intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 9. THỜI GIAN: 90 PHÚT Mứ c đô đánh giá ̣ TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vân dung cao ̣ ̣ Tổng kiến thức TNKQ TL TN TL TN TL TNKQ TL % KQ KQ điểm PHƯƠNG TRÌNH Khái niệm phương trình C1; 2 ; 3 B1 B2c VÀ HỆ HAI 22,5 và hệ hai phương trình (0,75) (1) (0,5) 1 PHƯƠNG TRÌNH bậc nhất hai ẩn BẬC NHẤT HAI ẨN. Giải hệ hai phương trình C4; 5 B2a(1) bậc nhất hai ẩn. 15 (0,5) Giải bài toán bằng cách B3 10 lập hệ phương trình (1) PHƯƠNG Phương trình quy C6 B2b TRÌNH VÀ BẤT về phương trình (0,25) (0,5) 7,5 2 PHƯƠNG bậc nhất một ẩn TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 3 HỆ THỨC Tỉ số lượng giác của C7,8,9,10 HV B5 LƯỢNG góc nhọn. (1) (0,25) (0,5) 30 TRONG TAM B4a,b GIÁC VUÔNG. (1,25) Một số hệ thức giữa C11,12 B4c cạnh, góc trong tan giác (0,5) 15 (1) vuông và ứng dụng. Tổng 12 1 4 4 21 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mứ c đô đánh giá ̣ Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Khái niệm phương Nhận biết: 3TN trình và hệ hai – Nhận biết được khái niệm phương trình C1; 2 ; 3 PHƯƠNG TRÌNH phương trình bậc bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc (0,75) VÀ HỆ HAI nhất hai ẩn nhất hai ẩn. 1TL PHƯƠNG TRÌNH – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ B1(1) BẬC NHẤT HAI hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 ẨN. Vận dụng 1TL Vận dụng các kiến thức về phương trình B 2c bậc nhất hai ẩn để giải bài toán liên quan. (0,5) Giải hệ hai Nhận biết 2TN phương trình bậc Nhận biết được nghiệm của hệ phương C4; 5 nhất hai ẩn. trình. (0,5) Thông hiểu 1TL Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai B 2a ẩn bằng phương pháp thế, phương pháp (1) cộng đại số. Giải bài toán Vận dụng 1TL bằng cách lập hệ - Giải một số bài toán bằng cách lập hệ hai B3 phương trình phương trình bậc nhất hai ẩn. (1) - Nhớ lại các bước giải bài toán cách lập hệ phương trình. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2
  3. (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 PHƯƠNG Phương trình Nhận biết 1 TRÌNH VÀ BẤT quy về phương - Nhận biết cách giải phương trình tích. C6 PHƯƠNG trình bậc nhất (0,25) TRÌNH BẬC một ẩn NHẤT MỘT ẨN. Thông hiểu 1TL Hiểu và giải được phương trình tích. B 2b (0,5) HÌNH HỌC PHẲNG 3 HỆ THỨC Tỉ số lượng giác Nhận biết: 4TN LƯỢNG của góc nhọn Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin C7,8,9, TRONG TAM (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) 10 GIÁC VUÔNG. của góc nhọn. (1) Thông hiểu HV -Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ (0,25) số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính 2TL cầm tay. B 4a,b -Viết đúng các tỉ số sin, côsin, tang, côtang (1,25) của một góc nhọn trong mỗi trường hợp cụ thể. Vận dụng 1TL - Biết vận dụng kiến thức về tỉ số lượng B5 giác của góc nhọn để giải quyết một số bài (0,5) toán trong thực tiễn. Một số hệ thức Nhận biết 2TN giữa cạnh, góc Nhận biết được các hệ thức giữa cạnh C11,12 trong tan giác huyền và cạnh góc vuông trong tam giác (0,5) vuông và ứng vuông. dụng. 3
  4. Vận dụng 1TL - Biết vận dụng các hệ thức giữa cạnh B4c huyền và cạnh góc vuông trong tam giác (1) vuông vào giải toán. Tổng 13 4 4 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% 4
  5. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2024-2025 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TOÁN - LỚP 9 Họ và tên: ……………………….. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:……………………………… Ngày kiểm tra: …../10/2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm): Học sinh làm bài ngay trên đề kiểm tra này. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2 x  3 y  1. B. 2 y 2  3 y  1  0. C. 0 x  0 y  10. D. 2 x 2  4. Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn 3 x  y  2 có hệ số a, b,c theo thứ tự là A. 3; 1; -2. B. 3; -1; -2. C. -1; 3; -2. D. -2; -1; 3. Câu 3: Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3 x  2 y  1  0 ? A.  0;1 . B.  1;1 . C.  1; 1 . D.  5;3 . 3x  2 y  8 Câu 4: Hệ phương trình  có nghiệm là 3x  4 y  2 A.  x; y    2; 1 . B.  x; y    2;  1 . C.  x; y    2; 1 . D.  x; y    2;  1 . Câu 5: Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? 3x 2  2 y 2  1 2 y  1 3x  6 x  2 y  1 A.  . B.  . C.  . D.  . x  4 y  7 3x  2 y  7 x  2 y  7 3x  12  0 Câu 6:Phương trình 5  x  2  x  1  0 có mấy nghiệm A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn B bằng  Khi đó sin  bằng AB AC AB AC A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   . BC BC AC AB Câu 8: Cho tam giác vuông có góc  là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây là sai A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc  , kí hiệu cos  . B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc  , kí hiệu cos  . C. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc  , kí hiệu tan  . D. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là côtang của góc  , kí hiệu cot  . Câu 9: Trong tam giác vuông bất kỳ. Gọi  ;  là hai góc nhọn phụ nhau, khi đó ta có A. sin   tan  . B. sin   cot  . C. sin   cos  . D. cos   cot  . Câu 10: Giá trị của tan 45 thì bằng 3 3 A. 3 . B. . C. . D.1. 3 2 5
  6. N Câu 11: Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng? A.MN = NP . sin N. B. MP = NP. sin P. C. MN = NP. cos N. D. MP = MN. sin N. M P Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  a, AC  b, AB  c,   50 . Chọn khẳng định ABC đúng? A. b  c.sin 50 . B. b  a.tan 50 . C. b  c.cot 50 . D. c  b.cot 50 . TỰ LUẬN: (7,0 điểm) - Học sinh làm bài trên giấy làm bài của mình. Bài 1 (1 điểm): x  3 y  m Cho hệ phương trình  . Tìm giá trị của m để hệ phương trình vô số nghiệm, vô 2x  6 y  8 nghiệm? Bài 2 (2 điểm): a/ Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số 3 x  2 y  5   x  2 y  1 b/ Giải phương trình sau: ( x  5)(3x  2)  0 . c/ Cho ba đường thẳng (d1): y = 2x; (d2) y = -x + 3 và (d3) y = (a – 2)x + 2a – 1( a  2 ). Tìm a để ba đường thẳng đã cho đồng qui tại một điểm. Bài 3 (1 điểm): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Một văn phòng phẩm có hai khu sách mới và sách cũ, mỗi khu được bán đồng giá. Bình chi 135 500 đồng để mua 4 cuốn sách mới và 3 cuốn sách cũ, còn An chi 185 500 đồng để mua 7 cuốn sách cũ và 4 cuốn sách mới. Tính giá mỗi cuốn sách mới và cũ. Bài 4(2,5 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm.   a/ Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính: B; C ? b/ Kẻ đường cao AH( H thuộc BC). Tính AH; HC ? c/ Từ H kẻ HM  AC ( M  AC ) . Tính diện tích tam giác MHC ? Bài 5(0,5 điểm): Một vận động viên đánh quần vợt đang giao banh. Từ độ cao h, anh ta muốn banh rơi ở vị trí cách lưới 6m như hình bên dưới. Tìm độ cao h khi giao banh để banh không chạm lưới. D B A E C ---------- Hết ---------- 6
  7. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C C A D B A C D C D II.TỰ LUẬN(7 điểm) Bài Nội dung Biểu điểm 1 x  3 y  m 1đ Cho hệ phương trình  . Tìm giá trị của m để hệ phương 2x  6 y  8 trình vô số nghiệm; vô nghiệm ? a b c 1 3 m 0,25 đ Hệ phương trình vô số nghiệm khi  '  ' hay   ' a b c 2 6 8 2 m  8; m  4 0,25 đ a b c 1 3 m 0,25 đ Hệ phương trình vô nghiệm khi  '  ' hay   ' a b c 2 6 8 Suy ra: 2m  8; m  4 0,25 đ 2a a/ Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số 1đ 3 x  2 y  5(1)   x  2 y  1(2) (1) + (2) vế theo vế, ta có : 4x = 4 0,5 đ x=1 Thay x = 1 vào phương trình (1), ta có : 1 – 2y = -1 0,25 đ y=1 Nghiệm của hệ phương trình là(x ; y) = (1 ; 1). 0,25 đ 2b b/Giải phương trình sau: ( x  5)(3x  2)  0 . 0, 5 đ ( x  5)(3 x  2)  0 . 0,25 đ Nên : x  5  0 hoặc 3x  2  0 2 0,25 đ Giải tìm nghiệm của trình : x  5; x  3 2c c/ Cho ba đường thẳng (d1): y = 2x; (d2) y = -x + 3 và (d3) y = (a – 2)x + 0,5 đ 2a – 1( a  2 ). Tìm a để ba đường thẳng đã cho đồng qui tại một điểm. Gọi A( x0 , y0 ) là giao điểm của (d1) và (d2) 0,25 đ A( x0 , y0 ) thuộc (d1): y0  2 x0 (1) A( x0 , y0 ) thuộc (d2): y0   x0  3 (2) Từ (1) và (2), ta có: y0  2 2 x0   x0  3; x0  1 . Từ(1) có: A(1; 2) 7
  8. Vì (d1) ; (d2) và (d3) đồng qui tại một điểm nên A(1; 2) thuộc (d3) 0,25 đ y = (a – 2)x + 2a – 1 nên 2= (a – 2).1 + 2a – 1 5 Tìm được a  3 3 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 1đ Gọi x là giá mỗi cuốn sách mới ; y là giá mỗi cuốn sách cũ. 0,25 đ ĐK : x > 0 ; y > 0. Bình chi 135 500 đồng để mua 4 cuốn sách mới và 3 cuốn sách cũ nên ta có PT: 4x + 3y = 135 500 (1) An chi 185 500 đồng để mua 7 cuốn sách cũ và 4 cuốn sách mới nên ta có 0,25 đ PT: 4x + 7y = 185 500 (2).  4 x  3 y  135500(1) Từ (1) và (2) ta có hệ PT :   4 x  7 y  185500(2) (2) – (1) ta có : 4y = 50 000 ; y = 12 500(nhận) 0,3 đ Thay y = 12 500 vào PT(1) , ta có x = 24 500(nhận) Giá cuốn sách mới 24 500 đồng và giá cuốn sách cũ là 12 500 đồng. 0,2 đ 4 A 0,25 đ M B H C   a/ Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính: B; C ? 0,75 đ AB 2  AC 2  32  42  25 0,5 đ Ta có : BC 2  52  25  AB 2  AC 2  BC 2  25 Vậy tam giác ABC vuông tại A Sin B  AC 4    0,8  B  530 0,25 đ BC 5   C  900  B  900  530  37 0 b)Kẻ đường cao AH( H thuộc BC). Tính AH; HC ? 0,5 đ Xét tam giác AHB vuông tại H 0,25 đ AH Sin B   AH  AB.Sin B  3.Sin 53  2, 4(cm) AB Xét tam giác AHC vuông tại H 0,25 đ HC Cos C   HC  AC.Cos C  4.Cos 37  3, 2(cm) AC c)Từ H kẻ HM  AC ( M  AC ) . Tính diện tích tam giác MHC ? 1đ Xét tam giác MHC vuông tại M 0,5 đ 8
  9. MC  HC .Cos C  3, 2.Cos 37  2, 6(cm) MH  HC.Sin C  3, 2.Sin 37  1,9(cm) 1 1 S MHC  MH .MC  1,9.2, 6  2, 47(cm 2 ) 0,5 đ 2 2 5 Một vận động viên đánh quần vợt đang giao banh. Từ độ cao h, anh ta 0,5 đ muốn banh rơi ở vị trí cách lưới 6m như hình bên dưới. Tìm độ cao h khi giao banh để banh không chạm lưới. Trong tam giác vuông ABC ta có: 0,25 đ  BC  0,9  0,15  BAC  8,5o. tan BAC   AC 6 Tam giác ADE vuông tại E. Khi giao banh để banh không chạm lưới thì 0,25 đ  DE h DAE  8,5o   0,15   0,15 AE 18  h  18.0,15  2,7 m. Vậy độ cao h khi giao banh để banh không chạm lưới là lớn hơn 2,7 m . * Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như HDC quy định. 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2