intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ và tên………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp: 9 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là A. 8. B. – 8. C. ±8. D. 128. Câu 2. Biết x = 5 thì giá trị của x bằng A. 5. B. ±5. C. ±25. D. 25. Câu 3. So sánh 8 và 63 ta có kết luận sau A. 8 > 63 . B. 8 = 63 . C. 8 < 63 . D. 8 63 Câu 4. Biểu thức 52 + ( −5) 2 có kết quả bằng A. 50. B. 0. C. 10. D. -10. Câu 5. Kết quả đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức a b với a < 0 và b 0 là A. - a 2b . B. a 2b . C. ab. D. ab 2 . Câu 6. Cho b là số dương và a là số bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng? . A. a 2 b = a b . B. a2b = a b . C. a2b = − a b . D. a2b = b a . 3 Câu 7. Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức là 2 3 3 3 3 −3 A. B. C. D. 2 2 3 2 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm. Độ dài đường cao AH là A. 6,5cm. B. 3,6cm. C. 2,4cm. D. 7,2cm. Câu 9. Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là A. 51cm. B. 1521cm. C. 39cm. D. 7,2cm. Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Hệ thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 A. 2 = 2 + B. BC2 = AB2 – AC2. AH AB AC C. AH2 = BH.HC. D. AB 2 = BC.CH. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (I thuộc BC), BC = 5cm, AB = 3cm thì độ dài đoạn thẳng BI bằng A. 2,8cm. B. 2cm. C. 2,5cm. D. 1,8cm. Câu 12. Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. MN = MP. cos P. B. MN = MP. tan P. C. MN = MP. sin P. D. MN = MP. cot P.
  2. Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin370 = sin530. B. cot370 = cot530. C. cos370 = sin530. D. tan370 = cot370. ᄉ 4 Câu 14. Cho tam giác ABC có A = 900 ; sinB = Khi đó tanC bằng 5 3 4 5 3 A. B. C. D. 5 3 4 4 Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, Cᄉ = 300 (Hình bên), trường hợp nào sau đây A đúng? 5 3 A. AB = 2,5 cm B. AB = cm 2 5 3 30 C. AC = 5 3 cm D. AC = cm. B C 3 5 cm II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) Tính giá trị biểu thức: ( ) 2 a) 18 − 2 50 + 3 8; b) 7− 3 + 84. 1 1 x +1 Bài 2. (2,5 điểm) Cho biểu thức Q = + : x− x x −1 x − 2 x +1 a) Tìm x để biểu thức Q có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức Q. c) So sánh Q với 1. Bài 3. (1,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 12cm, AC = 16cm. Kẻ đường cao AM. $ ᄉ a) Tính BC, B, C. b) Tính độ dài AM, BM. -------------------- Hết---------------
  3. Người duyệt đề Người ra đề Trịnh Thị Thủy Trần Thị Thu Lành ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) 1 Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D A C A B A D C C D C C D A II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 18 − 2 50 + 3 8 = 9.2 − 2 25.2 + 3 4.2 0,25 a) = 3 2 − 10 2 + 6 2 0,25 = = Bài 1 (3 − 10 + 6) 2 − 2 0,25 (1,25 điểm) 7 3 2 84 10 2 21 2 21 0,25 b) 0,25 (0,5) 10 Bài 2 x>0 0,5 Điều kiện xđ: x > 0, x 1 . (2,0 điểm) a) x −1 0 1 x x +1 0,25 1 1 x +1 = + : Q= + : ( ) 2 x− x x −1 x − 2 x +1 x ( x − 1) x ( x − 1) x −1 1+ x ( x − 1) 2 0,25 = . b) x ( x − 1) x +1 x −1 0,25 = x x −1 0,25 Vậy Q = x c) x −1 x 1 1 0,5 Với x > 0 và x 1 ta có Q = = − = 1− x x x x
  4. 1 0,5 Vì x > 0 nên x > 0 Suy ra 1 − < 1 Vậy Q < 1. x A Hình 0,25 Vẽ C B M Ta có: BC = A B 2 + A C 2 = 122 + 162 = 400 = 20cm 0,25 (định lý Py-ta-go) Bài 3 a) Xét ∆A BC vuông tại A, ta có: (1,25 điểm) $ AC = 16 = 0,8 Sin B = $ B 530 0,25 BC 20 ᄉ $ 0,25 C = 900 − B = 900 − 530 = 370 . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AM ta có: AM. BC = AB.AC 0,25 b) AB.AC 12.16 AM = = = 9,6 cm. BC 20 BM = 7,2 cm. 0,25
  5. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 9 Câu 1. (NB) Biết khái niệm căn bậc hai số học của số không âm. Câu 2. (NB) Biết tìm căn bậc hai số học của số không âm. Câu 3. (NB) Biết so sánh các căn bậc hai. Câu 4. (NB) Biết dùng hằng đẳng thức A2 = A Câu 5. (NB) Biết đưa thừa số vào trong căn. Câu 6. (NB) Biết đưa thừa số vào trong căn để rút gọn. Câu 7. (TH) Hiểu trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn. Câu 8. (NB) Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài cạnh. Câu 9. (NB) Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài cạnh. Câu 10. (NB) Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 11. (TH) Tính được các cạnh trong tam giác vuông. Câu 12. (NB) Biết khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 13. (NB) Biết tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 14. (NB) Biết tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 15. (TH) Hiểu được hệ thức để tính cạnh trong tam giác vuông. Bài 1a, b. (TH) Tính được giá trị biểu thức chứa căn bậc hai Bài 2a. (TH) Tìm điều kiện để căn bậc hai có nghĩa. Bài 2b. (VD) Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Bài 2c. (VDC) Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi. Bài 3. (VD) Vận dụng được hệ thức để tính cạnh trong tam giác vuông.
  6. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Vận dụng Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao 1. Căn bậc hai, căn bậc Biết khái niệm căn bậc Tìm điều kiện để căn ba. hai số học của số không thức bậc hai có nghĩa. âm, căn bậc ba của một số, biết so sánh các căn bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 3 1/3 3+1/3 Số điểm: 1,0 0,5 1,5 Tỉ 10% 5% 15% lệ: 2. Các tính chất của căn bậc Biết tính chất liên hệ giữa Hiểu được các tính chất hai. phép nhân, chia và phép để tính giá trị của biểu khai phương, hằng đẳng thức. thức A2 = A . TN TL TN TL Số câu: 3 1/2 3+1/2 Số điểm: 1,0 0,75 1,75 Tỉ lệ: 10% 7,5% 17,5% 3. Biến đổi, rút gọn biểu Biết khử mẫu hoặc trục Vận dụng các phép Vận dụng linh thức chứa căn bậc hai. căn thức ở mẫu của biến đổi, rút gọn biểu hoạt các phép biểu thức lấy căn trong thức chứa căn bậc hai biến đổi trường hợp đơn giản. TN TL TN TL TL TL Số câu: 1 1/2 1/3 1/3 1+1/2+2/3 Số điểm: 0,33 0,5 1,0 1,0 2,83 Tỉ lệ: 3,3% 5% 10% 10% 28,3% 4. Các hệ thức về cạnh Biết các hệ thức về cạnh Tính được các cạnh và đường cao trong tam và đường cao trong tam hoặc góc trong tam
  7. giác vuông. giác vuông. giác vuông. TN TL TN TL Số câu: 3 1 4 Số điểm: 1,0 0.33 1,33 Tỉ lệ: 10% 3,3% 13,3 % 5. Các tỉ số lượng giác của Biết định nghĩa, tính chất góc nhọn. tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 3 3 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ: 10% 10 % 6. Các hệ thức về cạnh Hiểu được hệ thức để Vận dụng kiến thức và góc trong tam giác tính cạnh trong tam giác Giải bài tập liên vuông. vuông, hiểu kiến thức quan. để vẽ hình. TN TL TN TL TL Số câu: 1 Vẽ hình 1 2 Số điểm: 0.33 0,25 1,0 1,58 Tỉ lệ: 3,3% 2,5% 10% 15,8 % Tổng số câu: 12 3 + 4/3 4/3 1/3 18 Tổng số điểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2