Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Lan
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Lan" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Lan
- PHÒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 9 GD&ĐT TIẾT 69, 70. NĂM HỌC 2021– 2022. HUYỆN GIA Thời gian làm bài 90 phút LÂM TRƯỜNG THCS KIM LAN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Nhận biết được Hiểu được các Thực hiện được căn bậc hai, căn quy tắt khai các phép biến đổi Tổng bậc ba phương, HĐT và đơn giản về căn rút gọn các căn bậc hai, rút gọn thức bậc hai biểu thức chứa 1. Căn bậc hai căn thức bậc hai, giải phương trình. Vận dụng giải bài tập liên quan, tìm GTLN, GTNN Số câu : Bài 1(1a) Bài 1 (b) Bài 1 (2) Bài 5 7 Số điểm: Bài 2(a) Bài 2(b,c) Tỉ lệ % 1đ 0,5đ 2,5 0,5đ 4,5đ 10% 15% 25% 5% 45% 2. Hàm số bậc Nhận biết được Vẽ được đồ thị Tìm được m thoả nhất 1 ẩn điều kiện hàm số hàm số, tìm được mãn các điều bậc nhất, đồng toạ độ giao điểm, kiện khoảng biến, nghịch biến, tìm m để hàm số cách, diện tích… song song… đi qua điểm… (hoặc tính khoảng cách, diện tích, chu vi …) Bài 3 (b) Bài 3(a) Bài 3(c) 3 0,5 đ 1đ 0,5 đ 2đ 5% 10% 5% 20% 3. Toán thực tế. Biết vận dụng tỉ số lượng giác vào giải bài toán thực tế
- Số câu : Bài 4(1) 1 Số điểm : 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Vẽ được hình Vận dụng các kiến thức về đường tròn để 4.Đường tròn. chứng minh các điểm thuộc 1 đường tròn … Số câu : Bài 4(2a) Bài 4(2a,b) Bài 4 (2c) 3 Số điểm : 0,25đ 1,75đ 1đ 3đ Tỉ lệ : 2,5% 17,5% 10% 30% Tổng 1,5đ 1,75đ 5,25đ 1,5đ 10đ 15% 17,5% 52,5% 15% 100%
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN: TOÁN 9. TIẾT 69, 70 ĐỀ SỐ 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 THỜI GIAN: 90 phút Bài 1: (2 điểm) 1. Tính giá trị biểu thức: a) b) 2. Tìm x biết: Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức M = và ĐKXĐ: x≥ 0; x 9 a) Tính giá trị của N tại x = 25 b) Chứng minh rằng M = c) Tìm số nguyên tố x để Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = (m - 1)x + 4 (với m ≠ 1) có đồ thị là đường thẳng (d) 1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm C(2; 8). Vẽ đồ thị hàm số ứng với giá trị m vừa tìm được. 2. Tìm m để đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số y = 3 – 2x. 3. Tìm m để đường thẳng (d) tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 4 ( đơn vị diện tích ). Bài 4: (3,5 điểm) 1. Một bể bơi hình chữ nhật có chiều dài đường chéo là 25m. Góc tạo bởi đường chéo và chiều rộng là 680. Hãy tính chiều dài và chiều rộng của bể bơi. (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất). 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia tiếp tuyến của (O) tại A, lấy điểm M. Đường thẳng MB cắt đường tròn (O) tại C. a) Chứng minh ABC vuông tại C và MA2 = MC.MB. b) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OM tại I, đường thẳng này cắt đường tròn (O) tại D. Chứng minh bốn điểm M, C, I, A cùng thuộc một đường tròn. c) Chứng minh MD là tiếp tuyến của (O) và . Bài 5: (0,5 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN: TOÁN 9. TIẾT 69, 70 ĐỀ SỐ 2 NĂM HỌC: 2021 – 2022 THỜI GIAN: 90 phút Bài 1: (2 điểm) 1. Tính giá trị biểu thức:
- a) b) 2. Tìm x biết: Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức A = và ĐKXĐ: x≥ 0; x 4 a) Tính giá trị của B tại x = 9 b) Chứng minh rằng A = c) Tìm giá trị nguyên chẵn của x để Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 4 (với m ≠ 2) có đồ thị là đường thẳng (d) 1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm C(2; 2). Vẽ đồ thị hàm số ứng với giá trị m vừa tìm được. 2. Tìm m để đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số y = 5 – 2x. 3. Tìm m để đường thẳng (d) tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 4 ( đơn vị diện tích ). Bài 4: (3,5 điểm) 1. Một chiếc tivi hình chữ nhật có màn hình phẳng 75 inch (đường chéo của ti vi dài 75 inch) có góc tạo bởi chiều rộng và đường chéo của tivi là 53 0. Tính chiều dài và chiều rộng của chiếc tivi. Biết rằng 1inch = 2,54 cm. (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất) 2. Cho đường tròn (O) đường kính CD. Trên tia tiếp tuyến của (O) tại C, lấy điểm M. Đường thẳng MD cắt đường tròn (O) tại A. a) Chứng minh CAD vuông tại A và MC2 = MA.MD. b) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với OM tại I, đường thẳng này cắt đường tròn (O) tại B. Chứng minh bốn điểm M, C, I, A cùng thuộc một đường tròn. c) Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O) và . Bài 5: (0,5 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM LAN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TIẾT 69, 70 - MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC: 2021 – 2022 THỜI GIAN: 90’ Gợi ý đáp án Biểu điểm ĐỀ 1 ĐỀ 2
- Bài 1 Bài 1 1. a) … Vậy M = 6 1. a) … Vậy A = 6 0,5 b) … Vậy N = 0 b) … Vậy B = 0 2. 2. 0,5 Điều kiện: Điều kiện: PT PT 0,25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm Vậy phương trình đã cho có nghiệm 0,5 0,25 Bài 2 Bài 2 a. Thay x = 25 (tm ĐKXĐ) vào N a. Thay x = 9 (tm ĐKXĐ) vào B ta có ta có Vậy x = 25 thì N = ½ Vậy x = 9 thì N = ½ 0,5 b. b. Vậy Vậy c. c. Vì x ĐKXĐ Vì x ĐKXĐ Nên Nên Kết hợp với ĐKXĐ 0 ≤ x < 25 Kết hợp với ĐKXĐ 0 ≤ x < 16 và x ≠ 9 và x ≠ 4 Mà x nguyên tố nên Mà x nguyên chẵn nên 1 x {2;3;5;7;11;13;17;19;23} x {0;2;6;8;10;12;14} 0,25 0,25
- Bài 3 Bài 3 1.Thay điểm C(2; 8) vào hàm số 1.Thay điểm C(2; 2) vào hàm số y = ( m − 1) x + 4 y = ( m − 1) x + 4 ta được : ta được : Với hàm số có dạng Với hàm số có dạng 0,5 - Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 2x+4 - Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 2. Để đường thẳng song song với -2x+4 đồ thị hàm số thì (TMĐK) 2. Để đường thẳng song song với 0,5 3. Xét giao điểm của đường đồ thị hàm số thì (TMĐK) ( d) 3. Xét giao điểm của đường thẳng với trục tung và trục ( d) 0,5 hoành thẳng với trục tung và trục ( d) hoành là giao điểm của với trục (d) hoành suy ra . Tọa độ . là giao điểm của với trục ( d) hoành suy ra . Tọa độ . là giao điểm của với trục ( d) tung suy ra . Tọa độ . là giao điểm của với trục Diện tích tam giác là tung suy ra . Tọa độ . Mà , Diện tích tam giác là Mặt khác : Mà , (đơn vị diện tích ) . Suy ra : Mặt khác : 0,25 (T/m ) (đơn vị diện tích ) . Suy ra : Vậy với m = -1 hoặc m = 3 đường (T/m ) thẳng (d) tạo với trục tung và trục Vậy với m = 0 hoặc m = 4 đường hoành một tam giác có diện tích thẳng (d) tạo với trục tung và trục bằng 4 (đơn vị diện tích). hoành một tam giác có diện tích bằng 4 (đơn vị diện tích). 0,25 Bài 4 Bài 4 1. Gọi đúng các đại lượng có vẽ 1. Gọi đúng các đại lượng có vẽ hình minh hoạ hình minh hoạ 0,25 Chiều dài 23,2 m Chiều dài 152,1 cm 0,25 Chiều rộng 9,4 m Chiều rộng 114,6 cm 0,25 2. Vẽ đúng hình câu a 2. Vẽ đúng hình câu a
- M C D M A B I I A B D 0,5 O C O 0,5 a) Xét tam giác có: a) Xét tam giác có: là đường trung tuyến (vì là trung là đường trung tuyến (vì là trung điểm của ) điểm của ) Tam giác vuông tại (tính chất) Tam giác vuông tại (tính chất) vuông góc với tại A vuông góc với tại C Xét tam giác có là đường cao Xét tam giác có là đường cao 0,5 Có: (hệ thức lượng) Có: (hệ thức lượng) b) tam giác vuông tại A b) tam giác vuông tại cùng thuộc đường tròn, đường cùng thuộc đường tròn, đường kính (1) kính (1) Tam giác vuông tại Tam giác vuông tại cùng thuộc đường tròn đường cùng thuộc đường tròn đường kính (2) kính (2) Từ (1) và (2) suy ra: cùng thuộc Từ (1) và (2) suy ra: cùng thuộc 0,5 đường tròn đường kính đường tròn đường kính c) Chứng minh c) Chứng minh (hai góc tương ứng) (hai góc tương ứng) Chứng minh Chứng minh (hai góc tương ứng) (hai góc tương ứng) Mà nên Mà nên tại B thuộc là tiếp tuyến của tại thuộc là tiếp tuyến của * Chứng minh đồng dạng với * Chứng minh đồng dạng với Thật vậy: Ta có (chứng minh Thật vậy: Ta có (chứng minh trên) trên) Mà (tính chất hai tiếp tuyến cắt Mà (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nhau) Xét tam giác và tam giác có Xét tam giác và tam giác có 0,5 Góc (góc chung) Góc (góc chung) tam giác đồng dạng với tam giác tam giác đồng dạng với tam giác (c.g.c). (c.g.c). Bài 5 Áp dụng BĐT AM-GM ta có: Dấu “=” xảy ra Vậy khi Theo đề bài ta có:
- Dấu xảy ra Vậy khi 0,25 0,25 Chú ý: + HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. + Bài hình không vẽ hình hay vẽ hình không khớp với nội dung bài làm không chấm điểm. + Hình vẽ tính điểm cho câu a, các câu khác không tính điểm hình.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn