![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
lượt xem 0
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KT GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ LỚP 9. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Phát biểu được định -Hiểu điện trở luật Ôm đối với một không đổi đối với 1 đoạn mạch có điện dd Chủ đề trở. - Hiểu để các dụng 1 -Viết được công thức cụ điện hoạt động Điện hiệu điện thế, cđ dòng bình thường thì trở dây điện, ct tính điện trở mắc // khi chúng dẫn. tương đương đối với cùng hiệu điện thế Định đoạn mạch nối tiếp, - Hiểu nguyên tắc luật Ôm đoạn mạch song song mắc nối tiếp dụng gồm nhiều nhất ba cụ dùng điện. điện trở. Đơn vị điện trở. Số câu 4 1/2 3 0 0 7+ 1/2 câu Số điểm 1,33đ 0,5đ 1đ 0 0 2,83đ Biết R tỉ lệ nghịch với Hiểu được sự phụ Vận dụng Vận dụng S thuộc của điển trở công thức tính nguyên tác Biết R tỉ lệ thuận với dd vào chiều dài điện trở thỏa hoạt động của Chủ đề l dây dẫn. mãn đk đèn biến trở giải 2: Biết cấu tạo, công bài tập sáng bt Sự phụ dụng, hoạt động của thuộc R biến trở. vào dd. Biết thế nào là điện Biến trở suất của chất trở. Biết kim loại dẫn điện tốt hơn hợp kim. Số câu 3 1/2 1 0 1/3 0 1/3 0 4+ 5/6câu Số điểm 1đ 0,5đ 0,33đ 1,0đ 1,0đ 3,83đ Tỉ lệ % Nắm được công thức Hiểu được sự Vận dụng tính công suất điện chuyển hóa các công thức Chủ đề dạng năng lượng công suất điện 3: Công
- và suất khi dụng cụ điện tính I,R điện hoạt hoat động của Nêu ý nghĩa số oat, dòng số vôn. điện Số câu 2 2 1 1/3 5 + 1/3 câu Số điểm 0,67đ 0,67đ 1,0đ 1đ 3,33đ Tổng số 11 câu 7 câu 2/3 câu 1/3câu 18 câu câu Tổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1điểm 10 điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 Năm học 2023-2024 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá TRẮC NGHIỆM (5đ) Biết công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp. Câu 1 Biết 0,33 0,33 Hiểu nguyên tắc mắc nối tiếp Câu 2 Hiểu 0,33 Hiểu dụng cụ điện hoạt động yếu khi U< U đm Câu 3 Hiểu 0,33 Biết kim loại dẫn điện tốt hơn hợp kim. Câu 4 Biết 0,33 Biết khái niệm điện trở suất. Câu 5 Biết 0,33 Hiểu được đèn nào có công suất lớn hơn sáng mạnh hơn. Câu 6 Hiểu Biết sự chuyển hóa điện năng trong các dụng cụ dùng điện. Câu 7 Biết 0,33 0,33 Hiểu R không phụ thuộc vào U Câu 8 Hiểu 0,33 Hiểu R tỉ lệ thuận l Câu 9 Hiểu 0,33 Biết R tỉ lệ nghịch S
- Câu Biết 10 0,33 Biết điện trở phụ thuộc gì? Câu Biết 11 Câu Biết 0,33 Công thức công suất điện. 12 Câu Biết 0,33 Biết U trong mạch nối tiếp. 13 Biết đơn vị của R. Câu Biết 0,33 14 Hiểu cách mắc dụng cụ điện. Câu Hiểu 0,33 15 TỰ LUẬN (5 đ) Câu Biết 0,5 Phát biểu và ghi hệ thức đl Ôm. 1a Câu Biết 0,5 Nêu được cấu tạo, hoạt động và vai trò của biến trở. 1b Câu 2 Hiểu 1,0 Nêu được ý nghĩa số vôn, số oat. Câu VDT 1,0 Vận dụng công thức tính điện trở và cđ dđ định mức. 3a Câu VDT 1,0 Vận dụng công thức tính điện trở biến trở và điện năng tiêu thụ. 3b Câu VDC 1,0 Vận dung kiến thức đã học giải thích đèn sáng bình mạnh hay yếu so 3d với bình thường. Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Đề A Lớp: 9. MÔN: VẬT LÝ 9 Họ và tên :………………………………. Năm học: 2023-2024
- Phòng thi số:........ Số báo danh............... Thời gian: 45 phút(KKGĐ) Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) ............................................................................................................................. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Với mạch điện nối tiếp có 3 điện trở, công thức nào dưới đây là đúng ? A. R = R td 1.B. R = R + R C. R = R + R + R . td 1 D. R = R + R 2. td 1 2 3 td 1 3. Câu 2.Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ: A. sáng mạnh hơn. B. không hoạt động. C. vẫn sáng như cũ. D. sáng yếu hơn. Câu 3. Một bóng đèn 220V – 60W mắc vào nguồn điện 200V. Khi đó độ sáng của đèn A. sáng bình thường. B. sáng mạnh hơn bình thường. C. sáng lúc mạnh lúc yếu. D. sáng yếu hơn bình thường. Câu 4. Trong các chất sau chất nào dẫn điện kém nhất? A. Sắt B. Nicrom C. Bạc D. Nhôm Câu 5.Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hình trụ có: A. Chiều dài 1m tiết diện đều 1m . B. Chiều dài 1m tiết diện đều 1cm . 2 2 C. Chiều dài 1m tiết diện đều 1mm . D. Chiều dài 1mm tiết diện đều 1mm . 2 2 Câu 6.Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V- 25W. B. 220V- 100W. C. 110V- 75W. D.220V- 75W. Câu 7.Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng và cơ năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Cơ năng. D.Nhiệt năng. Câu8.Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 3 lần thì điện trở dây dẫn này thay đổi như thế nào? A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Không thay đổi. D. Tăng 1,5 lần. Câu 9. Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu cắt dây thành 3 dây dẫn mới có cùng chiều dài thì dây mới có điện trở R’ là: A. R’ = R/ 3. B. R’= 3R. C. R’= R+ 3. D. R’ = R – 3. Câu 10. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu và có cùng chiều dài, nếu tiết diện dây dẫn tăng 5 lần thì điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào? A.Điện trở của dây dẫn tăng lên 5 lần. B. Điện trở của dây dẫn giảm đi 5 lần. C.Điện trở của dây dẫn tăng lên 2,5 lần. D. Điện trở của dây dẫn giảm đi 2,5 lần. Câu11.Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Tiết diện của dây dẫn. C.Chiều dài của dây dẫn. D. Khối lượng của dây dẫn. Câu 12.Công suất của dòng điện (P) trên đoạn mạch chứa điện trở Rlà: A. P = R.I B. P = I . R C. P = I.R 2 D. P = I . R 2 2 2 Câu13.Hiệu điện thế trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp: A. U = U + U 1 2B.U = U =U C. I = I = I 1 D. I = I +I 2 1 2 1 2 Câu 14. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện trở? A. Jun (J). B. Ôm(Ω).C. Kilôoat giờ (kWh). D. Vôn (V). Câu 15.Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường ta phải chọn hai bóng đèn: A. có cùng hiệu điện thế định mức. B. có cùng công suất định mức. C. có cùng cường độ dòng điện định mức. D. có cùng điện trở.
- B/ PHẦN TỰ LUẬN. (5 diểm) Câu 16. (1đ) a/ Phát biều nội dung định luật Ôm. Viết hệ thức, nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong hệ thức. b/ Nêu cấu tạo và vai trò của biến trở. Câu 17. (1đ). Số oát trên mỗi dụng cụ điện cho biết gì? Trên quạt điện ghi (220V- 25W), con số đó có nghĩa như thế nào? Câu 18.(3đ)Một bóng đèn có ghi 6V-3W được mắc nối tiếp với một biến trở. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện trên một hiệu điện thế U = 9V thì đèn sáng bình thường. a/ Tính điện trở của đèn và cường độ dòng điện định mức của đèn. b/Tính giá trị điện trở của biến trở tham gia vào mạch điện. và điện năng biến trở tiêu thụ trong 10 phút. d/ Dịch chuyển con chạy về phía N đèn sáng như thế nào? Tại sao? BÀI LÀM: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................... Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Đề B Lớp: 9. MÔN: VẬT LÝ 9 Họ và tên :………………………………. Năm học: 2023-2024 Phòng thi số:........ Số báo danh............... Thời gian: 45 phút(KKGĐ) Ngày kiểm tra: / /2023
- Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) ............................................................................................................................. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất Câu 1.Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường ta phải chọn hai bóng đèn A. có cùng công suất định mức. B. có cùngcùng hiệu điện định mức. C. có cùng cường độ dòng điện định mức. D. có cùng điện trở. Câu 2. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện trở? Jun (J) B. Kilôoat giờ (kWh). C. Vôn (V).D. Ôm(Ω) Câu 3. Hiệu điện thế trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp: A. U = U + U B. U = U =U 1 2 C. I = I = I 1 2 D. I = I +I 1 2 1 2 Câu 4.Công suất của dòng điện (P) trên đoạn mạch chứa điện trở Rlà: A. P = R. I B. P = I.R C. P = I . RD. P = I . R 2 2 2 2 Câu 5. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Tiết diện của dây dẫn. C.Chiều dài của dây dẫn. D. Khối lượng của dây dẫn. Câu 6. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu và có cùng chiều dài, nếu tiết diện dây dẫn giảm 5 lần thì điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào? A. Điện trở của dây dẫn tăng lên 5 lần. B. Điện trở của dây dẫn giảm đi 5 lần. C. Điện trở của dây dẫn tăng lên 2,5 lần. D. Điện trở của dây dẫn giảm đi 2,5 lần. Câu 7. Với mạch điện nối tiếp có 3 điện trở, công thức nào dưới đây là đúng ? A. R = R td 1. B. R = R + R C. R = R + R + R . td 1 D. R = R + R 2. td 1 2 3 td 1 3. Câu 8.Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ: A. không hoạt động. B. sáng mạnh hơn. C. vẫn sáng như cũ. D. sáng yếu hơn. Câu 9. Một bóng đèn 220V – 60W mắc vào nguồn điện 200V. Khi đó độ sáng của đèn A. sáng bình thường. B. sáng mạnh hơn bình thường. C. sáng yếu hơn bình thường .D. sáng lúc mạnh lúc yếu. Câu 10. Trong các chất sau chất nào dẫn điện kém nhất? A. Sắt. B. Nicrom. C. Bạc. D. Nhôm. Câu 11.Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hình trụ có: A. chiều dài 1m tiết diện đều 1mm . B. chiều dài 1m tiết diện đều 1cm . 2 2 C. chiều dài 1m tiết diện đều 1mm . D. chiều dài 1m tiết diện đều 1m 2 2 Câu 12.Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V- 25W B. 220V- 10W C. 110V- 60W D.220V- 75W Câu 13.Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng và cơ năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Cơ năng. D.Nhiệt năng. Câu 14. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 3 lần thì điện trở dây dẫn này thay đổi như thế nào? A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Không thay đổi. D. Tăng 1,5 lần. Câu 15. Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu căt dây thành 3 dây dẫn mới thì dây mới có điện trở R’ là: A. R’= R+ 3. B. R’ = R/ 3. C. R’= 3R. D. R’ = R – 3.
- B/ PHẦN TỰ LUẬN. (5 diểm) Câu 16. (1đ) a/ Phát biều nội dung định luật Ôm. Viết hệ thức, nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong hệ thức. b/ Nêu cấu tạo và hoạt động của biến trở. Câu 17. (1đ). Số vôn trên mỗi dụng cụ điện cho biết gì? Trên đèn điện ghi (220V- 100W), con số đó có nghĩa như thế nào? Câu 18.(3đ)Một bóng đèn có ghi 6V-6W được mắc nối tiếp với một biến trở. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện trên một hiệu điện thế U = 9V thì đèn sáng bình thường. a/ Tính điện trở của đèn và cường độ dòng điện định mức của đèn. b/Tính giá trị điện trở của biến trở tham gia vào mạch điện và điện năng biến trở tiêu thụ trong 15 phút. c/ Dịch chuyển con chạy về phía M đèn sáng như thế nào? Tại sao? BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ............................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KT GIỮA HKI MÔN: VẬT LÝ 9- Năm học 2023-2024 I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ)- Mỗi câu đúng 0,33đ. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C B D B A B A C A B D B A B A
- II/. PHẦN TỰ LUẬN. (5đ). Câu 16. a/Cường độ dòng điện chay qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây 0,25đ Hệ thức của định luật : I=UR I: Cường độ dòng điện (A) U: Hiệu điện thế (V) R: Điện trở (Ω) (0,25đ) b/+ Cấu tạo biến trở: Biến trở con chạy gồm con chạy và một cuộn dây dẫn bằng hợp kim có điện trở suất lớn, được quấn đều đặn dọc theo một lõi sắt bằng sứ. (0,25đ) + Vai trò của biến trở: Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số và có thể sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. (0,25) Câu 17. - Số oát trên mỗi dụng cụ điện cho biết công suất định mức của dụng cụ đó, nghĩa là khi hiệu điện thế đặt vào dụng cụ đó đúng bằng hiệu điện thế định mức thì công suất tiêu thụ của nó bằng công suất định mức. (0,5đ) a/ Khi mắc quạt vào hđt là 220V thì quạt hoạt động bình thường khi đó quạt tiêu thụ công suất 25W (0,5đ) Câu 18 a/ - Điện trở của đèn: R = 12(Ω) ……………. 0,5đ - Cường độ định mức của đèn: Từ công thức: P= U.I I = P /U = 3/6=0,5 (A) ................ 0,5đ dm đm đm b/ Đèn sáng bình thường, do đó: U = U = 6V;P = P = 3W ...................0,2đ đ đm đ đm Ta có:U= U +U ->U = U- U -> U = 9 - 6 = 3(V)................0,2đ b đ b đ b Vì R nt Đ I = I = 0,5(A)....................0,2đ b đ b Điện trở của biến trở tham gia vào mạch là: R =U / I = 3/0,5= 6(Ω)…………..0,2đ b b b *Điện năng biến trở tiêu thụ trong 10 phút là: A = U . I t = 3. 0,5. 10.60 = 900(J) ( 0,2đ) b b. c/Dịch con chạy về N thì chiều dài sợi dây của biến trở tăng làm cho điện trở của Rb tăng, điện trở mạch tăng, cường độ dòng đện trong mạch giảm (I= U/R), cường độ dòng điện chạy qua đèn giảm. Đèn sáng yếu hơn bình thường. (1đ) *Nếu sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 đ/bài *Nếu sai hoặc thiếu lời giải trừ 0,25 đ/bài ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KT GIỮA HKI MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 (MÃ ĐỀ B). Năm học 2023-2024. I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ)- Mỗi câu đúng 0,33đ. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A C B D D C C B A D C A D B II/. PHẦN TỰ LUẬN. (5đ). Câu 16. a/Cường độ dòng điện chay qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây…………………. 0,25đ Hệ thức của định luật : I=UR I: Cường độ dòng điện (A) U: Hiệu điện thế (V) R: Điện trở (Ω) ………(0,25đ)
- b/ + Cấu tạo biến trở: Biến trở con chạy gồm con chạy và một cuộn dây dẫn bằng hợp kim có điện trở suất lớn, được quấn đều đặn dọc theo một lõi sắt bằng sứ. (0,25đ) + Hoạt động của biến trở: Mắc biến trở xen vào đoạn mạch, một đầu đoạn mạch nối với một đầu cố định của biến trở, đầu kia của đoạn mạch nối với con chạy C. Khi dịch chuyển con chạy C sẽ làm thay đổi số vòng dây và do đó thay đổi điện trở của biến trở có dòng điện chạy qua. Do đó, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi. (0,25) Câu 17. - Số vôn ghi trên các dụng cụ đó là hiệu điện thế định mức đặt vào dụng cụ này, nếu vượt quá hiệu điện thế này thì dụng cụ đó sẽ bị hỏng. (0,5đ) a/ Khi mắc đèn vào hđt là 220V thì đèn sáng bình thường khi đó đèn tiêu thụ công suất 100W (0,5đ) Câu 18 a/ - Điện trở của đèn: R = 6(Ω). 0,5đ - Cường độ định mức của đèn: Từ công thức: P= U.I I = P /U = 6/6=1(A). dm0,5đ đm đm b/Đèn sáng bình thường do đó: U = U = 6V;P = P = 6W.0,2đ đ đm đ đm Ta có:U= U +U ->U = U- U -> U = 9 - 6 = 3(V).0,2đ b đ b đ b Vì R nt Đ I = I = 1(A).0,2đ b đ b Điện trở của biến trở tham gia vào mạch là: R =U / I = 3/1= 3(Ω). b b b 0,2đ * Điện năng biến trở tiêu thụ trong 15 phút là: A = U . I t = 3. 1. 15.60 = 2700(J).(0,2đ) b b. c/ Dịch con chạy về M thì chiều dài sợi dây của biến trở giảm làm cho điện trở của Rb giảm, điện trở mạch giảm, cường độ dòng đện trong mạch tăng (I= U/R), cường độ dòng điện chạy qua đèn tăng. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. (1đ) *Nếu sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 đ/bài *Nếu sai hoặc thiếu lời giải trừ 0,25 đ/bài ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I MÔN: VẬT LÍ 9 - NĂM HỌC: 2023-2024 LÝ THUYẾT: 1. Phát biểu và ghi hệ thức dịnh luật Ôm. 2. Nêu sự phụ thuôc của I vào U. 3. Viết công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. 4. Điện trở dây dẫn phụ thuộc gì? Viết công thức tính điện trở dây dẫn. 5. Nêu cấu tạo, hoạt động và vai trò của biến trở. 6. Nêu ý nghĩa số vôn, số oát. 7. Viết công thức tính công suất điện, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch. 8. Nêu dấu hiệu chứng tỏ dòng điện có mang năng lượng. BÀI TÂP: Xem toàn bộ bài tập trắc nghiệm sách bài tập từ bài 1 đến bài 14. Xem lại các bài tập sách giáo khoa từ bài 1 đến bài 14. Làm lại các bài tập sau: 4.3; 4.4; 5.5; 5.6; 6.11; 8.8; 9.4; 10.2; 12.2; 12.5; 14.3; 14.4 (SBT)
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
193 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
247 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
187 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
197 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)