intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8 TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM + TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM \\ Tổn Mức độ đánh giá g% Chươn Mức độ đánh giá Nội dung/đơn (4-11) điểm TT g/ Chủ vị kiến thức (12) (1) đề (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, 4 1 đa thức nhiều biến. Câu Thông hiểu: Câu 13 – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá 1,2,3,8 2đ trị của các biến. 1đ Đa thức nhiều Vận dụng: 1đ 20% – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa biến. Các phép thức. 3 Biểu toán cộng, trừ, – Thực hiện được phép nhân đơn thức với thức đa thức và phép chia hết một đơn thức cho 2 Câu 14 1 2đ nhân, chia các một đơn thức. đại số – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, Câu 5,9 a,b,c Câu 20% đa thức nhiều phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều 6,5 đ biến trong những trường hợp đơn giản. 0,5 đ 1,5 đ 17 biến – Thực hiện được phép chia hết một đa thức 65 % cho một đơn thức trong những trường hợp 1,0 đ đơn giản. 1đ 10% Hằng đẳng Nhận biết: 3 2 1 – Nhận biết được các khái niệm: đồng thức nhất thức, hằng đẳng thức. Câu 4,6,7 Câu 15
  2. đáng nhớ và Thông hiểu: 0,75 đ a,b Câu – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình ứng dụng phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình 1,0 đ 15c phương Phân tích đa -Dùng các phương pháp để phân tích đa 0,5 đ 2,5đ thức thành nhân tử thức thành 1 25% nhân tử. Câu 10 0,25 đ Nhận biết: 1 Câu 2 Câu – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Tứ giác Thông hiểu: 11 16a,b, – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. 0,25 đ c Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình 2,0 đ Tứ thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). 3,5 đ Thông hiểu 1 Câu 2,5 đ Tính chất và – Giải thích được tính chất về góc kề một 12 30% 35 % đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang dấu hiệu nhận cân. 0,25 đ biết các tứ giác đặc biệt. Tổng 12 6c 4c 1c 23 Điểm 3,0 đ 3,5 đ 2,5 đ 1,0 đ 10đ Tỉ lệ % 25% 10% 100 Tỉ lệ chung 30% 35% 35 % 100 3  x3 y  7 y 4
  3. UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2024 - 2025 NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. PHẦNTRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức? 1 x  y3 3 A. 2  x2 y B.  x 4 y 5 C. D.  x3 y  7 y . 5 3y 4 Câu 2: Trong các đơn thức sau, đâu là đơn thức thu gọn? 1 1 4 3 1 A. x4 y3 x B.  x 2 y 2 . yz C. x y D.  xy 4 z.xy . 3 3 3 Câu 3: Đa thức 3xyz  x5  y 4  1 có bao nhiêu hạng tử? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 . Câu 4: Giá trị của biểu thức x 3  6x 2  12x  8 tại x  2 là: A. 64 B. 0 C. 64 D. 256. Câu 5: Thu gọn đa thức 25 x  2  3 y  25 x  1 ta được: A. 7 x  3 y  1 B. 25x  3 y  1 C.  3 y  1 D. 5 x  2 y  1 . Câu 6: Viết biểu thức 16  8x  x dưới dạng bình phương của một hiệu được kết quả 2 là: A. ( x  4)2 B. (8  x ) 2 C. ( x  4) 2 D. (16  x)2 . Câu 7. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức đúng là: A.  A  B 3  A3  B3 B.  A  B 3  A3  2 A2 B  2 AB 2  B3 C.  A  B 3  A3  3 A2 B  3 AB 2  B3 D.  A  B 3  A3  3 A2 B  3 AB 2  B3 . Câu 8. Kết quả phép tính -x 2  3- 2x  là: A. 3x 2 - 2x 3 B. 2x 3  3x 2 C. 3x 3  2x 2 D.  4x 2 . Câu 9. Bậc của đa thức 6xy4 - x3y3 + 10 là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 . 2 Câu 10.Biết 4x(x -25) = 0 , các số x tìm được là: A. 0 ; 4 ; 5 B.  5 ; 4 ; 5 C.  5 ; 0 ; 5 D. Một kết quả khác . Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kỳ luôn nằm về một phía của đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại. B. Tổng các góc trong tứ giác lồi bằng 360 .
  4. C. Tứ giác lồi có hai đường chéo cắt nhau tại điểm nằm giữa hai đầu mút của mỗi đường. D. Tứ giác là hình gồm bốn đoạn thẳng.   Câu 12: Cho hình thang cân ABCD (như hình vẽ) có BAD  60 . Số đo của BCD : A. 120 B. 60 C. 80 D. 50 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).  1  Câu 13. (1,0 điểm). Cho đơn thức A  6 x 2 y 3   xy 3 z  .  2  Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức A . Câu 14. (1,5 điểm). Cho đa thức A  2x 2  3y 2  2xy 2  x 2  2y 2 . a) Thu gọn đa thức A b) Tính được giá trị của đa thức A khi x = -2; y = 1 c) Tìm đa thức B biết: 6x 2  3xy 2   B  A . Câu 15 (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 3 x 2 y  9 xy 2  12 x 2 y 2 b) 6 x 2  24 y 2 c) 3x3  xy  12 xy 2  2 y 2 . Câu 16 (2,0 điểm) Cho hình thang cân ABCD có AB / /CD , E là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Chứng minh: a) ABD BAC b) EA  EB , EC  ED . Câu 17 (1,0 điểm) Khu vườn nhà bác Hồng có dạng hình vuông có cạnh là x  m  . Bác Hồng muốn dành một mảnh đất có dạng hình chữ nhật để trồng rau (Hình 1). Biết diện tích của mảnh đất trồng rau bằng 96 m 2 . Tính độ dài cạnh của khu vườn. ---------- HẾT ----------
  5. UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2024 - 2025 NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. PHẦNTRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2 B. 5 x  9 C. x3 y 2 D. 5x7 y2 z . Câu 2: Trong các cặp đơn thức sau, những cặp nào đồng dạng? 5 5 5 2 A.  4 xy và  xy B.  x 2 y 2 và x y C. 5x2 y và 5y2 x . D. 9x và 9x2 . 9 9 9 Câu 3: Bậc của đa thức x 2 y 2  xy 5  x 2 y 3 là: A. 15 B. 6 C. 5 D. 4 . Câu 4: Khi cộng đa thức x2  2 y với đa thức 4x2  3 y  1 ta được kết quả là: A. 3x2  y 1 B. 3x2  y  1 C. 5x2  y 1 D. 5x2  y  1 . Câu 5: Đa thức x 2 y  2 x  3 y  3xy 2 là đa thức thu gọn của đa thức nào? x 2 y  2 x  2 y   3xy 2   x A.  x y  2 x  2 y   3xy   y 2 2 B. 3 2 1 x y  2 x  x 2 y  2 y   3 xy 2   y C. x y  2 x  2 y   3xy   y . 2 2 D. 2 2 . Câu 6: Viết biểu thức 25  10x  x 2 dưới dạng bình phương của một tổng được kết quả là: A. ( x  5) 2 B. (25  x) 2 C. (5  x)2 D. 52  x 2 . Câu 7: Khai triển biểu thức x 3 -8y3 ta được kết quả là: A.  x – 2y  3 B. x 3 – 2y3 C. (x-2y)(x2 +2xy+4y2 ) D. x3 – 6x2 y + 12xy2 – 8y3 . Câu 8. Biểu thức 1012  1 có giá trị bằng: A.100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác. Câu 9. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức đúng là: A.  A  B 2  A2  AB  B 2 B.  A  B 2  A2  B 2 C.  A  B 2  A2  2 AB  B 2 D.  A  B 2  A2  B 2  2 AB Câu 10. Biết 5x(x 2 -4) = 0 , các số x tìm được là: A.0; 2; 5 B. 5; 2;-2 C.-2; 0; 2 D.Một kết quả khác.
  6. Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Tứ giác là hình gồm bốn đoạn thẳng. B. Tổng các góc trong tứ giác lồi bằng 360 . C. Tứ giác lồi có hai đường chéo cắt nhau tại điểm nằm giữa hai đầu mút của mỗi đường. D. Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kỳ luôn nằm về một phía của đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại. Câu 12. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết   900 ; B  400 . Số đo các A  góc còn lại của hình thang là:   A. D  1400 ; C  900   B. D  900 ; C  1400   C. D  1000 ; C  800   D. D  800 ; C  1000 . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).  1  Câu 13 (1,0 điểm) Cho đơn thức A  12 x3 y   x 3 y 2 z  .  3  Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức A . Câu 14 (1,5 điểm) Cho đa thức B  4x 2  3y 2  2xy 2  x 2  2y 2 ; a) Thu gọn đa thức B . b) Tính được giá trị của đa thức B khi x = -2; y = 1 . c) Tìm đa thức C biết: 6x2  3xy 2   C  B . Câu 15 (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2 x 3  6 x 2  4 x b) x 4  2 x 3  x 2 c) 4 x 2  y 2  4 y  4 . Câu 16 (2,0 điểm) Cho hình thang cân CDEF có CD / /EF , O là giao điểm của hai đường chéo DF và CE . Chứng minh: a) CDE DCF b) OC  OD , OE  OF . Câu 17. (1,0 điểm) Khu vườn nhà cô Nga có dạng hình vuông có cạnh là x  m  . Cô Nga muốn dành một mảnh đất có dạng hình chữ nhật để trồng rau (Hình 1). Biết diện tích của mảnh đất trồng rau bằng 96 m 2 . Tính độ dài cạnh của khu vườn. ----------- HẾT -----------
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C D A A C D B C C D A án đề A Đáp B A B C D A C D D C A B án đề B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Ý ĐỀ A ĐỀ B Điể m 13 a  1   1  0,5 A  6 x 2 y 3   xy 3 z  A  12 x 3 y   x 3 y 2 z  (1,0 Ta có:  2   3  điểm) A  3x 3 y 6 z A  4 x y z 6 3 b Đơn thức A  3 x3 y 6 z có: Đơn thức A  6 x 6 y 3 z có: + Hệ số là: -3 + hệ số là: -6 + Phần biến là: x3 y 6 z + Phần biến là: x 6 y 3 z 0.25 0,25 + Có bậc là: 10 + Có bậc là: 10 14 a a) Rút gọn ta được a)Rút gọn ta được 0,5 (1,5 A= x 2  y 2  2xy 2 B= 3x 2  y 2  2xy 2 điểm) b b) Khi x=-2; y = 1 ta có A= b)Khi x=-2; y = 1 ta có 0,5 (2)2  12  2(2).12  9 B  3.(2)  1  2(2).1  17 2 2 2 c c) Từ A= x 2  y 2  2xy 2 ta có c) Từ B= 3x 2  y 2  2xy 2 ta có 6x 2   3xy 2  B  x 2  y 2  2xy 2 6x 2   3xy 2  C  x 2  y 2  2xy 2 B  (x  y  2xy )  6x  3xy 2 2 2  2 2  C  (3x  y 2  2xy 2 )  6x 2  3xy 2 2    x  y  2xy  6x  3xy 2 2 2 2 2  3x  y  2xy  6x  3xy 2 2 2 2 2 0,25  (x  6x )  y  (2xy  3xy ) 2 2 2 2 2  (3x 2  6x 2 )  y 2  ( 2xy 2  3xy 2 ) 0,25  5x 2  y 2  xy 2   3x 2  y 2  xy 2 15 a 3 x 2 y  9 xy 2  12 x 2 y 2 2 x3  6 x 2  4 x 0,5 (1,5  3 xy  x  3 y  4 xy   2 x  x 2  3x  2 điểm)
  8. b 6 x 2  24 y 2 x 4  2 x3  x 2  6( x 2  4 y 2 ) .  x 2 ( x 2  2 x  1) . 0,25  6( x  2 y )( x  2 y )  x( x  1) 2 0,25 c 3x  xy  12 xy  2 y 3 2 2 4x  y  4 y  4 2 2   3x 3  12 xy 2    xy  2 y 2   4 x 2  ( y 2  4 y  4)  3x  x 2  4 y 2   y  x  2 y   4 x 2  ( y  2) 2 0,25  (2 x  y  2)(2 x  y  2)  3 x  x  2 y  x  2 y   y  x  2 y    x  2 y   3 x 3  6 xy  y  . 0,25 Câu 0,5 16 (2,0 điểm) a a) Chứng minh ABD BAC a) Chứng minh CDE DCF Do ABCD là hình thang cân AB / /CD . AD  BC   Tương tự đề A    . BAD  ABC    0,25 Xét ABD và BAC có  AD  BC ( ABCD là hình thang cân); 0,5    BAD  ABC ( ABCD là hình thang cân);  AB là cạnh chung. ABD BAC (c.g.c) . b b)Chứng minh EA  EB , EC  ED b) Chứng minh OC  OD , 0,25 ABD BAC (c.g.c) . OE  OF   0,25  ABD  BAC (cặp góc tương ứng). Suy ra EAB cân tại E  EA  EB (hai cạnh tương ứng). 0,25 Chứng minh tư tương tự với EC  ED . Câu Khu vườn nhà bác Hồng có dạng hình vuông có cạnh là x  m  . Bác Hồng muốn 17 dành một mảnh đất có dạng hình chữ nhật để trồng rau (Hình 1). Biết diện tích 1,0 của mảnh đất trồng rau bằng 96 m 2 . Tính độ dài cạnh của khu vườn. điểm
  9. Giải: Gọi x  m  là độ dài cạnh của mảnh đất hình vuông Chiều rộng của mảnh đất trồng rau là x  12  m  .Chiều dài của mảnh đất 0,25 trồng rau là x  8  m  . Diện tích của mảnh đất trồng rau là  x  12  .( x  8)  m  . 0,25 Theo bài diện tích của mảnh đất trồng rau là 96 m 2 nên ta có:  x  12  .( x  8)  96 x2  8x 12x  96  96  0 0,25 x 2  20 x  0 x( x  20)  0 x  20  0 ( x  0) x  20 0,25 Độ dài cạnh của khu vườn đó là 20m . *Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa ứng với điểm của phần đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2