intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Vận dụng Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao Chủ đề 1.Căn bậc hai, Biết khái niệm căn bậc hai số  học của  Tìm   điều   kiện   để   căn  căn bậc ba số  không  âm, căn bậc ba của một số,  thức bậc hai có nghĩa. biết so sánh các căn bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 3(c:1,2,3) Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10, % 2. Các tính Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân, Hiểu được các tính chất chất của căn chia và phép khai phương, hằng đẳng để tìm x. bậc hai. thức TN TL TN TL Số câu: 2(c:,4,5) 1(c:2.1a) Số điểm: 1,17 Số điểm: 0,67 Tỉ lệ: 11.7 % 0,5 3. Biến đổi, rút Biết khử mẫu hoặc trục Vận dụng các phép Vận dụng linh gọn biểu thức căn thức ở mẫu của biểu biến đổi, rút gọn biểu hoạt các phép chứa căn bậc thức lấy căn trong trường thức chứa căn bậc biến đổi để tính hai. hợp đơn giản hai. và , tìm x. TN TL TN TL TL TL Số câu: 1(c:6 ) 2(Bài 1a;2.2a.) 2 (Bài 1b,c) 2 (Bài 2.2b;4) Số điểm: 2,83 Số điểm: 0,33 1,0 1,0 Tỉ lệ: 28,3 % 1,0 4. Các hệ thức  Biết các hệ thức về cạnh và đường cao Tính   được   các   cạnh,  về cạnh và  trong tam giác vuông. đường   cao   hoặc   hình  chiếu       trong   tam   giác 
  2. đường cao  vuông. trong tam giác  TN TL TN TL vuông. Số câu: 2(c:,7,8) 2(c:9,10) Số điểm: 1,34 Số điểm: 0.67 0.67 Tỉ lệ: 13,4 % 5. Các tỉ số Biết định nghĩa, tính chất tỉ số lượng Hiểu được định nghĩa, lượng giác của giác của góc nhọn. tính chất để tính hoặc sắp góc nhọn. xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 3(c:11,12,13) 1(c:14) Số điểm: 1,33 Số điểm: Tỉ lệ: 13,3 % 1,0 0,33 6. Các hệ  thức   Hiểu được hệ thức để Vận dụng kiến thức về  cạnh và góc   tính cạnh và góc trong để vẽ hình, giải bài trong   tam   giác   tam giác vuông. tập liên quan. vuông TN TL TN TL TL Số câu: 1(c: 15) 3 (Bài 3) Số điểm: 1,83 Số điểm: 0.33 1.5 Tỉ lệ: 18.3% Số câu: 10TN Số câu: 4TN; 3TL Số câu: 4 Số câu: 2 Số điểm: 10 Cộng: Số điểm: 3,67 Số điểm: 2.81 Số điểm: 2,5 Số điểm: 1,0 (làm tròn) Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
  3. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (tổng 5,0 điểm; mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm) *Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nhận biết khái niệm căn thức bậc hai số học của số không âm. Câu 2: Nhận biết căn bậc ba của một số. Câu 3: Biết so sánh các căn bậc hai . Câu 4: Biết tính chất liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Câu 5: Biết sử dụng hằng đẳng thức . Câu 6: Hiểu khử mẫu của biểu thức lấy căn. Câu 7: Biết hệ thức cạnh và hình chiếu của nó trên cạnh huyền . Câu 8: Biết hệ thức cạnh và hình chiếu của nó trên cạnh huyền . Câu 9: Hiểu và tính cạnh trong tam giác vuông. Câu 10: Hiểu và tính đường cao trong tam giác vuông. Câu 11: Biết định nghĩa TSLG của góc nhọn. Câu 12: Biết tính chất TSLG của góc nhọn. Câu 13: Biết tính chất TSLG của góc nhọn. Câu 14: Hiểu và tính được góc khi biết TSLG của góc đó.. Câu 15: Hiểu được hệ thức để tính góc trong tam giác vuông. PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Bài 1:a,b) Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. (0,5 điểm) c) Vận dụng các phép biến đổi để thực hiện phép tính. (0,5 điểm) Bài 2: 2.1 Tìm được điều kiện của x để căn thức bậc hai có nghĩa. 2.2 a) Hiểu được tính chất căn bậc hai để tìm x. b) Hiểu được hằng đẳng thức để giải phương trình. Bài 3: Vẽ hình (0,25 điểm) a) Vận dụng định nghĩa TSLG để tính góc nhọn. (0,25 điểm)
  4. b)Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông giải bài tập liên quan. (0,5 điểm) Bài 3: a)Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi và rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai vào giải bài tập. (0,5 điểm) b)Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai vào tìm x (0,5điểm) Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: …………………………………...……… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: A MÔN: TOÁN LỚP: 9 Số báo danh: ……….………… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài: 60 phút A-PHẦN I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là A. 8. B. - 8. C. 32. D. 8. Câu 2. Căn bậc ba của -125 là A. 5. B. . C. -5. D. -25 . 5 Câu 3. Cho a = và b = 4.So sánh a và b ta được kết quả: A. a =b. B. a > b. C. a < b. D. a b. Câu 4. Kết quả của phép tính là A.25. B. 5. C. . D. . Câu 5. Biểu thức sau khi bỏ dấu căn là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Khử mẫu của biểu thức ta được kết quả A.. B. 2. C. 50 . D. . Câu 7. Theo hình (1).Hệ thức nào sau đây là sai : 2 A. DK = KE.KF . B. DK.EF = DE.DF .
  5. C. . D. . Câu 8. Theo hình (1).Ta có DE2= ? A. EK.EF. B. DF2+EF2. C. KE2-DK2. D. DK.DF. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại B có đường cao BH,biết AB = 6cm và AH = 4cm.Độ dài cạnh AC bằng A. 9cm. B. 2,5cm. C. 24cm. D. 32cm. Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M có đường cao MH,biết NH = 2cm và HP = 4,5cm. Độ dài đường cao MH bằng A.36cm. B. 9cm. C. 3cm. D. 6,5cm. Câu 11. Theo hình (2), hệ thức nào sau đây là đúng: A . cosB =. B. CotB = . C. sinC = . D. . Câu 12. Theo hình (2), Hãy chọn câu đúng : A. sinB = sinC. B. cosC = cotC. C. tanC = cotB . D. cosB = sinB. Câu 13. Theo hình (2).Hệ thức nào sau đây đúng: A. tanC.cotC = 1. B. tanB =. C. cot C = . D. sin2 C + cos2B = 1. Câu 14. Biết = 0,52.Giá trị của (làm tròn đến độ)bằng 0 A. 57 . B. 680. C. 580. D. 590. Câu 15. Trong tam giác MNP vuông tại P có PM = 5cm,PN = 7cm.Số đo góc M (làm tròn đến độ)bằng A. 550. B.540. C. 360. D. 350. B-PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. ( 1,5 điểm) Rút gọn biểu thức: a) b) + c) Bài 2.(1,5 điểm) 2.1) Tìm x để căn thức có nghĩa. 2.2) Giải phương trình: a) b) Bài 3.(1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 cm, a) Tính độ dài AC? b) Kẻ tia phân giác BD của (D AC). Tính BD? Bài 4. (0.5điểm) Thực hiện phép tính: ---------- Hết ----------
  6. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: …………………………………...……… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: B MÔN: TOÁN LỚP: 9 Số báo danh: ……….………… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài: 60 phút A-PHẦN I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là A. -8. B. 8. C. 32. D. 8. Câu 2. Căn bậc ba của -125 là A. -5. B. . C. 5. D. -25 . 5 Câu 3. Cho a = và b = 4.So sánh a và b ta được kết quả: A. a = b. B. a > b. C. a < b. D. a b. Câu 4. Kết quả của phép tính là A.25. B. . C. 5 D. . Câu 5. Biểu thức sau khi bỏ dấu căn là A. . B. C. . D. . Câu 6. Khử mẫu của biểu thức ta được kết quả A.. B. . C. 50 . D. 2 Câu 7. Theo hình (1). Hệ thức nào sau đây là sai : A. DK2 = KE.KF . B. DK.EF = DE.DF . C. . D.. Câu 8. Theo hình (1).Ta có DE2= ? A. DF2+EF2 B. EK.EF. C. KE2-DK2. D. DK.DF. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại B có đường cao BH,biết AB = 6cm và AH = 4cm.Độ dài cạnh AC bằng A. 2,5cm. B. 9cm. C. 24cm. D. 32cm. Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M có đường cao MH,biết NH = 2cm và HP = 4,5cm.Độ dài đường cao MH bằng A. 3cm. B. 9cm. C. 36cm. D. 6,5cm. Câu 11. Theo hình (2),hệ thức nào sau đây là đúng: A .TanC = B. CotB = . C. sinC = . cosB =. D. Câu 12. Theo hình (2), Hãy chọn câu đúng : A. sinB = sinC. B. cosC = cotC. C. cosB = sinB. D. tanC = cotB. Câu 13. Theo hình (2). Hệ thức nào sau đây đúng: A. cot C =. B. tanB =. C.tanC.cotC = 1 . D.sin2 C + cos2B = 1. Câu 14. Biết = 0,52.Giá trị của (làm tròn đến độ)bằng 0 A. 57 . B. 680. C. 590. D. 580. Câu 15. Trong tam giác MNP vuông tại P có PM = 5cm,PN = 7cm.Số đo góc M (làm tròn đến độ)bằng
  7. A. 550. B.540. C. 360. D. 350. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. ( 1,5 điểm) Rút gọn biểu thức: a) b) + c) Bài 2.(1,5 điểm) 2.1) Tìm x để căn thức có nghĩa. 2.2) Giải phương trình: a) b) Bài 3.(1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 cm, a) Tính độ dài AC? b) Kẻ tia phân giác BD của (D AC). Tính BD? Bài 4. (0.5điểm) Thực hiện phép tính: ---------- Hết ----------
  8. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 1 15 2 3 4 Đ/án A C C C B B D A A C D C A D B (ĐỀ A) Đ/án B A C B A D C B B A A D C C B (ĐỀ B) PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 1điểm a. 0,25 0,25 b + = 0,25 0,25 c 0.25 0.25 2
  9. 1,5 điểm a) 0.25 0.25 b) 0.25 0.25 c) 0.25 0.125 0.125 3 1,5 điểm
  10. A D C B 0,5 a Tam giác ABC vuông tại A theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác ta có: AC = AB.tanB = 10.tan600=10 cm 0,5 b BD là tia phân giác của góc ABC Tam giác ABD vuông tại A theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác ta có: AB=BD.cosB1 BD= AB: cosB1= 10: cos300=cm 0,25 0,25
  11. 4 1 điểm 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2