intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2024 - 2025 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá dung/đơn TT Chủ đề Thông Vận dụng vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. Các Biểu phép toán 4 1 2 2 1 thức đại cộng, trừ, (TN1,2,3, 1 (TL1) (TN5,7) (TL2,3) (TL4) 55% số nhân, 4) 1,0đ 0,5đ 2,0đ 1,0đ chia các 1,0đ đa thức nhiều biến 2 Tứ giác 1 1 Tứ giác (TN6) (TL5) 12,5% 0,25đ 1,0đ Tính chất 3 2 1 1 32,5% và dấu (TN8, 9, (TN11, (TL6a) (TL6b) hiệu nhận 10) 12) 1,0đ 1,0đ biết các 0,75đ 0,5đ tứ giác đặc biệt: Hình thang cân. Hình bình hành.
  2. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông Tổng câu 8 1 4 3 2 1 19 Tổng 10đ 2,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0 đ điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ 100% 70% 30% chung BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2024 - 2025 Nội dung/đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: biến. Các phép - Nhận biết được toán cộng, trừ, các khái niệm về 4TN nhân, chia các đa đơn thức, đơn (TN1,2,3,4) thức nhiều biến thức đồng dạng, 1TL đa thức nhiều (TL1) biến. Nhân đơn thức với đa thức Thông hiểu: 2TN - Thực hiện được (TN5,7) việc thu gọn đơn 2TL
  3. thức, đa thức. - Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức và phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những (TL2,3) trường hợp đơn giản. - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ các đa thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân 1TL các đa thức (TL4) nhiều biến. - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 2 Tứ giác Tứ giác Nhận biết: - Nhận biết được 1TN tứ giác lồi. (TN6) - Nhận biết định lý về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o
  4. Thông hiểu: - Dựa vào định lí về tổng các góc trong một tứ giác 1TL (TL5) lồi bằng 360o tìm được số đo 1 góc khi biết 3 góc. Tính chất và dấu Nhận biết: hiệu nhận biết - Nhận biết được các tứ giác đặc dấu hiệu nhận biệt biết của các hình: hình thang 3TN (TN8,9,10) cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông. Thông hiểu - Giải thích được tính chất về góc, 2TN (TN11,12) cạnh và đường chéo của các tứ giác đặc biệt Vận dụng 1TL - Chứng minh (TL6a) được tứ giác là Hình thang cân. 1TL Hình bình hành. (TL6b) Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông. Vận dụng cao - Vận dụng linh hoạt các kiến thức vào việc chứng minh các vấn đề liên quan
  5. đến hình thang cân, hình bình hành. hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 9 7 2 1 Tổng 3,0 đ 4,0 đ 2,0 đ 1,0 đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Năm học 2024 –2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN : TOÁN 8 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên: ......................... .......................... Lớp: ....... Điểm Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm: Câu 1: Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau? A. 4x2y. B. 2xy2. C. x2. D. . 2 Câu 2: Kết quả của phép nhân x (1 + 2x) là A. 2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1. Câu 3: Biểu thức nào là đa thức? A. B. xy2- xz. C. D. Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 4xy 3 ? A. – 2xy. B. xy3. C. 4x + y3. D. 0xy3.
  6. Câu 5: Thu gọn đơn thức x2y.xyz2 ta được A. x3yz2. B. x3y2 z. C. x2y2z2. D. x3y2z2. Câu 6 : Tổng số đo các góc của một tứ giác bằng A. 1800. B. 900. C. 2000. D. 3600. Câu 7: Khi chia đa thức 8x3y2 – 6x2y3 cho đơn thức – 2xy, ta được kết quả là A. – 4x2y + 3xy2. B. – 4xy2 + 3x2y. 2 2 C. – 10x y + 4xy . D. – 10xy2 + 4x2y. Câu 8: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình bình hành. Câu 9: Tứ giác là hình bình hành nếu A. . B. . C. . D. . Câu 10: Hình thoi có một góc vuông là hình A. hình chữ nhật. B. hình vuông. C. hình bình hành. D. hình thang cân. Câu 11: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 450, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. 1050 và 450. B. 1050 và 650. C. 1350 và 550. D. 1150 và 650. Câu 12: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau. II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: 4x3y2; -0,5x2y3; 9x3y2; . Bài 2: (1,0 điểm) Cho đa thức P = x - 1 và Q = 1 – x. Tính P + Q Bài 3 : (1,0 điểm) Thu gọn đa thức sau : -2xy2 + 2xy + xy2 – 6 xy Bài 4: (1,0 điểm) Cho đa thức M = 5x2 + 2xy - 2y2. Tính giá trị của đa thức M tại x = 1, y = -2. Bài 5: (1,0 điểm) Tính số đo x có trong hình vẽ
  7. Bài 6: (2,0 điểm) Cho vuông tại A có AB < AC, N là trung điểm BC. Gọi M, P lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ N đến AB, AC. Lấy E sao cho P là trung điểm của NE. (Hình vẽ) a/ Tứ giác AMNP là hình gì? Vì sao? b/ Chứng minh tứ giác AECN là hình bình hành. ----------------------------Hết-------------------------------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Năm học 2024 –2025 LÊ HỒNG PHONG MÔN : TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) I .TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B B D D A C B B C D II .TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Nhóm các đơn thức đồng dạng là: 1 4x3y2 và 9x3y2. 0,5 (1,0đ) -0,5x2y3 và . 0,5
  9. 2 P+Q= x-1+1–x (1,0đ) = (x – x) + (- 1 + 1) 0,5 =0 0,5 3 -2xy + 2xy + xy2 – 6xy = (-2xy2 + xy2 ) + (2xy – 6xy) 2 0,5 (1,0đ) = - xy2 – 4xy 0,5 M = 5x2 + 2xy - 2y2 Thay x = 1, y = -2 vào M ta có 0,25 4 M = 5.12 + 2.1.(-2) - 2.(-2)2 0.25 (1,0đ) =5–4–8 0,25 = -7 0,25 Ta có: 0,25 Nên 800 + 1250 + x + 700 = 3600 0,25 5 x = 3600 – (800 + 1250 + 700) 0,25 (1,0đ) x = 850 0,25 6 (2,0đ) a/ Xét tứ giác AMNP có: 0, 25 (ΔABC vuông tại A) 0, 25 (M, P là chân đường đường vuông góc kẻ từ N đến AB, AC) 0, 25 Tứ giác AMNP có 3 góc vuông nên tứ giác AMNP là hình chữ nhật. 0,25 b/ Ta có AB//PN (AMNP là hình chữ nhật) nên (đồng vị) 0,25 Xét Δ vuông MBN và PNC có: NB = NC (gt) và nên ΔMBN = ΔPCN (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 Do đó: MN = PC mà MN = PA (AMNP là hình chữ nhật) nên PC = PA. 0,25 Tứ giác AECN có PC = PA và PE = PN, hai đường chéo cắt nhau tại
  10. trung điểm P của mỗi đường nên AECN là hình bình hành. 0,25 (Mọi cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Nguyệt Nguyễn Thị Hà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2