intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 9 Mức Nội độ Chươ Tổng % điểm dung/đ đánh ng / TT ơn vị giá Chủ kiến Vận đề. Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn thức 3 1 bậc 4 (C1,2, (B1a) hai, 1.5 4) căn 15% bậc ba. Liên hệ giữa phép nhân, 1 1 2 chia (C5) (B1b) 0,83 Chươ và 8,3% ng I: phép Căn khai bậc phươn hai, g. căn 1 bậc ba Biến (17 đổi tiết) đơn 50%- giản 5,5 biểu điểm thức chứa căn thức 2 2 5 bậc (B2a,b 1 (C3,6) 3,17 hai. ) (B3) 31,7% Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 2 Chươ Một số 2 1 1 4 ng I: hệ (C7,8) Vẽ (B4b) 2,17 Hệ thức hình 21,7% thức về lượng cạnh trong và tam đường 1
  2. cao trong tam giác vuông. Tỉ số lượng giác 2 giác 1 1 vuông 1,33 của (C9) (B4a) (17 13,3% góc tiết) nhọn 50%- -Một 4,5 số hệ điểm thức về 3 3 cạnh (C10,1 1 và góc 1,12) 10% trong tam giác vuông 20 câu Tổng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1.0đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN TOÁN -LỚP 9 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề: vị kiến đánh giá Nhận biêt Vận dụng hiểu cao thức 1 Chương I: Nhận biết: Căn bậc -Nhận biết hai, căn căn bậc hai bậc ba số học của (17tiết) số không âm -Nhận biết căn bậc ba của một số Căn thức -Biết được bậc hai, các tính căn bậc ba. 3(TN) 1(TL) chất của căn bậc hai để giải bài toán tìm x. -Biết tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. . Liên hệ Nhận biết: giữa phép -Biết nhân nhân, chia các căn và phép bậc hai. khai Thông 1(TN) 1(TL) phương. hiểu -Biết so sánh các căn bậc hai. Biến đổi Nhận biết: 2(TL) 1(TL) đơn giản -Nhận ra 2(TN) biểu thức được các chứa căn công thức thức bậc đưa thừa hai. số ra ngoài Rút gọn dấu căn. biểu thức -Biết sử chứa căn dụng hằng thức bậc đẳng thức hai để rút gọn biểu thức đơn giản Thông hiểu: -Thực hiện được các phép biến đổi đơn 3
  4. giản về CBH để rút gọn BT và tính GTBT -Tính được giá trị biểu thức chứa CBH có nhiều phép toán. Vận dụng cao: -Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi liên quan đến căn bậc hai để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và tìm giá trị của x thỏa mãn điều kiện cho trước Chương I Một số hệ Nhận biết: 1(TL) 1(TL) Hệ thức thức về -Nhận biết lượng cạnh và các hệ thức 2(TN) trong tam đường cao về cạnh và giác vuông trong tam đường cao 2 (17 tiết) giác trong tam vuông. giác vuông. -Biết cách sử dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính tính toán đơn giản. Thông hiểu: -Biết sử dụng kiến thức hình học để vẽ hình đơn giản. Vận dụng: -Vận dụng 4
  5. các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải bài tập liên quan. Tỉ số Nhận biết: lượng giác Biết mối của góc liên hệ nhọn. Một giữa các số hệ thức TSLG của về cạnh và các góc góc trong phụ nhau. tam giác Vận dụng: 1(TN) 1(TL) vuông Vận dụng được các công thức TSLG để tính TSLG của góc nhọn. Một số hệ Nhận biết: thức về -Nhận biết cạnh và các hệ thức góc trong về cạnh và tam giác góc trong vuông tam giác vuông. -Nhận biết được cách tính cạnh 3TN góc vuông theo cạnh và tỉ số lượng giác -Biết sử dụng các hệ thức để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế Tổng 12 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ 70% 30% chung 5
  6. 6
  7. Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên:……………………..……… Lớp: 9 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau Câu 1: Căn bậc hai số học của 81 là A. –9. B. 9 C. 9. D. 81. Câu 2. Biết thì giá trị của x bằng A. 5. B. 5. C. 25. D.25. Câu 3. Tính ta được kết quả là A. 6. B. 4 . C. 3. D. 2. Câu 4. bằng A. 4 B.-4 C. 8 D. -8 Câu 5. Kết quả của phép tính bằng: A. 100 B. 25 C. 10 D. 5 Câu 6. Rút gọn biểu thức bằng A. B. 2a C. -2a D. Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây là đúng: A. AB.AC = AH.BC B. AB.BC = AH.AC C. AB2 = BC.CH D. AB2 = AC2 - BC2 Câu 8. Trên hình 1, x bằng: A. x = 1 B. x = 2 Hình 1 4 C. x = 3 D. x = 4 x 8 Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. AB = BC.sinC B. AB = BC .sin B . C. AB = BC.tan C D. AB = BC . tan B Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, , AB = 3cm. Độ dài cạnh AC bằng: A. 3 cm B. C. D. 12 cm Câu 12. Bạn Minh đang chơi thả diều. Dây diều dài 80 m và tạo với phương thằng đứng một góc bằng 600. Khoảng cách từ diều đến mặt đất là A. 40 m B. 160 m. C. 69 m. D. 46 m. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) a) Với giá trị nào của x thì xác định ? b) So sánh và ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ Bài 2.( 1,5 điểm) Thực hiện tính : a) A=. b) B= ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ 7
  8. ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ Bài 3.(1 điểm) Cho biểu thức ( với ). Tìm x để B = 9. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác vuông tại có và Vẽ đường cao của tam giác a) Tính tanE, sinF. b) Chứng minh ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ/A B C D B C A A B D A B A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài Ý N Điểm ộ i d 8
  9. u n g 1 a (0,5 đ) xác định khi x-5 0 0,25 (1 đ)  x 5 0,25 b (0,5 đ) , 0,25 Vì 48 > 45 nên. Vậy> 0,25 2 (1,5đ) a (0,75đ) A= . = 0,5 = 0,25 b(0,75đ) B= =+ = = 0,25 0,25 0,25 3(1 đ) 0,5 0,5 4(2,5 đ) Vẽ hình 0,5 a (1,5 đ) + Áp dụng định lý Pitago vào tam giác DEF vuông tại D Tính được EF 0,5 = 17cm 0,5 b (1 đ) + Tam giác DEH vuông 0,25 có DH = DE.sin E (1 tại H 0,25 + Tam giác DHF vuông tại H có DH = DF.sin F ( Từ (1) và (2) suy ra DE.sin E = DF.sin F 0,25 Hay 0,25 (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa). 9
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u 10
  11. Đ/A B C D B C A A B D A B A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài Ý N Điểm ộ i d u n g 1 a (1 đ) xác định khi x-5 0 0,5 (2 đ)  x 5 0,5 b (1 đ) , 0,25 Vì 48 > 45 nên. Vậy> 0,25 2 (1,5đ) a (0,75đ) A= . = 0,5 = 0,25 b(0,75đ) B= =+ = = 0,25 0,25 0,25 4(2,5 đ) Vẽ hình 0,5 a (1,5 đ) + Áp dụng định lý Pitago vào tam giác DEF vuông tại D Tính được EF 0,5 = 17cm 0,5 11
  12. b (1 đ) + Tam giác DEH vuông tại H có DH = DE.sin E (1 0,25 + Tam giác DHF vuông tại H có DH = DF.sin F ( 0,25 Từ (1) và (2) suy ra DE.sin E = DF.sin F 0,25 Hay 0,25 (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa). 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2