Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ 9 I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: -Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 18 theo PPCT (sau khi học xong bài 20: Tổng kết chương I: Điện học). 2. Mục đích: Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để trả lời câu hỏi và bài tập trong đề kiểm tra (nội dung chương I). 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (50% TNKQ, 50% TL) II-MA TRẬN ĐỀ VÀ BẢN ĐẶC TẢ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. 1. Nêu được điện 6. Nêu được mối quan 8. Xác định được 13. Vận dụng Điện trở của mỗi dây hệ giữa điện trở của điện trở của một được định trở dẫn đặc trưng cho dây dẫn với độ dài, đoạn mạch bằng luật Ôm và của mức độ cản trở tiết diện và vật liệu vôn kế và ampe công thức R dây dòng điện của dây làm dây dẫn. Nêu kế. l = ρ để giải dẫn. dẫn đó. được các vật liệu khác 9. Vận dụng được S Định 2. Nêu được điện nhau thì có điện trở định luật Ôm cho bài toán về luật trở của một dây suất khác nhau. đoạn mạch gồm mạch điện sử Ôm dẫn được xác định 7. Giải thích được nhiều nhất ba dụng với như thế nào và có nguyên tắc hoạt động điện trở thành hiệu điện thế đơn vị đo là gì. của biến trở con chạy. phần. không đổi, 3. Phát biểu được Sử dụng được biến trở 10. Xác định trong đó có định luật Ôm đối để điều chỉnh cường được bằng thí mắc biến trở. với một đoạn mạch độ dòng điện trong nghiệm mối quan có điện trở. mạch. hệ giữa điện trở 4. Viết được công của dây dẫn với thức tính điện trở chiều dài, tiết tương đương đối diện và với vật với đoạn mạch nối liệu làm dây dẫn. tiếp, đoạn mạch 11. Xác định song song gồm được bằng thí nhiều nhất ba điện nghiệm mối quan trở. hệ giữa điện trở 5. Nhận biết được tương đương của các loại biến trở. đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành phần. 12. Vận dụng được công thức R l = ρ và giải S
- thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. Số câu Câu 5 Câu 2a Câu 1a 8 hỏi 2c Số 2,5 0,5 1 1 5(50%) điểm 2. 14. Viết được các 18. Nêu được ý nghĩa 21. Vận dụng Công công thức tính công các trị số vôn và oat được định luật và suất điện và điện có ghi trên các thiết bị Jun – Len-xơ để công năng tiêu thụ của tiêu thụ điện năng. giải thích các suất một đoạn mạch. 19. Chỉ ra được sự hiện tượng đơn điện 15. Nêu được một chuyển hoá các dạng giản có liên quan. số dấu hiệu chứng năng lượng khi đèn 22. Vận dụng tỏ dòng điện mang điện, bếp điện, bàn là, được các công năng lượng. nam châm điện, động thức P = UI, A 16. Phát biểu và cơ điện hoạt động. = P t = UIt đối viết được hệ thức 20. Giải thích và thực với đoạn mạch của định luật Jun – hiện được các biện tiêu thụ điện Len-xơ. pháp thông thường để năng. 17. Nêu được tác sử dụng an toàn điện hại của đoản mạch và sử dụng tiết kiệm và tác dụng của cầu điện năng. chì. Câu Số câu 2 2 Câu 1b 1 7 2b Số 1 1 1 0,5 1,5 5(50%) điểm TS 7 câu TN, 1 câu 2 câu TN, 2 câu TL 1 câu TN, 2 câu TL 15 câu TL TS 10,0 4 3 2 1 điểm (100%)
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 điểm (mỗi câu đúng cho 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A B D D A A D B C A C ĐỀ B C B C D D A B A C D II/ TỰ LUẬN: 5 điểm *Đề A: Câu 1 (2đ) a/ Điện trở của dây: R = ρl/S = ... = 5,5 Ω 1 b/ Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn: Q = U2t/R = ... = 12567J 1 Câu 2 (3đ) U dm 2 0,5 a) Tính được R = = 10Ω Pdm 2b) Tính được Rtđ = R + Rx = 30 Ω 0,5 Iđ = Ix = I=U/Rtđ = 0,4A 0,5 -Tính được: Pđ = I2Rđ = 1,6W và Ptm = I2.Rtđ = 4,8w 0,25 0,25 2c) Nói được: U/ = Uđm = 6V 0,25 và Iđ = Iđm = I/x = 0,6A 0,25 -Tính được U/x = U – U/ = 6V 0,25 U x/ -Tính được R / x = = 10Ω 0,25 I/ x *Đề B: Câu 1 (2đ) a/ Điện trở của dây: R = ρl/S = ... = 20 Ω 1 b/ Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn: Q = U2t/R = ... = 34456J 1 Câu 2 (3đ) 2 U dm 0,5 a) Tính được R = = 6Ω Pdm b) Tính được Rtđ = R + Rx = 24 Ω 0,5 Iđ = Ix = I=U/Rtđ = 0,5A 0,5 -Tính được: Pđ = I2Rđ = 1,5W và Ptm = I2.Rtđ = 6w 0,25 0,25 c) Nói được: U/ = Uđm = 6V 0,25 và Iđ = Iđm = I/x = 1A 0,25 -Tính được U/x = U – U/ = 6V 0,25 U x/ -Tính được R x = / = 6Ω / 0,25 Ix
- *Ghi chú: Nếu HS giải cách khác mà cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: A Họ và tên: Lời phê: Điểm: ..................................................... Lớp: ...................... I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1/ Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng hai lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó thay đổi thế nào? A. Không thay đổi. C. Giảm hai lần. B. Tăng hai lần. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm. Câu 2/ Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp. Công thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 A. = + B. U = U1 = U2 C. I = I1 + I2 D. R = R 1 + R2 R R1 R2 Câu 3/ Mắc song song hai điện trở R 1 = 6 Ω và R2 = 4 Ω vào mạch điện, cường độ dòng điện qua mạch chính là 2A, hiệu điện thế giưã hai đầu đoạn mạch là là: A. 6V B. 20V C. 12V D. 4,8V Câu 4/ Công thức không dùng để tính công suất điện là: U2 A. P = U.I2 B. P = U.I C. P = R.I2 D. P = R Câu 5/ Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây có thể dùng để tính Công của dòng điện? Ut A. A = I2.R.t B. A = C. A = U2.I.t D. Cả 3 công thức. R Câu 6/ Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 1,5A. Để cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế giữa hai đầu nó nhận giá trị nào sau đây là đúng? A. U = 6V. B. U = 12V. C. U = 18V. D. 16V. Câu 7/ Dụng cụ đo điện năng là: A. Ampe kế. B. Công tơ điện. C. Vôn kế. D. Nhiệt kế. Câu 8/ Một dây dẫn dài có điện trở R. Nếu cắt dây dẫn này làm 3 phần bằng nhau thì điện trở R 1 của mỗi phần phù hợp với kết quả nào sau đây ? R A. R1 = 3R B. R1 = R C. R1 = D. Một giá trị khác. 3 Câu 9/ Hai dây dẫn đồng chất, cùng chiều dài có điện trở R 1 và R2. Tiết diện của dây thứ nhất gấp 5 lần tiết diện của dây thứ hai .Câu trả lời nào sau đây là đúng khi so sánh R1 với R2? A. R2 = 5R1 B. R1 = 5R2 C. R1 = R2 D. Không có cơ sở so sánh. Câu 10/ Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là: A. 75kJ. B. 150kJ. C. 270kJ. D. 240kJ.
- II-TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2điểm). Một dây dẫn làm bằng vônfam có điện trở suất ρ = 5,5. 10 -8 Ω.m, tiết diện S = 1mm2 và chiều dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V. a) Tính điện trở của dây. b) Tính nhiệt lượng toả ra trên dây trong thời gian 2 phút. Câu 2: (3điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Biết đèn (6V-3,6W) , UAB= 12V không đổi. a) Tính điện trở của đèn. b) Khi điện trở Rx = 20 Ω . Tính công suất A Đ B tiêu thụ của đèn và của toàn mạch? c) Để đèn sáng bình thường , phải điều chỉnh cho biến trở Rx có điện trở R/x bằng bao nhiêu? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án II. TỰ LUẬN: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: B Lời phê: Điểm: Họ và tên:...................................... Lớp: ...................... I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1/ Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn giảm hai lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó thay đổi thế nào? A. Không thay đổi. C. Giảm hai lần. B. Tăng hai lần. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm. Câu 2/ Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song. Công thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 A. = = B. U = U 1 = U2 C. I = I1 = I2 D. R = R1 + R2 R R1 R2 Câu 3/ Cho điện trở R1 = 4Ω và R2 = 6Ω mắc nối tiếp với nhau vào nguồn điện hiệu điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện qua mạch là: A. 1,5A. B. 0,12A. C. 1,2A. D. 3A. Câu 4/ Công thức không dùng để tính công suất điện là: U2 A. P = B. P = U.I C. P = R.I2 D. P = U.I2 R Câu 5/ Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây có thể dùng để tính Công của dòng điện? I 2t U 2R U 2t A. A= IRt B. A = C. A = D. A = R t R Câu 6/ Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 1,2A. Để cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng lên 2A thì hiệu điện thế giữa hai đầu nó nhận giá trị nào sau đây là đúng? A.. U = 20V B. U = 16V C. U = 18V D. 14V. Câu 7/ Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết: A. Năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. B. Điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. C. Mức độ mạnh yếu của dòng điện chạt qua đoạn mạch đó. D. Các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch. Câu 8/ Một dây dẫn dài có điện trở R. Nếu cắt dây dẫn nầy làm 4 phần bằng nhau thì điện trở R 1 của mỗi phần phù hợp với kết quả nào sau đây ? R A. R1 = B. R1 = R C. R1 = 4 R D. Một giá trị khác. 4 Câu 9/ Hai dây dẫn đồng chất , cùng tiết diện, có điện trở R 1 và R2. Chiều dài của dây thứ nhất gấp 5 lần chiều dài của dây thứ hai .Câu trả lời nào sau đây là đúng khi so sánh R 1 với R2? A. R1 = R2 B. R2 = 5R1 C. R1 = 5R2 D. Không có cơ sở so sánh. Câu 10/ Một bóng đèn có ghi 220V- 60W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là: A. 75kJ. B. 150kJ. C. 240kJ. D. 216kJ. II-TỰ LUẬN: (5 điểm)
- Câu 1: (2điểm). Một dây dẫn làm bằng Nikêlin có điện trở suất ρ = 0,40. 10 -6 Ω.m, tiết diện S = 2mm2 và chiều dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V. a) Tính điện trở của dây. b) Tính nhiệt lượng toả ra trên dây trong thời gian 2 phút. Câu 2: (3điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Biết đèn (6V-6W) , UAB= 12V không đổi. a) Tính điện trở của đèn. b) Khi điện trở Rx = 18 Ω . Tính công suất A Đ B tiêu thụ của đèn và của toàn mạch? c)Để đèn sáng bình thường , phải điều chỉnh cho biến trở Rx / có điện trở R x bằng bao nhiêu? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án I. TỰ LUẬN: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn