Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- PHÒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 GD&ĐT MÔN: TOÁN - LỚP 9 HUYỆN Thời gian làm bài: 90 phút NAM TRÀ MY TRƯỜN G PTDTB T-THCS TRÀ DON Nội dung/đơ Mức độ TT Chương/ n vị kiến đánh giá Tổng Chủ đề thức % điểm NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn bậc CĂN hai và 1 BẬC 6 1 1 căn bậc HAI. 57,5% ba CĂN Căn thức BẬC BA 1 1 1 bậc hai 2 HỆ Các hệ 42,5% THỨC thức về LƯỢNG cạnh và TRONG đường 2 1 1 TAM cao trong GIÁC tam giác VUÔNG vuông. Các tỉ số 3 1
- lượng giác của góc nhọn. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Tổng 30% 10% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRÀ MY BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ DON NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Chương/Chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề vị kiểm thức giá NB TH VD VDC 1 CĂN BẬC Căn bậc hai và HAI. CĂN căn bậc ba Nhận biết: BẬC BA 2 - Biết khái TN1,2 niệm căn bậc hai số học của 1 số không âm, TN3 căn bậc ba của 1 một số. TN4 - Biết so sánh các căn bậc hai. 2 TN5,TL1a - Biết tính chất liên hệ giữa 1 phép nhân và TN6 phép khai phương. - Biết tính chất liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- - Biết hằng đẳng thức Thông hiểu: 1 Thực hiện đưa TL1b thừa số ra ngoài dấu căn và rút gọn Nhận biết: 1 Biết điều kiện để TN7 căn thức có nghĩa Thông hiểu: 1 Căn thức bậc - Tìm giá trị TL2b hai của x khi đã biết giá trị của biểu thức. Vận dụng: 1 Vận dụng các TL2a phép biến đổi căn thức để rút gọn biểu thức 2 HỆ THỨC Các hệ thức về 2 LƯỢNG cạnh và đường Nhận biết TN8,9 TRONG TAM cao trong tam - Biết hệ thức
- GIÁC VUÔNG liên hệ giữa các đường cao, cạnh tam giác vuông, hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền Thông hiểu Áp dụng hệ 1 giác vuông. thức về cạnh TL4a góc vuông và hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền để tính độ dài đoạn thẳng Vận dụng: 1 Tính diện tích TL4b tam giác Các tỉ số lượng giác của góc Nhận biết nhọn. Hệ thức về cạnh và góc - Nhận biết 1 trong tam giác được công thức TN10 vuông sin, cos, tan, cot của góc 1 nhọn trong tam TN11 giác vuông
- 1 - Biết được mối TN12 lên hệ tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau - Biết được hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Vận dụng cao 1 - Áp dụng tỉ số TL3 lượng giác để giải bài toán thực tế 14 3 2 1 Tổng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………..Lớp……………………….SBD:…………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Đọc và trả lời câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án là A thì ghi 1. A) Câu 1. Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 và –6 B. –6. C. 36. D. 6. Câu 2. Căn bậc ba của 27 là A. 9. B. –9. C. 3 D. -3. Câu 3. So sánh 7 và A. . B. .
- C. . D. . Câu 4. Kết quả phép tính bằng A. 5. B. 225. C. 50. D. 15. Câu 5. Kết quả của phép tính bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Biểu thức có giá trị là A. B. C. D. Câu 7. Điều kiện của x để xác định là
- A. B. C. D. Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AH2 = AB.AC B. AH2 = BH.CH. C. AH2 = BC.BH. D. AH2 = BC.CH Câu 9. Cho vuông tại A đường cao AH biết BH = 2cm, BC = 6cm. Độ dài cạnh AB bằng A. B. 3 cm. C. 8 cm. D. 12 cm. Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó bằng
- Câu 11. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. sin 600 = cos 600. B. tan 400 = cot 600 C. sin 500 = cot 400. D. sin 600 = cos 300 . Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, . độ dài cạnh BC là A. 12 cm. B. cm. C. 10 cm. D. 6 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a) Tính . b) Rút gọn biểu thức A = . Câu 2. (2,0 điểm) với x0 và x 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của biểu thức tại x = .
- Câu 3. (1,0 điểm) Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. a) Tính BC, AH b) Tính diện tích tam giác AHC. …………………Hết………………… Lưu ý:- Học sinh không được sử dụng tài liệu - Giám thị coi thi không giải thích thêm. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A D B A C B A A D A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm a) 1,0 Câu 1 b) (2,0 điểm) 0,5 0,5 a) Với x0 và x 1, ta có: 0,5 Câu 2 0,25 (2,0 điểm) 0,25 b) Tính giá trị của biểu thức tại x = Có: x = Thay x = vào biểu thức A đã thu gọn ta được: 0,5 A= 0,5
- 1,0 Câu 3 (2,0 điểm) Đánh dấu các điểm vị trí như hình vẽ trên Ta có chiều cao của cây là: AB = AM + MB = 1,7 + 20.tan35o ≈1,7+14,0 ≈ 15,7 (m) Câu 4 Hình vẽ đúng được 0,25 (2,0 điểm) a) Tính : * Áp dụng định lý Pytago cho tam giác ABC vuông tại A. * AH.BC = AB.AC
- (cm) 0,25 c) Ta có: 0,5 0,5 0,5 *Lưu ý : Học sinh có cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. *Đối với học sinh khuyết tật học tập (Nguyễn Thị Tha): I. Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm) Với mỗi câu trả lời đúng là 0,5 điểm. II. Phần tự luận: (4,0 điểm) Câu 1: HS trả lời đúng được 2,0 điểm; Câu 2: HS trả lời đúng được 1,0 điểm; Câu 3: HS trả lời đúng câu được 1,0 điểm. TM Hội đồng thẩm định và in sao đề Chủ tịch Hội đồng Tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Ngọc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn