intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh lớp 11 cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 sắp tới. Đề thi đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra hướng ôn tập phù hợp giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : .................................................... Lớp……….. Số báo danh : ................ Mã đề 001 Câu 1: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không cách nhau 5cm có độ lớn lần lượt là q1= - 4 nC và q2 = 10 nC . Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích trên là bao nhiêu? A. 1,44 N B. 1,44. 10-3 N C. 0,144 mN D. 7,2.10-2 N Câu 2: Nếu d là khoảng cách từ bản dương sang bản âm của điện trường đều. Công thức nào sau đây là công thức liên hệ giữa hiệu điện thế U và cường độ điện trường E? A. E = U/d. B. d = E/U. C. U= E/d. D. E = Ud. Câu 3: Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách A. lực lạ tách các electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn. B. lực lạ làm biến mất electron ở cực dương. C. lực lạ sinh ra ion dương ở cực dương. D. lực lạ sinh ra electron ở cực âm. Câu 4: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 200V-1000W. Cường độ dòng điện định mức và điện trở của ấm lần lượt là A. 0,2A và 40 Ω B. 0,2A và 5 Ω C. 5A và 5 Ω D. 5A và 40 Ω Câu 5: Cho một acquy có suất điện động là 20V, dòng điện chạy qua acquy là 1,5A. Công suất của acquy này là bao nhiêu ? A. 30 W B. 0,75W C. 0,75J D. 30 J Câu 6: Suất điện động của một pin là 15V. Tính công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển lượng điện tích +5C giữa hai cực của nguồn? A. 3W B. 75 J C. 75W D. 3J Câu 7: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. hằng số điện môi của môi trường. B. độ lớn của điện tích thử. C. độ lớn của điện tích đó. D. khoảng cách từ điểm ta xét đến điện tích đó. Câu 8: Cho nguồn điện có suất điện động E và cường độ dòng điện I chạy qua nguồn trong thời gian t. Công thức tính công suất P của nguồn điện là A. Png = E I B. Png = E/ It C. Png = E It D. Png = E I/t Câu 9: Tại hai điểm P và Q cách nhau 10cm trong chân không có hai điện tích q1=+16.10-8C và q2= - 9.10-8C. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm O cách P một khoảng 8cm, cách Q một khoảng 6 cm là bao nhiêu? A. 0 V/m B. 12,7.105N/m C. 3,18.105V/m D. 12,7.105V/m Câu 10: Chọn câu đúng khi nói về: Trường tĩnh điện. A. Trường tĩnh điện là trường xoáy. B. Trường tĩnh điện là trường thế. C. Trường tĩnh điện là điện tích chuyển động. D. Trường tĩnh điện là điện trường không chuyển động. Câu 11: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. A. đặc trưng cho tác dụng sinh công của điện trường tại điểm đó. B. có đơn vị là V.m C. đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó. D. vô hướng. Câu 12: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ điện càng lớn. B. Điện dung của tụ điện có đơn vị là Fara (F). C. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện. D. Điện dung của tụ điện càng lớn thì tụ điện tích được lượng điện tích càng lớn. Câu 13: Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10-8 gây ra tại một điểm cách nó 5cm trong không khí. A. 14,4 V/m. B. 14400 V/m. C. 144. 103 V/m. D. 144 V/m. Câu 14: Điện năng tiêu thụ ở một đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. Thời gian dòng điện chạy qua. B. Cường độ dòng điện chạy qua mạch. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. Nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. Câu 15: Một electron (– e = – 1,6.10-19C ) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN = 100V. Công mà lực điện sinh ra bằng bao nhiêu? A. – 1,6.10-17 J. B. - 1,6.10-18J. C. + 1,6.10-19J. D. – 1,6.10-19 J. Câu 16: Dòng điện không đổi là dòng điện A. có chiều không đổi theo thời gian. B. không có hạt mang điện chuyển động. C. có chiều và cường độ không đổi theo thời gian. D. có cường độ không đổi. Câu 17: Cho một tụ điện trên nhãn có ghi 200pF – 200V. Điều này cho ta biết điều gì? A. Điện tích của tụ điện là 200pF và công suất cực đại mà tụ hoạt động bình thường là 200V. B. Điện dung của tụ điện là 200pF và hiệu điện thế cực đại mà tụ hoạt động bình thường là 200V. C. Điện dung của tụ điện là 200pF và cường độ dòng điện mà tụ hoạt động bình thường là 200V. D. Cường độ dòng điện của tụ điện là 200pF và hiệu điện thế cực đại của tụ là 200V . Câu 18: Cho hai quả cầu mang điện tích lần lượt là q1 = + 3C, q2 = -5C. Nếu cho hai quả cầu trên tiếp xúc với nhau thì điện tích mỗi quả cầu sẽ là bao nhiêu? A. 15 C. B. -15 C. C. -2 C. D. -1 C. Câu 19: Cho tụ điện có điện dung C. Công thức tính lượng điện tích Q mà tụ điện tích được ở hiệu điện thế U là công thức nào sau đây? A. Q = C.U. B. Q = C+U. C. Q = C/U. D. Q = C-U. Câu 20: Với cùng một điện trở, khi cường độ dòng điện qua điện trở tăng 3 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở đó sẽ A. tăng 9 lần. B. tăng 6 lần. C. tăng 3 lần. D. không thay đổi. Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. Câu 21: Điện trường là A. Môi trường có dòng điện. B. Môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. C. Môi trường chứa các điện tích. D. Môi trường không khí bao quanh điện tích. Câu 22: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2cm có một hiệu điện thế không đổi 200V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là bao nhiêu? A. 10000 V/m. B. 4000 V/m. C. 400 V/m. D. 100 V/m. Câu 23: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Độ lớn của q. B. Vị trí của các điểm M và N. C. Độ lớn của q và cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi. D. Hình dạng của đường đi. Câu 24: Vật nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát thì A. có các điện tích tự do được tạo ra trong vật. B. electron chuyển từ vật này sang vật khác. C. vật bị nóng lên. D. các điện tích bị mất đi. Câu 25: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5  C nhưng trái dấu, cách nhau 2m. Tại trung điểm của hai điện tích, cường độ điện trường là A. bằng 0. B. 9000V/m hướng về phía điện tích dương. C. 9000V/m hướng vuông góc với đường nối 2 điện tích. D. 9000V/m hướng về phía điện tích âm. Câu 26: Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 27: Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn có điện trở 50  trong thời gian 20 phút khi có dòng điện 2A chạy qua là A. 4000J B. 360 kJ C. 240 kJ D. 2000 J Câu 28: Suất điện động của nguồn điện A. là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. có đơn vị là Jun. C. là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện. D. có giá trị luôn bằng hiệu điện thế của đoạn mạch điện. Câu 29: Một tụ điện có điện dung 20nF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích mà tụ điện tích được là bao nhiêu? A. 8.102C B. 8.10-6C. C. 8.10-7C D. 8.10-4C. Câu 30: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi có cường độ 1,6mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn là bao nhiêu? Biết rằng điện tích của electron là – e = – 1,6.10-19C. A. 6.1017 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1020 electron. D. 6.1018 electron. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án 001 002 003 004 1 C D A C 2 A C C C 3 A A D B 4 D D D B 5 A A C A 6 B A B D 7 B B C B 8 A B D B 9 C C C C 10 B D B A 11 C D C C 12 A D B D 13 C C C B 14 D D A D 15 A C C D 16 C C B C 17 B B B D 18 D A C D 19 A B A B 20 A D D B 21 B C C C 22 A D A C 23 D D B A 24 B D A B 25 D D B C 26 C C B B 27 C C D A 28 A D B A 29 C C B B 30 A D C D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2