Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công
- PHÒNG GD & ĐT SÔNG CÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC 1 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (không dùng máy tính cầm tay). ; Bài 2. (1,5 điểm): Tìm x, biết: Bài 3(1,5 điểm): Cho A = a) Rút gọn A nếu x 0; x 4 b) Tìm x để A < 2 Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh đẳng thức: Bài 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Biết BC = 7,5 cm, hình chiếu của AB trên BC bằng 4,8 cm. Tính AB, AC, AH. Bài 6: (1 điểm) Tam giác PQR vuông tại P có PR = 9 cm, RQ = 15 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc Q và góc R. Bài 7: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 10 cm , . a) Không dùng định lý Py-ta-go, hãy giải tam giác vuông ABC. b) Kẻ đường cao AH. Chứng minh: AH = BC.sinB.cosB ------ Hết ------ Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ tên học sinh:……………………........………………...........Lớp……............. PHÒNG GD & ĐT SÔNG CÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC 2 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
- Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (không dùng máy tính cầm tay). ; Bài 2. (1,5 điểm): Tìm x, biết: Bài 3(1,5 điểm): Cho A = a) Rút gọn A nếu x 0; x 25 b) Tìm x để A < 2 Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh đẳng thức: Bài 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Biết BC = 7,5 cm, hình chiếu của AB trên BC bằng 4,8 cm. Tính AB, AC, AH. Bài 6: (1 điểm) Tam giác PQR vuông tại P có PR = 8 cm, RQ = 12 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc Q và góc R. Bài 7: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 10 cm , . a) Không dùng định lý Py-ta-go, hãy giải tam giác vuông ABC. b) Kẻ đường cao AH. Chứng minh: AH = BC.sinB.cosB ------ Hết ------ PHÒNG GD & ĐT SÔNG CÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC 3 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (không dùng máy tính cầm tay). ;
- Bài 2. (1,5 điểm): Tìm x, biết: Bài 3(1,5 điểm): Cho A = a) Rút gọn A nếu x 0; x 16 b) Tìm x để A < 2 Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh đẳng thức: Bài 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Biết BC = 10 cm, hình chiếu của AB trên BC bằng 4 cm. Tính AB, AC, AH. Bài 6: (1 điểm) Tam giác ABC vuông tại A có AC = 7 cm, BC = 13cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B và góc C. Bài 7: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 10 cm , . a) Không dùng định lý Py-ta-go, hãy giải tam giác vuông ABC. b) Kẻ đường cao AH. Chứng minh: AH = BC.sinB.cosB ------ Hết ------ PHÒNG GD & ĐT SÔNG CÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Toán 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mức độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Tổng Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nhận biết được Hiểu được căn 1. Khái niệm căn bậc hai, căn bậc hai, căn bậc căn bậc hai, bậc ba của một ba của một số. căn bậc ba. số. (7 tiết)
- 3 2 5 Số câu : 1,5 1 2,5 Số điểm 15% 10% 25% Tỉ lệ %: 2. Các phép Thực hiện các Vận dụng các Vận dụng các tính và các phép biến đổi phép biến đổi căn phép biến đổi phép biến đổi về căn thức và bậc hai chứng tìm x đơn giản về biến đổi căn minh đẳng thức, căn bậc hai. thức dạng đơn rút gọn biểu thức. (8 tiết) giản để tìm x. 2 2 1 5 Số câu : 1,5 1,5 0,5 3,5 Số điểm : 15% 15% 5% 35% Tỉ lệ %: 3. Hệ thức về Nhận biết được . Vận dụng được cạnh và đường các hệ thức về hệ thức để tính cao trong tam cạnh và đường độ dài các cạnh giác vuông. cao trong tam (4 tiết) giác vuông 1 1 2 Số câu : 0,5 1 1,5 Số điểm : 5% 10 % 15% Tỉ lệ %: Biết được mối Biết vận dụng 4. Tỉ số lượng liên hệ giữa tỉ được định giác của góc số lượng giác nghĩa tỉ số nhọn. của các góc phụ lượng giác để (3 tiết) nhau. tính toán. 1 1 2 Số câu : 0,5 0,5 1,0 Số điểm : 5% 5% 10% Tỉ lệ %: 5. Hệ thức về Nhân biết các Vận dụng được Vận dụng các cạnh và góc hệ thức giữa các hệ thức giữa hệ thức giữa trong tam giác cạnh và góc cạnh và góc để cạnh và góc để vuông. giải tam giác ch/minh một (4 tiết) vuông.. hệ thức khác. 1 1 1 3 Số câu : 0,5 0,5 0,5 1,5 Số điểm : 5% 5% 5% 15% Tỉ lệ %: 6 5 4 2 17 Số câu 3 3 3 1 10 Số điểm 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ %
- ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC -HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 -2024 Câu Nội dung Điểm Bài 1 ; (2,5 điểm) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm Bài 2. (1,5 điểm) 0,75 điểm 0,75 điểm Bài 3 a. Rút gọn A = Với x 0; x 4 (1,5 điểm) b. Tìm x để A < 2 1 điểm Vậy giá trị của x cần tìm là:
- 0,5 điểm Biến đổi vế trái: 0,5 điểm Bài 4 Vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức đã được chứng minh (0,5 điểm) Bài 5 (1,5 điểm) A 4,8cm B C H 0,5 điểm . ABC vuông tại A nên AB2 = BC.BH. 0,5 điểm Ta có CH = BC – BH = 7,5 – 4,8 = 2,7 (cm) Do đó AC2 = BC.CH = 7,5 . 2,7 = 20,25 Suy ra AC = 4,5 cm. 2 Ta cũng có AH = BH .CH = 4,8 . 2,7 = 12,96. R P 15 9 Q Suy ra AH = 3,6 cm Bài 6 (1 điểm)
- 1 điểm Theo đề PQR vuông tại P nên: PQ = = = = = 12 (cm) Vậy sin Q = = = = 0,6 cos Q = = = = 0,8 tan Q = = = = 0,75 ; cot Q = = = = 1,(3) Vì góc Q và góc R là hai góc phụ nhau nên: sin R = cos Q = 0,8 ; cos R = sin Q = 0,6 0,5 điểm tan R = cot Q = 1,(3); cot R = tan Q = 0,75 Bài 7 (1,5 điểm A 30° B C H a, Ta có AB = BC. Sin C = 10. = 5 (cm) Ta có : (hai góc nhọn phụ nhau) từ đó = 900 – = 600 1 điểm và AC = BC.sinB = 5.sin600 ≈ 4,33 (cm) 0 b, Do AHB có = 90 nên AH = AB.sinB (1) và ABC có = 900 nên AB = BC.cosB (2) thay (2) vào (1) ta được AH = BC.sinB.cosB. 0,5 điểm Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (không dùng máy tính cầm tay). ; Bài 2. (1,5 điểm): Tìm x, biết: Bài 3(1,5 điểm): Cho A = a) Rút gọn A nếu x 0; x 9 b) Tìm x để A < 2 Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh đẳng thức: Bài 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Biết BC = 8 cm, hình chiếu của AB trên BC bằng 2 cm. Tính AB, AC, AH. Bài 6: (1 điểm) Tam giác ABC vuông tại A có AC = 5 cm, BC = 11cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B và góc C. ------ Hết ------
- ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (không dùng máy tính cầm tay). ; Bài 2. (1,5 điểm): Tìm x, biết: Bài 3(1,5 điểm): Cho A = a) Rút gọn A nếu x 0; x 16 b) Tìm x để A < 2 Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh đẳng thức: Bài 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Biết BC = 10 cm, hình chiếu của AB trên BC bằng 4 cm. Tính AB, AC, AH. Bài 6: (1 điểm) Tam giác ABC vuông tại A có AC = 7 cm, BC = 13cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn