intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – KHỐI: 8 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng Vận dụng Tỉ lệ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T Nội dung/Đơn cao điểm Chủ đề T vị kiến thức TN TN TNK TL TNK TNKQ TL TL K TL K TL Q Q Q Q Đơn thức và đa 15% 2.0đ thức nhiều biến. 2 2 1 Các phép toán 5% (0.5đ) (1.0đ) (0.5đ) với đa thức Biểu thức nhiều biến 1 đại số Hằng đẳng thức 20% 3.5đ đáng nhớ. Phân 6 3 1 15% tích đa thức (1.5đ) (1.5đ) (0.5đ) thành nhân tử Hình chóp tam 0% 0.75đ giác đều – Hình chóp tứ giác 2 Các khối đều. Diện tích 3 hình trong xung quanh và 7.5% thực tiễn thể tích của hình (0.75đ) chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều 3 Định lý Định lý 1 10% 0% 1.0đ
  2. Pythagore Pythagore (1.0đ) Tứ giác. Hình 1 1 1 25% 2.75đ 4 Tứ giác thang. Hình 2.5% thang cân (0.25đ) (1,5đ) (1.0đ) Số câu 12 2 4 3 1 22 Số điểm (3.0đ) (1.0đ) (3.0đ) (2.0đ) (1.0đ) 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM GIỮA TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – KHỐI: 8 Thời gian làm bài: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao * Nhận biết: 1 Biểu thức đại Đơn thức 4 – Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến. số và đa thức -Phép nhân 2 đơn thức (TN 6, 9 nhiều TL 1a,b) biến. Các phép toán *Vận dụng: với đa 1 – Tính diện tích hình chữ nhật khi biết chiều dài, chiều thức nhiều rộng (TL 2) biến Hằng đẳng * Nhận biết: 6 thức đáng – Nhận biết được các khái niệm: hằng đẳng thức. (TN nhớ. Phân – Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình phương của 1,2,7,8,10, tích đa tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng 11 thức thành và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. (TL 2b) nhân tử -Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử * Thông hiểu: 3 – Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng phương (TL 3abc) pháp đặt nhân tử chung, sử dụng hằng đẳng thức *Vận dụng: 1 – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức (TL 1c) để tính tích đa thức với đa thức
  4. * Nhận biết: 2 Các khối Hình chóp 3 – Chỉ ra đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên hình chóp tam hình trong tam giác giác đều và hình chóp tứ giác đều. (TN 3,4,5) thực tiễn đều – – Nhận diện được hình chóp tam giác đều và hình chóp Hình chóp tứ giác đều. tứ giác –Nhận biết và ghi nhớ các công thức diện tích xung đều. Diện quanh, thể tích của hình chóp tam giác đều và hình chóp tích xung tứ giác đều. quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều Vận dụng cao: 3 Định lí Định lí 1 – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách Pythagore Pythagore sử dụng định lí Pythagore trong trường hợp thực tế (TL4) * Nhận biết 4 Tứ giác Tứ giác. 1 -Nhận biết được định nghĩa hình thanh, hình thang cân Hình (TN 12) thang. Hình * Thông hiểu: 1 - dựa vào dấu hiệu nhận biết hình thang cân, chứng tỏ thang cân được tứ giác là hình thang cân (TL 5) Vận dụng: 1 - Biết vẽ hình theo yêu cầu và chứng minh tứ giác là hình thang (TL 6) Tổng 14 4 3 1
  5. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 8 (Đề có 2 trang) Ngày kiểm tra: 02 tháng 11 năm 2023 Thời gian làm bài: 90 phút ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1. Khẳng định nào sau đây là Sai ? A. ( x + y ) = x 2 + 2 xy + y 2 B. ( x − 3) = x 2 − 6 x + 9 2 2 C. ( x − y ) = x 2 − 2 xy + y 2 D. ( x + 2 y ) = x 2 + 4 xy + 2 y 2 2 2 Câu 2. Khẳng định nào sau đây là Đúng ? A. ( x + 3 y ) ( x − 3 y ) = x − 9 y B. ( x + 3 y ) ( x − 3 y ) = x + 9 y 2 2 2 2 C. ( x − 3 y ) = x 2 − 9 y 2 D. ( x + 3 y ) = x 2 + 9 y 2 2 2 Câu 3. Phát biểu nào sau đây là Đúng ? A. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có mặt bên là những tam giác bất kì có chung đỉnh. B. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có mặt bên là những tam giác cân có chung đỉnh. C. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có mặt bên là những tam giác đều có chung đỉnh. D. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có mặt bên là những tam giác vuông có chung đỉnh. Câu 4. Tổng số cạnh của hình chóp tứ giác đều là ? A. 8 cạnh B. 4 cạnh C. 3 cạnh D. 6 cạnh 2 Câu 5. Một hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy là 16 cm và chiều cao là 3 cm. Thể tích của hình chóp trên là bao nhiêu cm3 ? A. 48 B. 19 C. 3 D. 16 Câu 6. Kết quả của phép nhân 3x(2 x + 1) bằng A. 6 x + 3. B. 6 x 2 + 3x. C. 6 x 2 + 3. D. 5 x 2 + 3x. Câu 7. Hằng đẳng thức bình phương của một tổng là A. ( A + B ) = A2 + 2. A. B + B 2 . B. ( A − B ) = A2 − 2. A. B + B 2 . 2 2 C. ( A − B ) = A2 + 2. A. B + B 2 . D. ( A − B ) = A2 − 2. A. B − B 2 . 2 2 Câu 8. Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều hơn 4 phương pháp Câu 9. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A.12 B. x + y C. x.y D. x Câu 10. Dạng khai triển của đẳng thức a 2 − b2 là A. ( a + b).(a − b). B. a 2 + 2ab + b2 . C. a 2 − 2ab + b2 . D. (a − b).(a − b). 1
  7. Câu 11. Phân tích đa thức 2 x 2 − 4 x thành nhân tử ta được A. 2.( x − 2). B. 2 x.( x − 4). C. 2 x 2 .(1 − 2 x). D. 2 x.( x − 2). Câu 12. Tứ giác có hai cạnh đối song song là A.Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm): Bài 1. (1.5 điểm) Tính: a)(-2x4y).(5x3y4) b) Bài 2. (0.5 điểm): Tính chiều dài hình chữ nhật, biết diện tích bằng 6xy +10y2 và chiều rộng 2y Bài 3. (1.5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5x3-15x2y b) c) t3 – 8 Bài 4. (1.0 điểm) Tính chiều cao của bức tường. Biết chiều dài của thang là 4m và chân thang cách tường là 1m Bài 5. (1.5 điểm) Chứng minh các tứ giác sau là hình thang cân Bài 6. (1.0 điểm) Cho tứ giác ABCD có AB=AD, BD là tia phân giác góc B. Chứng minh rằng ABCD là hình thang -------------------------------------------HẾT---------------------------------- 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0