
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông
lượt xem 1
download

Nếu bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ kiểm tra sắp tới, “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông” sẽ là tài liệu hữu ích giúp bạn tổng hợp kiến thức, luyện giải đề và nâng cao kỹ năng làm bài. Chúc bạn ôn tập thật hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Căn bậc - Biết tìm điều kiện để - Thực hiện được các - Vận dụng được hằng - Vận dụng được các hai. căn bậc hai của A xác phép tính về căn bậc hai đẳng thức . kiến thức về căn bậc hai định và các phép biến đổi đơn - Vận dụng các phép làm các bài tập có liên - Biết tính được căn bậc giản về căn bậc hai. tính về căn bậc hai và quan. hai của một số . Câu 3; 4; 5 các phép biến đổi đơn Câu 13 giản về căn bậc hai. Câu 15 Câu 1; 2 Câu 6; 14 Số câu hỏi 2 3 1 1 1 1 9 Số điểm 0,5 0,75 1,75 0,25 2 0,5 5,75 Tỉ lệ % 5% 7,5% 17,5% 2,5% 20% 5% 57,5% 2. Căn bậc - Biết tìm căn bậc ba của ba một số. Câu 7 Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 3. Một số hệ - Nhận biết được các hệ - Hiểu các hệ thức để - Vận dụng các hệ thức thức về cạnh thức có liên quan đến tìm các yếu tố về cạnh cạnh và đường cao trong và đường cao đường cao ứng với cạnh và đường cao trong tam tam giác vuông. trong tam huyền của tam giác giác vuông. vào cm các đẳng thức. giác vuông vuông. Câu 10 Câu 11 Câu 16b Số câu hỏi 1 1 1/2 2,5 Số điểm 0,25 0,25 0,75 1,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 7,5% 12,5%
- 4. Tỉ số - Biết viết tỉ số lượng - Hiểu các hệ thức để - Vận dụng được các tỉ lượng giác giác của các góc nhọn tìm các cạnh góc vuông, số lượng giác và các hệ của góc nhọn trong tam giác vuông. cạnh huyền và tỉ số thức về cạnh và góc và một số hệ - Biết mối liên hệ giữa tỉ lượng giác của các góc trong tam giác vuông để thức số lượng giác của các nhọn trong tam giác giải bài toán thực tế. góc phụ nhau. vuông. - Hiểu các tỉ số lượng giác và các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam Câu 17 giác vuông . Câu 12; 8 Câu 9; Câu 16a Số câu 2 1 1/2 1 4,5 Số điểm 0,5 0,25 1 1 2,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 10% 10% 27,5% Tổng số câu 6 6,5 2,5 2 17 Tổng số điểm 1,5 4 3 1,5 10 Tỉ lệ % 15% 40% 30% 15% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nhận biết: Biết tính được căn bậc hai của một số (CĐ 1). Câu 2: Nhận biết: Biết tìm điều kiện để căn bậc hai của A xác định (CĐ 1). Câu 3: Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai (CĐ 1). Câu 4: Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai (CĐ1). Câu 5: Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai (CĐ1). Câu 6: Vận dụng 1: Vận dụng hằng đẳng thức (CĐ 1). Câu 7: Nhận biết: Biết tìm căn bậc ba của một số (CĐ 2). Câu 8: Nhận biết: Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau (CĐ 4). Câu 9: Thông hiểu: Hiểu các hệ thức để tìm các cạnh góc vuông, cạnh huyền và tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông (CĐ 4). Câu 10: Nhận biết được các hệ thức có liên quan đến đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác vuông (CĐ 3). Câu 11: Thông hiểu: Dùng các hệ thức để tìm các yếu tố về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (CĐ 3). Câu 12: Nhận biết: Biết viết tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông (CĐ 4). II. TỰ LUẬN Câu 13: Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai (CĐ 1). Câu 14: Vận dụng 1: Vận dụng các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai (CĐ 1). Câu 15: Vận dụng 2: Vận dụng được các kiến thức về căn bậc hai làm các bài tập có liên quan (CĐ 1). Câu 16a: Thông hiểu: Biết sử dụng các tỉ số lượng giác và các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông (CĐ 4) Câu 16b: Vận dụng các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông vào chứng minh các đẳng thức (CĐ 3) Câu 17: Vận dụng 2: Vận dụng được các tỉ số lượng giác và các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải bài toán thực tế. (CĐ 4)
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ PHU NĂM HỌC 2023 - 2024 LUÔNG MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 01 (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 2 trang) Họ và tên học sinh: ...................................................... Lớp: ............. Điểm: ………. Nhận xét:…………………….…………………………………………………......... ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng Câu 1: Căn bậc hai số học của là A. B. C. D. Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi A. x B. C. D. Với mọi Câu 3: Tính . A. B. C. D. Câu 4: Giá trị của biểu thức : bằng A. B. C. D. Câu 5: Tính (Với x > 0 ). A. 9 B. 3x C. -3x D. 3 Câu 6: Rút gọn biểu thức: với x > 3. A. 2x - 2 B. 2x C.- 2x - 2 D. 0 Câu 7: Tính . A. 108 B. – 6 C. 6 D. 6 và -6 Câu 8: cos 540 bằng A. cos 360 B. sin 540 C. cot 540 D. sin360 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, . Tính AC. A. C. D. B. Câu 10: Trong hình bên, hệ thức nào đúng? A A. b2 = h.b’ B. b2 = a.b’ C. b2 = b.c D. b2 = a.c' Câu 11: Trong hình bên, biết BH = 4; HC = 9. c b h Tính AH. c' b' A. B. C. 6 D. 36 B H C a
- Câu 12: Trong hình bên, sinC bằng A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,75 điểm): Rút gọn biểu thức . a) b) với Câu 14: (2 điểm) : Cho biểu thức P = với a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của P khi . c) Tìm a để biểu thức P nhận giá trị bằng 16 . Câu 15: (0,5 điểm) : Chứng minh rằng: với mọi a,b dương. Câu 16: (1,75 điểm): Cho tam giác MNP vuông tại M, PN = 8 cm, . a) Giải tam giác MNP (độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ). b) Vẽ đường cao MH, từ H kẻ HE và HF lần lượt vuông góc với MN và MP. Chứng minh: MF.MP = ME.MN. Câu 17: (1 điểm): Một cột cờ cao 8m, một người đứng cách chân cột cờ 7m. Hỏi góc nhìn của người đó tạo với phương nằm ngang (làm tròn đến độ). ----------------------------- Hết ----------------------------- ( Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm) BÀI LÀM
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Mã đề: 01 MÔN: TOÁN 9 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng A B A B D A C D C B C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a) 0,5 a (1đ) 0,5 13 0,25 (1,75đ) b (0,75đ) 0,5 0,5 P= a (1đ) 0,25 0,25 = thay vào P: 0,25 b 14 (0,5đ) 0,25 (2đ) P Với ; 0,25 c 0,25 (T/m) (0,5đ) KL: Với a = 64 thì P có giá trị bằng 16 Với a,b luôn dương, hai vế của bất đẳng thức không 0,25 âm nên bình phương hai vế ta được : 15 Đúng với mọi a, b dương 0,25 (0,5đ) Vậy 16 Vẽ hình đúng 0,25 (1,75đ) P H F a (1đ) M E N Vì MNP vuông tại M nên = 900 - 300 = 600 0,25 MP = PN.sin N = 8.sin300 = 4 cm 0,25 MN = PN.cos N = 8.cos300 = 4 cm 0,25 b Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam 0,25
- giác vuông MHP và MHN ta có: MF.MP= MH2 (0,75đ) ME.MN = MH2 0,25 Suy ra MF.MP= ME.MN 0,25 B 0,25 8m 17 (1đ) A 7m C 0,5 0,25 Góc tạo bởi tia nắng mặt trời với cột cờ là 49 0 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. Giáo viên ra đề Giáo viên duyệt đề Tổ chuyên môn duyệt Ban giám hiệu duyệt Hiệu trưởng Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quý PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ PHU NĂM HỌC 2023 - 2024
- LUÔNG MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 02 (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 2 trang) Họ và tên học sinh: ...................................................... Lớp: ............. Điểm: ………. Nhận xét:…………………….…………………………………………………......... ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng Câu 1: Căn bậc hai của 81 là: A. B. C. D. Câu 2: có nghĩa khi A. x 0 . B. x 5 . C. x 0. D. x R. Câu 3: Tính A. B. C. D. Câu 4: Tính . A. . D. . B. . C. . Câu 5: Tính (Với x > 0). A. B. C. Câu 6: Rút gọn biểu thức: với x < 3. A. 2x – 6. B. -6 . C.- 2x – 6. D. 0. Câu 7: Tính . A. - 62,5. B. 5 . C. 5 và -5 . D. - 5. Câu 8: tan 350 bằng A. cos 350. B. cot 350 . C. sin 550. D. cot 550. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, . Tính AC. A. C. D. B. Câu 10: Trong hình bên, hệ thức nào đúng? A A. c2 = a.c’. B. c2 = h.c’. C. c2 = b.c. D. c2 = a.b'. Câu 11: Trong hình bên, biết BH = 3; HC = 12.Tính AH. c h b A. . B. . C. 36. D. 6 . c' b' C B H Câu 12: Trong hình bên, sinC bằng a
- A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1,75 điểm): Rút gọn biểu thức . a) b) với Câu 14: (2 điểm) : Cho biểu thức P = với a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của P khi . c) Tìm x để biểu thức P nhận giá trị bằng 6. Câu 15: (0,5 điểm) : Với a ,b , chứng minh rằng: Câu 16: (1,75 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, . a) Giải tam giác ABC (độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ). b) Vẽ đường cao AD,từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AC và AB. Chứng minh: AF.AB = AE.AC. Câu 17: (1 điểm): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc gần bằng 300 và bóng của một cái cây Xà cừ trên mặt đất dài 45m. Tính chiều cao của cây (làm tròn đến mét). ----------------------------- Hết ----------------------------- ( Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm) BÀI LÀM
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Mã đề: 02 MÔN: TOÁN 9 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng D C B C A D B D C A D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a 0,5 (1đ) 0,5 13 b 0,25 (1,75đ) (0,75đ) 0,5 a 0,5 (1đ) P= 14 (2đ) 0,25 0,25 b thay vào P: 0,25 (0,5đ) P 0,25 c Với ; 0,25 (0,5đ) (T/m) 0,25 KL: Với x = 9 thì P có giá trị bằng 6 Với a ,b .Bình phương hai vế BĐT trên ta 0,25 được 15 (0,5đ) 0,25 BĐT (*) luôn đúng. Vậy BĐT trên luôn đúng
- 16 a Vẽ hình đúng 0,25 (1,75đ) (1đ) B D F A E C Vì ABC vuông tại A nên = 900 - 400 = 500 0,25 AC = AB.tan B = 5.tan500 6 cm 0,25 0,25 BC = = b Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam 0,25 (0,75đ) giác vuông ADB và ADC ta có: AF.AB= AD2 AE.AC = AD2 0,25 Suy ra AF.AB= AE.AC 0,25 17 B 0,25 (1đ) 30° A C 45m Chiều cao của cây Xà cừ là: AB = AC.tanC 0,5 = 45.tan300 (m) 0,25 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. Giáo viên ra đề Giáo viên duyệt đề Tổ chuyên môn duyệt Ban giám hiệu duyệt Hiệu trưởng Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quý
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ PHU NĂM HỌC 2023 - 2024 LUÔNG MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 03 (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 2 trang) Họ và tên học sinh: ...................................................... Lớp: ............. Điểm: ………. Nhận xét:…………………….…………………………………………………......... ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng Câu 1: Căn bậc hai số học của là A. B. C. D. Câu 2: có nghĩa khi A. x 0. B. x 7. C. x 0. D. x R. Câu 3: Tính - . A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tính . C. . D. . A. . B. . Câu 5: Tính . A. 6xy. B. 36xy. C. 6 . D. 36 . Câu 6: Rút gọn biểu thức: với . A. 8x – 6. B. - 6 . C.8x - 6 hoặc 0 . D. 0. Câu 7: Tính . A. -32. B. 4 . C. 4 và -4. D. 32. Câu 8: sin 250 bằng A. cos 650 B. tan650 C. cos 750 D. cot 650 A. C. D. B. Câu 9: Cho tam giác OPQ vuông tại O, OP = 3cm, . Tính OQ. Câu 10: Trong hình bên, hệ thức nào đúng? A A. h2 = c’.b’ B. h2 = c.b’ C. h2 = b.c’ D. h2 = a.c' Câu 11: Trong hình bên, biết BC = 9; HC = 4.Tính AC. c h b A.13 B. 6 C. D. 36 c' b' B C Câu 12: Trong hình bên, cosC bằng H a A. B. C. D.
- II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1,75 điểm): Rút gọn biểu thức . a) b) với Câu 14 (2 điểm) : Cho biểu thức P = với a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của P khi . c) Tìm x để biểu thức P nhận giá trị bằng 10. Câu 15 (0,5 điểm) : Cho x, y > 0 và xy = 1. Chứng minh rằng Câu 16 (1,75 điểm): Cho tam giác MNP vuông tại M, PN = 5cm, . a) Giải tam giác MNP (độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ). b) Vẽ đường cao MH, từ H kẻ HE và HF lần lượt vuông góc với MN và MP. Chứng minh: MF.MP = ME.MN. Câu 17 (1 điểm): Một cột cờ cao 8m, vào 1 thời điểm trong ngày đo được bóng của nó trên mặt đất dài 7m. Tính góc tạo bởi tia nắng mặt trời với cột cờ (làm tròn đến độ). ----------------------------- Hết ----------------------------- ( Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm) BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
- XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Mã đề: 03 MÔN: TOÁN 9 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng A A D A C D B A C A B D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 0,5 a (1đ) 0,5 13 b 0,25 (1,75đ) (0,75đ) 0,5 0,5 P= a (1đ) 0,25 0,25 = thay vào P: 0,25 b 14 (0,5đ) 0,25 (2đ) P Với : 0,25 c 0,25 (T/m) (0,5đ) KL: Với x = 25 thì P có giá trị bằng 10 0,25 15 0,25 ( Vì x.y = 1) (0,5đ) Vẽ hình đúng 0,25 P H F a M N E 16 (1đ) (1,75đ) Vì MNP vuông tại M nên = 900 - 400 = 500 0,25 MN = PN.sin P = 5.sin500 3,8 cm 0,25 MP = PN.cos P = 5.cos500 3,2 cm 0,25 b Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam 0,25
- giác vuông MHP và MHN ta có: MF.MP= MH2 (0,75đ) ME.MN = MH2 0,25 Suy ra MF.MP= ME.MN 0,25 B 0,25 8m 17 (1đ) A 7m C 0,5 0,25 góc tạo bởi tia nắng mặt trời với cột cờ là 41 0 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. Giáo viên ra đề Giáo viên duyệt đề Tổ chuyên môn duyệt Ban giám hiệu duyệt Hiệu trưởng Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quý PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ PHU NĂM HỌC 2023 - 2024
- LUÔNG MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 04 (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 2 trang) Họ và tên học sinh: ...................................................... Lớp: ............. Điểm: ………. Nhận xét:…………………….…………………………………………………......... ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng Câu 1: Căn bậc hai của 100 là A. B. C. D. Câu 2 có nghĩa khi A. x 0 B. x 3 C. x 0 D. Với mọi x R Câu 3: Tính - . A. -10 B. C. D.10 Câu 4: Tính . A. D. B. C. Câu 5: Tính (Với x>0 ). A. 2 B. 2x C. -2x D. 4 Câu 6: Rút gọn biểu thức: với x > 3. A. 2x - 6 B. -6 C.- 2x - 6 D. 0 Câu 7: Tính . A. - 62,5 B. – 5 C. 5 và -5 D. 5 Câu 8: cos 360 bằng A. cos 540 B. cot 540 C. sin 540 D. sin360 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, . Tính AC. A. C. D. B. Câu 10: Trong hình bên, hệ thức nào đúng? A A. b2 = h.b’ B. b2 = a.b’ C. b2 = b.c D. b2 = a.c' Câu 11: Trong hình bên, biết BH = 4; HC = 9.Tính c b h AH. A. B. C. 6 D. 36 B c' b' C H Câu 12: Trong hình bên, sinC bằng a A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7 điểm)
- Câu 13: (1,75 điểm): Rút gọn biểu thức . a) b) với Câu 14: (2 điểm) : Cho biểu thức P = với a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của P khi . c) Tìm a để biểu thức P nhận giá trị bằng 16 . Câu 15: (0,5 điểm) : Chứng minh rằng: với mọi a,b dương. Câu 16: (1,75 điểm): Cho tam giác MNP vuông tại M, PN = 7cm, . a) Giải tam giác MNP (độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ). b) Vẽ đường cao MH, từ H kẻ HE và HF lần lượt vuông góc với MN và MP. Chứng minh: MF.MP = ME.MN. Câu 17: (1 điểm): Một cột cờ cao 8m, một người đứng cách chân cột cờ 7m. Hỏi góc nhìn của người đó tạo với phương nằm ngang (làm tròn đến độ). ----------------------------- Hết ----------------------------- ( Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm) BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9
- Mã đề: 04 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng D B B C A A D C C B C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 0,5 a (1đ) 0,5 13 0,25 (1,75đ) b (0,75đ) 0,5 0,5 P= a (1đ) 0,25 0,25 = thay vào P: 0,25 b 14 (0,5đ) 0,25 (2đ) P Với ; 0,25 c 0,25 (T/m) (0,5đ) KL: Với a = 64 thì P có giá trị bằng 16 Với a,b luôn dương, hai vế của bất đẳng thức không 0,25 âm nên bình phương hai vế ta được : 15 Đúng với mọi a,b dương 0,25 (0,5đ) Vậy 16 a Vẽ hình đúng 0,25 (1,75đ) (1đ) P H F M E N Vì MNP vuông tại M nên = 900 - 300 = 600 0,25 MP = PN.sin N = 7.sin300 = 3,5 cm 0,25 0,25 MN = PN.cos N = 7.cos300 cm
- Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam 0,25 b giác vuông MHP và MHN ta có: MF.MP= MH2 (0,75đ) ME.MN = MH2 0,25 Suy ra MF.MP= ME.MN 0,25 B 0,25 8m 17 (1đ) A 7m C 0,5 0,25 góc tạo bởi tia nắng mặt trời với cột cờ là 490 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. Giáo viên ra đề Giáo viên duyệt đề Tổ chuyên môn duyệt Ban giám hiệu duyệt Hiệu trưởng Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quý

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
704 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
762 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
520 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
702 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
516 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
329 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
666 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
675 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
255 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
662 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
673 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
504 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
643 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
55 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
64 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
66 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
246 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
50 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
