intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum

  1. UBND TP KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Tổng Mức độ đánh giá % điểm TT Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình Phương trình quy về phương 1 10% và hệ phương trình bậc nhất một ẩn (3T) (1) 1,0 1 trình Phương trình và hệ phương 8 1 1 40% (15 tiết) trình bậc nhất hai ẩn (12T) (2) (1) (1) 4,0 Bất phương 12,5% trình bậc nhất 1 4 1,25 2 Bất đẳng thức. (4T) một ẩn (0,25) (1) (4 tiết) Hệ thức 37,5% Tỉ số lượng giác của góc lượng trong 3,75 nhọn. Một số hệ thức về 7 2 3 tam giác cạnh và góc trong tam giác (1,75) (2) vuông vuông (11T) (11 tiết) Tổng 16 4 2 2 1 25 (4) (1) (2) (2) (1) (10) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN – LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Vận Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu cao dụng Vận dụng: Phương trình quy – Giải được phương trình tích có dạng (a1x + 1TL về phương trình b1).(a2x + b2) = 0. (B2) bậc nhất một ẩn Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Nhận biết : – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất 3TN hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. (C1,2,5) Phương – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai 5TN trình và phương trình bậc nhất hai ẩn. (C3,4,6,7,8) 1 hệ phương Thông hiểu: trình Phương trình và hệ – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. nhất hai ẩn Vận dụng: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn (B3) giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...).
  3. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1TL hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương (B4) trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. 1TN (C9) Bất – Nhận biết được bất đẳng thức. phương 2 trình bậc Bất đẳng thức. Thông hiểu nhất một ẩn Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức 4TN (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, (C17a,b,c,d) phép nhân). Nhận biết 7TN Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (C10-16) (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. Thông hiểu Hệ thức Tỉ số lượng giác lượng của góc nhọn. Một – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn 1TL trong số hệ thức về cạnh đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ (B1a) tam giác và góc trong tam nhau. vuông giác vuông 3 – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc 1Tl trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh (B1b) huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc
  4. kề). Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). 16 6 2 1 Tổng 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ % Tỉ lệ 70% 30% chung
  5. UBND TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán - Lớp: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……………….. MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời nhận xét của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Phần I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án mà em cho là đúng: Câu 1. Hệ thức nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 5x + 3y = 4 B. 0x - y = 6 C. 2x + 0y = 3 D. 0x + 0y = 2 Câu 2. Phương trình x – 3y = 7 có hệ số a, b, c theo thứ tự là A. 1, 3, 7 B. 1, - 3, 7 C. 0, 3, 7 D. 0, -3, 7 Câu 3. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 5x – y = 4 ? A. (-1; 1) B. (-1; -1) C. (1; 1) D. (1; -1) Câu 4. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 3 là A. (x; 2x – 3) với 𝒙 ∈ ℝ tùy ý. B. (2x – 3; x) với 𝒙 ∈ ℝ tùy ý. C. (2; 1) D. (2x; y) Câu 5. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 0,5𝑥 − 0,2𝑦 = −0,1 −4𝑥 + 7𝑦 = −10 𝑥 + 3𝑦 = 2 A. 2𝑥 + 3𝑦 = 1 B. C. D. −3𝑥 = 6. 0𝑥 + 0𝑦 = −0,2. 3𝑥 + 8𝑦 = −19. 31𝑥 + 5𝑦 = −1. 𝑥+ 𝑦=1 Câu 6. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? 3𝑥 + 𝑦 = 3. A. (1; 0) B. (-1; 2) C. (1; 1) D. (0; 1) Câu 7. Cặp số (𝑥; 𝑦) = (1; −1) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? 𝑥+ 𝑦=0 𝑥 − 2𝑦 = 3 −𝑥 + 3𝑦 = −4 2𝑥 + 𝑦 = 1 B. C. D. 2𝑦 − 𝑥 = −3 2𝑥 + 𝑦 = −1 3𝑥 − 2𝑦 = 1 𝑥 + 3𝑦 = 4 2𝑥 − 𝑦 = 3 Câu 8. Quan sát hình 1. Hãy cho biết số nghiệm của hệ phương trình 𝑥 + 2𝑦 = 4 A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Ba nghiệm D. Vô số nghiệm Hình 1 Câu 9. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hình 2 A. 𝑎 < 𝑏 và 𝑏 < 0. B. 0 < 𝑏 và 𝑏 < 𝑎. C. a  0 và 0  b . D. 0  a và a  b .
  6. Câu 10. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴. Ta có sin 𝐵 bằng AB AB AC A. . B. . C. . D. . AC BC BC Câu 11. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴. Ta có cos 𝐵 bằng AB AB AC A. . B. . C. . D. . AC BC BC Câu 12. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴. Ta có cot 𝐵 bằng AB AB AC A. . B. . C. . D. . AC BC BC Câu 13. Trong một tam giác vuông, đẳng thức nào sau đây đúng? A. Cos 600 = tan 300 B. Sin 450 = tan 450 C. Cos 450 = Cot 450 D. Sin 300 = Cos 600 Câu 14. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với A. sin góc đối hoặc côsin góc kề. B. tang góc đối hoặc côtang góc kề. C. tang góc đối hoặc côsin góc kề. D. sin góc đối hoặc côtang góc kề. Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. sin B = cos C B. cot B = tan C C. sin A = cos B D. tan B = cot C Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình 3). Hệ thức nào sau đây đúng? A. 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶. sin 𝐶 B. 𝐴𝐶 = 𝐵𝐶. sin 𝐶 C. 𝐴𝐻 = 𝐵𝐶. sin 𝐶 D. 𝐴𝐻 = 𝐴𝐶. sin 𝐶 hình 3 Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng/ sai: Ghi dấu “X” vào ô mà em lựa chọn. Câu 17. Cho a > b. Xét tính đúng/ sai của các khẳng định sau. Khẳng định Đúng Sai a) a + 2 > b + 2 b) 3.a < 3.b c) -5a < -5b d) a + 3 > b – 2 B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a. Hãy giải thích tại sao sin 25 0 = cos 65 0 , tan 25 0 = cot 65 0 . b. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 có cạnh huyền bằng 20 cm, 𝐵 = 36 . Hãy giải thích vì sao 𝐴𝐵 ≈ 16,18 𝑐𝑚 Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) ( x + 3 ) ( 2x – 5 ) = 0; b) + =( )( ) 𝑥 + 2𝑦 = 3 Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình . 3𝑥 − 2𝑦 = 5 Bài 4. (1,0 điểm) Để sản xuất một máy điện loại A cần 3kg đồng và 2kg chì, để sản xuất một máy điện loại B cần 2kg đồng và 1 kg chì. Sau khi sản xuất hai loại máy điện A và B đã sử dụng hết 130kg đồng và 80kg chì. Hỏi đã sản xuất được bao nhiêu máy điện loại A, bao nhiêu máy điện loại B? ………….HẾT.................
  7. UBND TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán - Lớp: 9 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……………….. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời nhận xét của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Phần I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án mà em cho là đúng: Câu 1. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hình 2 A. 𝑎 < 𝑏 và 𝑏 < 0. B. 0 < 𝑏 và 𝑏 < 𝑎. C. a  0 và 0  b . D. 0  a và a  b . Câu 2. Hệ thức nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?2 A. 5x + 3y = 4 B. 0x - y = 6 C. 2x + 0y = 3 D. 0x + 0y = 2 Câu 3. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴. Ta có sin 𝐵 bằng AB AB AC A. . B. . C. . D. . AC BC BC Câu 4. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 3 là A. (x; 2x – 3) với 𝒙 ∈ ℝ tùy ý. B. (2x – 3; x) với 𝒙 ∈ ℝ tùy ý. C. (2; 1) D. (2x; y) Câu 5. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴. Ta có cot 𝐵 bằng AB AB AC A. . B. . C. . D. . AC BC BC Câu 6. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 0,5𝑥 − 0,2𝑦 = −0,1 −4𝑥 + 7𝑦 = −10 𝑥 + 3𝑦 = 2 A. 2𝑥 + 3𝑦 = 1 B. C. D. −3𝑥 = 6. 0𝑥 + 0𝑦 = −0,2. 3𝑥 + 8𝑦 = −19. 31𝑥 + 5𝑦 = −1. 𝑥+ 𝑦=1 Câu 7. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? 3𝑥 + 𝑦 = 3. A. (1; 0) B. (-1; 2) C. (1; 1) D. (0; 1) Câu 8. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 5x – y = 4 ? A. (-1; 1) B. (-1; -1) C. (1; 1) D. (1; -1) Câu 9. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với A. sin góc đối hoặc cosin góc kề. B. tan góc đối hoặc cotang góc kề. C. tan góc đối hoặc cosin góc kề. D. sin góc đối hoặc cotang góc kề. Câu 10. Phương trình x – 3y = 7 có hệ số a, b, c theo thứ tự là A. 1, 3, 7 B. 1, - 3, 7 C. 0, 3, 7 D. 0, -3, 7
  8. Câu 11. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴. Ta có cos 𝐵 bằng AB AB AC A. . B. . C. . D. . AC BC BC Câu 12. Trong một tam giác vuông, đẳng thức nào sau đây đúng? A. Cos 600 = tan 300 B. Sin 450 = tan 450 C. Cos 450 = Cot 450 D. Sin 300 = Cos 600 Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. sin B = cos C B. cot B = tan C C. sin A = cos B D. tan B = cot C Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình 3). Hệ thức nào sau đây đúng? A. 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶. sin 𝐶 B. 𝐴𝐶 = 𝐵𝐶. sin 𝐶 C. 𝐴𝐻 = 𝐵𝐶. sin 𝐶 D. 𝐴𝐻 = 𝐴𝐶. sin 𝐶 hình 3 2𝑥 − 𝑦 = 3 Câu 15. Quan sát hình 1. Hãy cho biết số nghiệm của hệ phương trình 𝑥 + 2𝑦 = 4. A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Ba nghiệm D. Vô số nghiệm Hình 1 Câu 16. Cặp số (𝑥; 𝑦) = (1; −1) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? 𝑥+ 𝑦=0 𝑥 − 2𝑦 = 3 −𝑥 + 3𝑦 = −4 2𝑥 + 𝑦 = 1 A. B. C. D. 2𝑦 − 𝑥 = −3 2𝑥 + 𝑦 = −1 3𝑥 − 2𝑦 = 1 𝑥 + 3𝑦 = 4 Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng/ sai: Ghi dấu “X” vào ô mà em lựa chọn. Câu 17. Cho a > b. Xét tính đúng/ sai của các khẳng định sau Khẳng định Đúng Sai a) a + 2 > b + 2 b) 3.a < 3.b c) -5a < -5b d) a + 3 > b – 2 B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a. Hãy giải thích tại sao sin 25 0 = cos 65 0 , tan 25 0 = cot 65 0 . b. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 có cạnh huyền bằng 20 cm, 𝐵 = 36 . Hãy giải thích vì sao 𝐴𝐵 ≈ 16,18 𝑐𝑚 Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) ( x + 3 ) ( 2x – 5 ) = 0; b) + =( )( ) 𝑥 + 2𝑦 = 3 Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình . 3𝑥 − 2𝑦 = 5 Bài 4. (1,0 điểm) Để sản xuất một máy điện loại A cần 3kg đồng và 2kg chì, để sản xuất một máy điện loại B cần 2kg đồng và 1 kg chì. Sau khi sản xuất hai loại máy điện A và B đã sử dụng hết 130kg đồng và 80kg chì. Hỏi đã sản xuất được bao nhiêu máy điện loại A, bao nhiêu máy điện loại B? ………….HẾT.................
  9. UBND TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH- THCS ĐAK NĂNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán Lớp: 9 A. HƯỚNG DẪN CHUNG: + Chỉ cho điểm khi học sinh khoanh tròn một đáp án đúng. + HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. + Điểm chấm từng phần được chia nhỏ nhất đến 0,25đ. + Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Mã đề 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C A C A A B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17a) 17b) 17c) 17d) Đáp án C A D B C D Đúng Sai Đúng Đúng Mã đề 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D A A C A C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17a) 17b) 17c) 17d) Đáp án C D C D B A Đúng Sai Đúng Đúng II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Biểu điểm 1 a. Ta có 25° + 65° = 90 0 nên góc 25° và góc 65° là hai góc phụ nhau. (2,0 điểm) Do đó sin 25 0 = cos 65 0 , tan 25 0 = cot 65 0 . 1,0 b. Vì tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 nên áp dụng hệ thức giữa cạnh huyền và cạnh góc vuông ta có AB = BC . cos B 0,5 Suy ra AB = 20. Cos 36 ≈ 16,18 𝑐𝑚 0,5 a) Ta có ( x + 3 ) ( 2x – 5 ) = 0 2 Nên x + 3 = 0 hoặc 2x – 5 = 0 (1,0 điểm) + x + 3 = 0 suy ra x = - 3. 5 + 2x – 5 = 0 hay 2x = 5, suy ra x = . 0,5 2 5 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = - 3 và x = . 2 b) + =( )( ) ĐKXĐ: x ≠ -2 và x ≠ 1 . Quy đồng mẫu hai vế của phương trình: ( ) ( ) +( =( 0,5 ( )( ) )( ) )( ) Suy ra 5(𝑥 − 1) + 3(𝑥 + 2) = 3𝑥 + 4 Hay 5x – 5 + 3x + 6 – 3x – 4 = 0 5x – 3 = 0
  10. 3 x= 5 3 Giá trị x = thoả mãn ĐKXĐ của phương trình. 5 3 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = . 5 Cộng từng vế hai phương trình ta được 4x = 8, suy ra x = 2. 0,25 3 Thế x = 2 vào phương trình thứ nhất ta được 2 + 2y = 3, 0,25 (1,0 điểm) hay 2y = 1, suy ra y = 0,25 0,25 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (𝑥; 𝑦) = 2; . ( HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 4 Gọi số máy điện loại A là x, số máy điện loại B là y. (ĐK: x, y là số (1,0 điểm) nguyên và lớn hơn 0) 0,25 Theo đề bài ta có hệ pt 3𝑥 + 2𝑦 = 130 0,25 2𝑥 + 𝑦 = 80 Giải hệ ta được x = 30 và y = 20. (Thoả mãn ĐK). 0,25 Vậy đã sản xuất được 30 máy điện loại A và 20 máy điện loại B. 0,25 Ngày 25 tháng 10 năm 2024 Ngày 24 tháng 10 năm 2024 Ngày 21 tháng 10 năm 2024 Xác nhận của BGH Duyệt của Tổ TN Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2