intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 04 trang) A. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Lựa chọn phương án trả lời đúng và ghi đáp án vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1. Hai đoạn dây bằng nhôm có cùng tiết diện, điện trở và chiều dài tương ứng là R1, l1 và R2, l2. Hệ thức nào dưới đây là đúng. A. R1/R2 = l1/l2. B. R1/R2 = l2/l1. C. R1.l1 = R2.l2. D. Cả ba hệ thức trên đều sai. Câu 2. Hãy sắp xếp theo thứ tự đơn vị của các đại lượng sau: hiệu điện thế, cường độ dòng điện, điện trở? A. Ôm, Vôn, Ampe. B. Vôn, Ôm, Ampe. C. Ampe, Vôn, Ôm. D. Vôn, Ampe, Ôm. Câu 3. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn thay đổi như thế nào khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn giảm đi một nửa? A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa. C. Không thay đổi. D. Giảm đi còn ¼ cường độ dòng điện ban đầu. Câu 4. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng? A. Jun (J). B. Niutơn (N). C. Kilôoat giờ (kWh). D. Oat giây (Ws). Câu 5. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở suất của dây dẫn sẽ A. giảm 16 lần. B. tăng 8 lần. C. tăng 16 lần. D. không đổi. Câu 6. Trong quạt điện, điện năng được chuyển hóa thành A. nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. B. cơ năng và năng lượng ánh sáng. C. cơ năng và hóa năng. D. cơ năng và nhiệt năng. Câu 7. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc song song là A. 0,5Ω B. 2Ω C. 4Ω D. 6Ω Câu 8. Cho điện trở R = 30Ω, cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,5A. Hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu điện trở là A. 45V B. 0,05V C. 20V D. 4,5V Câu 9. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp là A. Rtđ = R1 – R2 B. Rtđ = (R1.R2)/(R1 + R2) C. Rtđ = R1 + R2 D. Rtđ = R1 = R2 Câu 10. Trên một bóng đèn có ghi 220V – 75W. Điện trở của dây tóc bóng đèn là A. R = 465Ω B. R = 645Ω C. R = 546Ω D. R = 654Ω 1
  2. Câu 11. Một đoạn dây đồng dài l = 4m có tiết diện tròn, đường kính 1mm (lấy π = 3,14). Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ω.m. Hỏi điện trở của đoạn dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. R = 0,87Ω. B. Một giá trị khác. C. R = 0,087Ω. D. R = 0,0087Ω. Câu 12. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất P của đoạn mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I? A. P = I2.R B. P = U/I C. P = U.I D. P = U2/R Câu 13. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất liệu có điện trở suất là ρ, thì có điện trở R được tính bằng công thức A. R = ρ.l/S B. R = S/ρ.l C. R = l/ρ.S D. R = ρ.S/l Câu 14. Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc song song, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ A. sáng hơn. B. vẫn sáng như cũ. C. không hoạt động. D. tối hơn. Câu 15. Hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 6Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện 12V. Hiệu điện thế trên các điện trở R1 và R2 tương ứng là A. 7,2V và 4,8V. B. 4,8V và 7,2V. C. 8,4V và 3,6V. D. 3,6V và 8,4V. Câu 16. Một bóng đèn ghi 220V – 40W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong thời gian 30 phút. Điện năng mà bóng đèn này sử dụng là bao nhiêu? A. 20J B. 1200J C. 20kJ D. 72kJ Câu 17. Biến trở là một thiết bị có thể điều chỉnh A. chiều dòng điện trong mạch. B. cường độ dòng điện trong mạch. C. đường kính dây dẫn của biến trở. D. tiết diện dây dẫn của biến trở. Câu 18. Một hệ thống đèn chiếu sáng của một con đường trong thành phố có 200 bóng đèn giống nhau. Nếu mỗi ngày tiết kiệm 30 phút chiếu sáng thì lượng điện năng tiết kiệm trong ngày là bao nhiêu kWh? Biết công suất mỗi bóng là 400W. A. 60kWh. B. 40kWh. C. 80kWh. D. 120kWh. Câu 19. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi? A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 20. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 2,5V và cường độ dòng điện định mức 0,4A được mắc với một biến trở con chạy để sử dụng với nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12V. Để đèn sáng bình thường thì phải điều chỉnh biến trở có điện trở là A. 33,7Ω B. 23,6Ω C. 23,75Ω D. 22,5Ω Câu 21. Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn? A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn. B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlectrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn Câu 22. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. C. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. B. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. Câu 23. Nội dung định luật Ôm là 2
  3. A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 24. Khi mắc một điện trở R = 20 vào mạch điện thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Công suất tiêu thụ của điện trở là A. 5W. B. 10W. C. 40W. D. 0,5W. Câu 25. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút. C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức. Câu 26. Một mạch điện gồm 3 điện trở R1 = 2Ω, R2 = 5Ω, R3 = 3Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1,2A. Hiệu điện thế hai đầu mạch là A. 10V B. 11V C. 12V D. 13V Câu 27. Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hình trụ có A. chiều dài 1m, tiết diện đều 1mm2. B. chiều dài 1m, tiết diện đều 1m2. C. chiều dài 1mm, tiết diện đều 1mm2. D. chiều dài 1m, tiết diện đều 1cm2. Câu 28. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế là 36V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,4A. Nếu muốn cường độ dòng điện trong mạch là 1A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là A. 30V B. 36V C. 60V D. 90V B. Tự luận (3,0 điểm): Bài 1. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó R1 = 14Ω, R2 = 8Ω, R3 = 24Ω và UAB = 8V. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB. b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. Bài 2. Có hai bóng đèn, trên đèn I có ghi 220V – 100W và đèn II ghi 220V – 40W. Mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì đèn nào sáng hơn? Vì sao? Cho rằng điện trở của các bóng đèn có giá trị như khi chúng sáng bình thường. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 3
  4. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 4
  5. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ----------------------HẾT------------------- 5
  6. ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 03 trang) A. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Lựa chọn phương án trả lời đúng và ghi đáp án vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn thay đổi như thế nào khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng lên gấp hai lần? A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa. C. Không thay đổi. D. Giảm đi còn ¼ cường độ dòng điện ban đầu. Câu 2. Mỗi số đếm trên công tơ điện tương ứng với A. 1kW.s B. 1W.h C. 1W.s D. 1kW.h Câu 3. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi U, U1, U2 lần lượt là hiệu điện thế của toàn mạch, hiệu điện thế qua R 1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng. A. U = U1 = U2 B. U = U1 + U2 C. U ≠ U1 = U2 D. U1 ≠ U2 Câu 4. Hai dây dẫn bằng Nikêlin có cùng chiều dài, tiết diện của chúng là S1 và S2 = 2S1. Điện trở của hai dây dẫn đó liên hệ với nhau bằng biểu thức nào sau đây? A. R1 = 4R2. B. R2 = 2R1. C. R1 = 2R2. D. R1 = R2/2. Câu 5. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là A. 0,5A B. 2A C. 18A D. 1,5A Câu 6. Trong máy sấy tóc, điện năng được chuyển hóa thành A. nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. B. cơ năng và năng lượng ánh sáng. C. cơ năng và hóa năng. D. cơ năng và nhiệt năng. Câu 7. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc nối tiếp là A. 0,5Ω B. 2Ω C. 9Ω D. 3Ω Câu 8. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút. C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức. Câu 9. Công thức tính công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là A. A = U.I2.t B. A = U.I.t C. A = U2.I.t D. A = P/t 6
  7. Câu 10. Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: …………. của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt. A. Điện trở B. Chiều dài C. Cường độ D. Hiệu điện thế Câu 11. Đặt hiệu điện thế 15V vào hai đầu một cuộn dây dẫn dài 15m. Biết loại dây dẫn này nếu dài 3m thì có điện trở là 1,5Ω. Vậy cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây sẽ là A. 1,5A. B. 2A. C. 3A. D. 7,5A. Câu 12. Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song với nhau, trong đó R1 = 6Ω; dòng điện mạch chính có cường độ I = 1,2A và dòng điện đi qua điện trở R2 có cường độ I2 = 0,4A. Vậy điện trở R2 có giá trị là bao nhiêu? A. 10Ω B. 12Ω C. 15Ω D. 13Ω Câu 13. Dây dẫn có tiết diện S, làm bằng chất liệu có điện trở suất là ρ và có điện trở R thì chiều dài l được tính bằng công thức A. l = R.S/ρ B. l = S.ρ/R C. l = ρ.R/S D. l = R/S.ρ Câu 14. Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ A. sáng hơn. B. vẫn sáng như cũ. C. không hoạt động. D. tối hơn. Câu 15. Khi mắc một điện trở R = 20 vào mạch điện thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Công suất tiêu thụ của điện trở là A. 5W. B. 10W. C. 40W. D. 0,5W. Câu 16. Hãy sắp xếp theo thứ tự đơn vị của các đại lượng sau: hiệu điện thế, cường độ dòng điện, điện trở? A. Ôm, Vôn, Ampe. B. Vôn, Ôm, Ampe. C. Ampe, Vôn, Ôm. D. Vôn, Ampe, Ôm. Câu 17. Một bàn là được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì tiêu thụ một lượng điện năng là 990 kJ trong 15 phút, cường độ dòng điện chạy qua dây nung của bàn là khi đó là bao nhiêu? A. 15A B. 5A C. 10A D. 20A Câu 18. Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hình trụ có A. chiều dài 1m, tiết diện đều 1mm2. B. chiều dài 1m, tiết diện đều 1m2. C. chiều dài 1mm, tiết diện đều 1mm2. D. chiều dài 1m, tiết diện đều 1cm2. Câu 19. Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là 1,2A khi mắc nó vào hiệu điện thế 12V. Muốn cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng thêm 0,3A thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn tăng hoặc giảm bao nhiêu? A. tăng 5V B. tăng 3V C. giảm 3V D. giảm 2V Câu 20. Điện năng là A. năng lượng điện trở B. năng lượng điện thế C. năng lượng dòng điện D. năng lượng hiệu điện thế Câu 21. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 2,5V và cường độ dòng điện định mức 0,4A được mắc với một biến trở con chạy để sử dụng với nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12V. Để đèn sáng bình thường thì phải điều chỉnh biến trở có điện trở là A. 33,7Ω B. 23,6Ω C. 23,75Ω D. 22,5Ω Câu 22. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. C. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. B. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. 7
  8. Câu 23. Biểu thức đúng của định luật Ôm là A. B. C. D. Câu 24. Câu phát biểu nào dưới đây là không đúng về biến trở? A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số. B. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện. C. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện. D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi chiều dòng điện trong mạch. Câu 25. Biểu thức nào sau đây xác định điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở R 1, R2 mắc song song? A. B. C. D. Câu 26. Một bóng đèn điện có ghi 220V - 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn này được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu? A. 12kW.h B. 400kW.h C. 1440kW.h D. 43200kW.h 2 Câu 27. Trong công thức P = U /R nếu tăng gấp đôi hiệu điện thế và giảm điện trở đi 2 lần thì công suất thay đổi như thế nào? A. Giảm 8 lần B. Tăng 16 lần C. Giảm 16 lần D. Tăng 8 lần Câu 28. Một đoạn dây đồng dài l = 4m có tiết diện tròn, đường kính 1mm (lấy π = 3,14). Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ω.m. Hỏi điện trở của đoạn dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. R = 0,87Ω. B. Một giá trị khác. C. R = 0,087Ω. D. R = 0,0087Ω. B. Tự luận (3,0 điểm): Bài 1. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó R 1 = 9Ω, R2 = 15Ω, R3 = 10Ω và UAB = 7,5V. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB. b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. Bài 2. Trên một bàn là có ghi 110V – 550W và trên một bóng đèn dây tóc có ghi 110V – 40W.Có thể mắc nối tiếp bàn là và bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V được không? Vì sao? Cho rằng điện trở của bàn là và bóng đèn có giá trị được tính theo thông số định mức. BÀI LÀM: 8
  9. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ---------------------HẾT------------------ 9
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC K Năm học 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang) Đề 1: A. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A D B B A D B A C B C B A A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp B D B B C C D A C A A C B D án B. Tự luận (3 điểm): Bài 1 (2,5 điểm): a) - R23 = = 6Ω (0,5đ) - RAB = R1 + R23 = 20Ω (0,5đ) b) - IAB = I1 = (0,5đ) - U2 = U3 = UAB – U1 = UAB – I1.R1 = 8 – 0,4.14 = 2,4V (0,5đ) - I2 = (0,25đ) - I3 = (0,25đ) Bài 2 (0,5 điểm): - Điện trở của đèn I là: 484Ω - Điện trở của đèn II là: 1210Ω - Cường độ dòng điện định mức đèn I: Iđm1 = 0,45A - Cường độ dòng điện định mức đèn II: Iđm2 = 0,18A - Khi mắc nối tiếp bàn là và đèn vào hiệu điện thế 220V, điện trở tương đương của mạch là: R 12 = R1 + R2 = 484 + 1210 = 1694Ω → Dòng điện chạy qua chúng có cường độ là: Vì cường độ dòng điện qua hai bóng đều nhỏ hơn giá trị định mức của mỗi đèn nên cả 2 đèn sáng yếu hơn bình thường. Đề 2: A. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A D B C A D C A B A B B A C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A D B B B C C A C D C A D C án B. Tự luận (3 điểm): Bài 1 (2,5 điểm): a) - R23 = = 6Ω (0,5đ) - RAB = R1 + R23 = 15Ω (0,5đ) b) - IAB = I1 = (0,5đ) 10
  11. - U2 = U3 = UAB – U1 = UAB – I1.R1 = 7,5 – 0,5.9 = 3V (0,5đ) - I2 = (0,25đ) - I3 = (0,25đ) Bài 2 (0,5 điểm): - Điện trở của bàn là: 22Ω - Điện trở của bóng đèn là: 302,5Ω - Khi mắc nối tiếp bàn là và đèn vào hiệu điện thế 220V, điện trở tương đương của mạch là: R 12 = R1 + R2 = 22 + 302,5 = 324,5Ω → Dòng điện chạy qua chúng có cường độ là: Khi đó hiệu điện thế đặt vào bàn là là: U1 = I.R1 = 0,678.22 = 14,9V hiệu điện thế đặt vào đèn là: U2 = I.R2 = 0,678.302,5 = 205,2V Ta thấy U2 > Uđm2 nên đèn sẽ hỏng do vậy không thể mắc nối tiếp hai dụng cụ điện này vào hiệu điện thế 220V. Phê duyệt BGH Phê duyệt tổ trưởng Người ra đề Bùi Phương Mai 11
  12. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN VẬT LÝ LỚP 9 Năm học 2022 – 2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên TNKQ Vận dụng Vận dụng cao chủ đề TNKQ T N TNKQ Tự luận Tự luận K Q - Phát biểu - Nêu được dạng đồ Dựa trên mối quan hệ được định luật thị thể hiện sự phụ tỉ lệ thuận giữa cường Ôm đối với một thuộc của cường độ độ dòng điện và hiệu đoạn mạch có dòng điện vào hiệu điện thế xác định các 1. Định luật điện trở. điện thế giữa hai đầu đại lượng khi tăng Ôm - Xác định được dây dẫn. giảm I, U. ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng có trong hệ thức. Số câu 3 1 2 6 Điểm 0,75 0,25 0,5 1,5 Tỉ lệ 15% 2. Điện trở - Nêu được điện - Nêu được mối quan - Vận dụng được công của dây dẫn trở của mỗi dây hệ giữa điện trở của thức: dẫn đặc trưng dây dẫn với độ dài, R= cho mức độ cản tiết diện và vật liệu trở dòng điện làm dây dẫn. của dây dẫn đó. - Nêu được điện trở của một 12
  13. dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. Số câu 2 4 2 3 4. 8 Điểm 0,5 1,0 0,5 . 2 Tỉ lệ 20% - Nêu được đặc - Lưu ý khi mắc nối - Vận dụng được các Vận dụng được . điểm về cường tiếp các dụng điện công thức để tính I, U, các công thức 3. Đoạn mạch độ dòng điện, với nhau. Rtđ của đoạn mạch nối để tính I, U, Rtđ nối tiếp – song hiệu điện thế tiếp hoặc song song. của đoạn mach song của đoạn mach hỗn hợp. nối tiếp và song song. Số câu 3 1 1 1 6 Điểm 0,75 0,25 0,25 2,5 3,75 37,5% Tỉ lệ 4. Biến trở - Nhận biết - Giải thích được 5 6. được cách sử nguyên tắc hoạt động . dụng biến trở của biến trở con chạy. V để điều chỉnh ậ cường độ dòng n điện trong mạch. d ụ n g đ ư ợ c đ 13
  14. ị n h l u ậ t Ô m v à c ô n g t h ứ c R = đ ể g i ả i b 14
  15. à i t o á n v ề m ạ c h đ i ệ n s ử d ụ n g v ớ i h i ệ 15
  16. u đ i ệ n t h ế k h ô n g đ ổ i , t r o n g đ ó c ó m 16
  17. ắ c b i ế n t r ở . 2 1 1 Số câu 0,5 0,25 0 4 Điểm , 1,0 Tỉ lệ 2 10% 5 5. Công suất - Nhận biết - Ý nghĩa các giá trị Bài tập về công suất B Dựa trên công - Điện năng. được sự chuyển định mức ghi trên điện, điện năng sử à suất định mức hóa điện năng dụng cụ điện. dụng. i của dụng cụ thành các dạng t điện mắc trong năng lượng ậ đoạn mạch nối khác. p tiếp - Đơn vị các đại lượng: công t suất điện, công h của dòng điện. ự c t ế : t í n 17
  18. h l ư ợ n g đ i ệ n n ă n g s ử d ụ n g t r o n g t 18
  19. h á n g . 2 1 1 1 1 Số câu 0,5 0,25 0,25 0 0,5 6 Điểm , 1,75 Tỉ lệ 2 17,5% 5 12 8 6 1 2 1 3 2 15 2,5 0 0,5 30% 20% 15% 25% , 5% 30 Tổng 5 10 100% 5 % 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2