Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định luật 1. Nêu được điện trở của một dây 8. Nêu được mối quan hệ giữa điện 10. Vận dụng được công thức Ôm, điện dẫn có đơn đo là gì. trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện tính điện trở tương đương 12. Nêu được ý trở dây 2. Viết được công thức tính điện và vật liệu làm dây dẫn. trong đoạn mạch gồm 2 điện nghia về điện trở dẫn trở tương đương đối với đoạn trở mắc nối tiếp và song suất của một số 9. Biết cách sử dụng biến trở để mạch nối tiếp, song song gồm. song. Vận dụng công thức chất. điều chỉnh cường độ dòng điện 3. Nhận biết được kí hiệu của trong mạch. định luật ôm cho đoạn mạch biến trở. mắc nối tiếp, song song và 4. Nhận biết được công thức định hỗn hợp. luật ôm. 11. Tính được cường độ dòng 5. Nêu được điện trở của các dây điện chạy qua đoạn mạch dẫn có cùng tiết diện và được làm điện và các đại lượng có từ một vật liệu thì tỉ lệ thuận với U chiều dài của dây. trong hệ thức I . R 6.Viết được công thức tính điện trở của một dây dẫn. . 7. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó và đặt R = U/I 7 2 1 Số câu C1.(1);C2.(2) 1 C8.(8);C9.(9) C10(18) 11 hỏi C3.(3);C4.(4) C12.(19) C5.(5);C6.(6);C7.(7) Số điểm 3,5 1.0 1,0 0.5 6.0 Tỉ lệ % 35% 10% 10% 5% 60% 1
- 18. Vận dụng được các công thức P = UI, đối với đoạn 21. Tính được điện 13. Nhận biết dụng cụ nào dùng 14.Nêu được ý nghĩa các trị số oat mạch tiêu thụ điện năng. trở của các vật tiêu để đo điện năng. có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện thụ điện khi có số năng. 19. Vận dụng được công thức vôn và số oát ghi Công, tính A = P.t để giải bài tập 15. Biết sử dụng định luật Jun – trên dụng cụ đó. Công đơn giản. suất Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. 20. Vận dụng công thức Q = I2.R.t. để giải bài tập liên 16. Hiểu được biện pháp để sử quan. dụng tiết kiệm năng. 17. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. 2 1 3 1 1 8 Số câu C18.(15); C13.(10) C14.(11);C15.(12) C16. C21.(17) hỏi C19.(13) C17.(14) (16); 0,5 1.0 0.5 Số điểm 1,5 0.5 4.0 5% 10% 5% Tỉ lệ % 15% 5% 40% TS câu 8 6 3 2 19 hỏi 2.0 1.0 TS điểm 4.0 3.0 10 20% 10% Tỉ lệ % 40% 30% 100% 2
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN Môn: Vật lí - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) ĐỀ 209 Câu 1: Đơn vị điện trở: A. Ôm ( ) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. vôn (V) Câu 2: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau thì điện trở tương đương được tính: A. Rtđ = R1 - R2 B. Rtđ = R1 + R2 C. Rtđ = R1 . R2 D. Rtđ = R1/R2 Câu 3. Hình vẽ nào dưới đây không dùng để ký hiệu biến trở: A. B. C D. Câu 4: Biểu thức của định luật Ôm là: A. U = I2.R . B. U = R2I . C. I = U/R. D. R = UI. Câu 5: Câu nào sau đây là đúng đối với các dây dẫn cùng chất, cùng tiết diện: A. điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây. B. điện trở tỉ lệ thuận với tiết diện của dây. C. điện trở tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. điện trở không tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 6: Công thức tính điện trở của một dây dẫn là: S l l S A. R ρ. B. R ρ. C. R S. D. R l S ρ ρ.l Câu 7: Điện trở của vật dẫn là đại lượng R và được đặt là: A. R = U/I B. R = U.I C. R = U2/I D. R = I/U Câu 8: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. tăng gấp 6 lần. B. tăng gấp 1,5 lầ. C. giảm đi 6 lần. D. giảm đi 1,5 lần. Câu 9: Khi thay đổi điện trở của biến trở đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Cường độ dòng điện B. Hiệu điện thế C. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế. D. Điện trở và hiệu điện thế Câu 10: Sử dụng dụng cụ nào dùng để đo điện năng: A. ampekế B. vôn kế C. công tơ điện D. oát kế Câu 11: Số oát ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho biết: A. công suất định mức của thiết bị. B. hiệu điện thế định mức của thiết bị. C. cường độ dòng điện định mức của thiết bị. D. diện năng định mức của thiết bị. Câu 12. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A cơ năng. B. hoá năng. C. nhiệt năng. D. năng lượng ánh sáng. Câu 13: Một bóng đèn có ghi 220V- 1000W khi hoạt động bình thường, điện năng sử dụng trong 3600s là: A. 792 J. B. 2 820 J. C. 4820J. D. 3 600 000J. Câu 14: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. thời gian sử dụng điện của gia đình. 1
- B. công suất điện mà gia đình sử dụng. C. điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng Câu 15: Một bếp điện hoạt động bình thường khi được mắc vào HĐT 220V và cường độ dòng điện qua bếp là 2A thì công suất điện mà bếp tiêu thụ là: A. 110W B. 218W C. 222W D. 440W II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (1đ): Hãy nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng? Câu 2 (0,5đ):: Trên một bóng đèn có ghi 12V – 6W. Hãy tính điện trở của đèn khi đèn sáng bình thường? Câu 3 (3đ): Cho hai diện trở R1 và R2 mắc song song vào nguồn điện có HĐT 12V. Biết R1= 6 Ω , R2 = 3 Ω. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB? b) Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở ? Câu 4 (0,5đ): Nói điện trở suất của bạc là 1,6.10-8 m điều này có nghĩa gì? ...............................Hết....................... 2
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN Môn: Vật lý Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu trả lời A B C C A B A B A C 11 12 13 14 15 A C D B D B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm - +Các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng: Câu 1 1. giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm 0,5 đ 1,0 đ VD: cắt điện bình nước nóng, lò sưởi,... khi không thực sự cần thiết 2. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất phát quang cao để tiết kiệm điện năng... 0,5 đ VD: sử dụng bóng đèn huỳnh quang thay vì đèn sợi đốt 3. Không sử dụng lãng phí điện năng VD: tắt điện khi ra khỏi phòng, tắt tivi khi không xem Câu 2 R= 24( ) 0,5đ 0,5 đ Sơ đồ mạch điện R1 // R2. 0,75đ Câu 3 3,0 đ Vì mạch điện song song nên ta có U = U1 = U2 = 12 V Áp dụng định luật Ôm cho mỗi mạch nhánh ta có: 0,75đ 0,75đ 0,75đ Cường độ dòng điện trong mạch chính là I = I1 + I2 = 2 + 4 = 6A Nói điện trở suất của bạc là 1,6.10−8Ω.m nghĩa là một đoạn dây đồng hình trụ, dài 1m, Câu 4 tiết diện1m2 có điện trở là R=1,6.10−8Ω 0,5đ 0,5 đ . 3
- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn