
- MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,(3) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D B C A C A B D A C C B C C B án PHẦN II/TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điểm Bài 1 a) 0,25 (1,5 0,25 điểm) 0,25 b) Thay vào P, ta có: 0,25 0,25 0,25
- a) 0,25 0,25 b) Bài 2 (1 điểm) 0,25 0,25 Kết luận: Vậy đa thức B không phụ thuộc vào giá trị của biến. Hình vẽ đúng, chính xác: a) 0,25 b) 0,25 C Bài 3 (2,5 E P điểm) N A B M a) Tứ giác ANEM có: (gt) 0,5 suy ra ANEM là hình chữ nhật 0,25
- d) Chứng minh được tứ giác NCPB là hình bình hành Vì hai đường chéo NP và BC cắt nhau tại trung điểm E của mỗi đường 0,5 Suy ra 0,25 Hình chữ nhật ANEM là hình vuông khi AE là phân giác của góc A 0,2 Mà AE là đường trung tuyến của tam giác vuông ABC (E là trung điểm BC) 0,1 Nên Tam giác ABC vuông cân tại A. 0,2 *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ----------- ĐỀ A
- ĐỀ B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn