intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải được TaiLieu.VN sưu tầm và chọn lọc nhằm giúp các bạn học sinh lớp 9 luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi giữa học kì hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và biên soạn đề thi. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA KÌ I – KHỐI LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC: 2020 - 2021 I. Mục tiêu 1. Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức giữa kì I môn toán 9 (cả đại số lẫn hình học) của học sinh từ đó rút kinh nghiệm và đề ra phương pháp giảng dạy tốt hơn. 2. Yêu cầu: Kiến thức: Kiểm tra việc vận dụng kiến thức đã học tở giữa học kì I vào giải toán của học sinh. Kỹ năng: Tìm được điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai, Rút gọn được biểu thức chứa căn thức bậc hai;Biết và hiểu các hệ thức lượng trong tam giác vuông từ đó ấp dụng vào giải toán hình học và toán thực tế trong đời soongd hằng ngày; Vận dụng các kiến thức đã học vào dạng toán tìm cực trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai. Năng lực: Tính toán; ngôn ngữ; tổng hợp kiến thức. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. II. Chuẩn bị: Đề kiểm tra đã photo (mỗi hs một đề); giấy kiểm tra. III. Phương pháp: Kiểm tra, đánh giá bằng quan sát học sịnh thực hiện trên giấy bài làm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Các hoạt động - Ổn định lớp - Phát mỗi học sinh một đề - Tính thời gian làm bài (90 phút) - Hết 90 phút -> Thu bài 2. Dặn dò: - Ôn lại hàm số đã học ở lớp 7 - Xem trước bài : Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số - Xem trước bài: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. - Chuẩn bị Compa.
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN: TOÁN 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề I. Căn bậc hai, Biết tìm điều kiện có Hiểu HĐT A2  A Vận dụng được Căn bậc ba. nghĩa của A ; Biết ; các phép biến đổi các kiến thức đã (17 tiết) đưa thừa số ra ngoài căn thức bậc hai để học giải bài toán dấu căn và rút gọn rút gọn biểu thức tìm GTLN của biểu thức chứa căn thức bậc biểu thức hai; Tính giá trị của biểu thức tại giá trị cho trước của biến. Số câu: 2 4 1 Số điểm: 6,00 1,5 4 0,5 Tỉ lệ %: 60% II. Hệ thức Nhận biết được hệ - Vận dụng các lượng trong thức về cạnh và hệ thức lượng tam giác đường cao trong tam giác để chứng vuông. giác vuông; TSLG minh đẳng thức (16 tiết) của hai góc phụ nhau hình học, và tính và công thức cơ bản số đo của một của TSLG để tính giá góc. trị biểu thức, tính độ - Vận dụng hệ dài đoạn thẳng. thức lượng vào giải toán thực tế. Số câu: 2 3 Số điểm: 4,00 1,50 2,50 Tỉ lệ %: 40% Tổng số câu: 12 4 4 3 1 Tổng số điểm: 3,00 4 25 0,5 10 30% 40% 25% 5% Tỉ lệ %: 100% Tổ trưởng Giáo viên Nguyễn Minh Hiếu Ngô Thái Thị Minh Tâm
  3. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA KÌ I – KHỐI LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn kiểm tra: TOÁN Ngày kiểm tra: 10/11/2020 (Thời gian: 90 phút – Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,50 điểm) a) Tìm các giá trị của x để căn thức x  3 có nghĩa b) Không sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính giá trị của biểu thức sau: A  Sin 2 150  Sin 2 750  tan 600  cot 300  Sin 2 300 Bài 2.( 3,00 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 6   3 3 2 a) 3 8  2 50  4 32 b) 27   3 1 c)  3 5 2 5 2  1 x x 2 1 Bài 3. (2,00 điểm) Cho biểu thức P     : (Với x  0 và x  1 )  x  1 x  1  x  1 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của P tại x  4  2 3 . Bài 4. (1,00 điểm) (Ngọn) Trong cơn bão số 9 vừa qua.Một cột điện cao 9m bị C gió bão làm gãy ngang thân, ngọn của cột điện chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu mét? (Điểm gãy) M A B (Gốc) (Điểm) Bài 5. (2,00 điểm) tiếp đất) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm; AC = 12cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AH. b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, đường thẳng này cắt AH tại D. Chứng minh rằng: BH.BC  AH.AD . c) Tính số đo góc ADB (Làm tròn đến độ). 1 Bài 6. (0,50 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  . x 2 x 3 6 …….…………… HẾT ………………….. Đề kiểm tra có 01 trang. Giám thị không giải thích gì thêm.
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIŨA KÌ I. MÔN: TOÁN – KHỐI: 9 Bài Đáp án Điểm 1a x  3 có nghĩa  x  3  0  x  3 0,50 (0,50 đ) A  Sin 2 150  Sin 2 750  tan 600  cot 300  Sin 2 300 2 1 1b  Sin 15  Cos 15  tan 60  tan 60    2 0 2 0 0 0 0,75 (1,00 đ) 2 1 5 1  0,25 4 4 3 8  2 50  4 32 2a (1,00 đ)  6 2  10 2  16 2 0,75  12 2 0,25 6   2 27   3 1 3 2b (1,00 đ)  3 3  2 3  3 1 0,75  3 3  2 3  3 1  1 0,25 3 3  5 2 5 2 2c 3( 5  2) 3( 5  2) (1,00 đ)   0,50 3 3 = 5 2 5 2 2 5 0,50 Với x  0 và x  1, ta có  1 x x 2 1 P     :  x 1 x 1  x 1  x 1 x  x  2       x 1 x  1    0,25 3a  x 1 x  2 x 1 (1,00 đ)  x 1   x 1  0,25    2 x 1 x 1  0,25  x  1  x  1  x 1 0,25   2 Thay x  4  2 3  3  1 vào P, ta được: 0,25 3b   2 (1,00 đ) P 3 1  1  3 1  1  3 0,50 Vậy giá trị của biểu thức P tại x  4  2 3 là 3 0,25
  5. Đặt AM  x (m) (Điều kiện: x  0 ) 0,25 Ta có: MC  9  AM  9  x (m) (Ngọn) Suy ra: MB  9  x (m) (Do MB = C 0,25 MC) Áp dụng định lí Pytago vào tam 4 giác vuông ABM, ta có: (Điểm gãy) M (1,00 đ) AB2  AM 2  MB2 0,25 Hay 32  x 2   9  x  2  18x  72  x  4 (m) (Thỏa ĐK) A B Vậy điểm gãy cách gốc là 4m (Gốc) (Điểm ) 0,25 tiếp đất) Áp dụng định lí Pytago và tam giác vuông ABC , ta có A 0,25 BC2  AB2  AC2  92  122  225  BC  15 (cm) 5a Xét ABC vuông tại A, AH  BC (0,50 đ) có: AB.AC  BC.AH AB.AC 9.12  AH    7, 2 (cm) B 0,25 BC 15 H C D Xét ABC vuông tại A, AH  BC có: 0,25 AB2  BH.BC 5b Xét ABD vuông tại B, BH  AD có: (0,75 đ) 0,25 AB2  AH.AD Suy ra: BH.BC  AH.AD 0,25 Ta có: AB2  AH.AD AB2 92 0,25  AD    11, 25 (cm) AH 7, 2 5c Xét ABD vuông tại B, có (0,75 đ) AB 9 Sin ADB    0,8 0,25 AD 11, 25  ADB  53o 0,25 Điều kiện: x  3 Ta có x  2 x  3  6   x  3  2 x  3  1  8    2 x  3 1  8  8 0,25 1 1 6 A  (0,50 đ) x 2 x 3 6 8 Dấu “=” xảy ra  x  3 1  0  x  4 (Thỏa điều kiện) 1 0,25 Vậy MaxA  khi x  4 8
  6. (Mọi cách giải khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa cho mỗi câu) Tổ trưởng Giáo viên Nguyễn Minh Hiếu Ngô Thái Thị Minh Tâm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2