intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước

  1. TIẾT 21 KIỂM TRA GIỮA KÌ I A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Kiểm tra kiến thức của HS từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 21 theo PPCT (sau khi học xong bài Ôn tập). 2. Kĩ năng: + Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của HS để giải bài tập và giải thích các hiện tượng có liên quan. 3. Thái độ: + Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. B. Phương pháp- phương tiện: 1. Phương pháp: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (40% TNKQ, 60% TL) 2. Phương tiện: Đề kiểm tra; ma trận và đáp án C. Tiến trình hoạt động dạy học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra: Sự chuẩn bị đồ dùng học tập của hs; nêu nội quy khi kiểm tra III. Bài mới: III.1. MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Điện 1. Nêu được 4. Nêu được 7. Xác định được trở của điện trở của mỗi điện trở của điện trở của một dây dây dẫn đặc một dây dẫn đoạn mạch bằng dẫn. trưng cho mức được xác định vôn kế và ampe Định độ cản trở dòng như thế nào và kế. luật điện của dây có đơn vị đo là 8. Xác định được Ôm. dẫn đó. gì. bằng thí nghiệm Đoạn 2. Phát biểu 5. Nêu được mối quan hệ giữa mạch được định luật mối quan hệ điện trở tương nối Ôm đối với một giữa điện trở đương của đoạn tiếp, đoạn mạch có của dây dẫn với mạch nối tiếp hoặc song điện trở. độ dài, tiết diện song song với các song 3. Viết được và vật liệu làm điện trở thành 11 tiết công thức tính dây dẫn. Nêu phần. điện trở tương được các vật 9. Vận dụng được liệu khác nhau định luật Ôm cho đương đối với thì có điện trở đoạn mạch gồm đoạn mạch nối suất khác nhau. nhiều nhất ba điện tiếp, đoạn mạch 6. Nhận biết trở thành phần. song song gồm được các loại 10. Xác định được
  2. nhiều nhất ba biến trở. bằng thí nghiệm điện trở. mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn. 11. Vận dụng được công thức R l = ρ và giải thích S được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. 12. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. 13. Vận dụng được định luật Ôm và công thức R = l ρ để giải bài S toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở. 3 (4') 1(5’ Số câu 1(8’) C4.2; ) 1 (10') 6 hỏi C2.9 C12.5; C5.1 C9.11 C5.6 0 Số 6,0 2,0 1,5 1,0 1,5 điểm (60%) 2. 14. Viết được 18. Nêu được ý 21. Vận dụng Công các công thức nghĩa các trị số được định luật Jun và tính công suất vôn và oat có – Len-xơ để giải
  3. Công điện và điện ghi trên các thích các hiện suất năng tiêu thụ thiết bị tiêu thụ tượng đơn giản có điện. của một đoạn điện năng. liên quan. Định mạch. 19. Chỉ ra được 22. Vận dụng luật 15. Nêu được sự chuyển hoá được các công Jun- một số dấu hiệu các dạng năng thức P = UI, A = Len_xơ chứng tỏ dòng lượng khi đèn P t = UIt đối với 8 tiết điện mang năng điện, bếp điện, lượng. bàn là, nam đoạn mạch tiêu 16. Phát biểu và châm điện, thụ điện năng. viết được hệ động cơ điện thức của định hoạt động. luật Jun – Len- 20. Giải thích xơ. và thực hiện 17. Nêu được được các biện tác hại của đoản pháp thông mạch và tác thường để sử dụng của cầu dụng an toàn chì. điện và sử dụng tiết kiệm điện năng. 4 (4') 0,5 0,5 C22.1; Số câu (5') 1 (2') (7') C16.4; 6 hỏi C18.1 C22.3 C22.1 C14.7;C16. 2a 2b 8 Số 4,0 2,0 0,5 0,5 1,0 điểm (40%) TS câu 12 5 (12') 4,5 (14') 2,5 (19') hỏi (45') 10,0 TS 4,0 3,0 3,0 (100% điểm ) Họ và tên:……………………….. BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I; MÔN VẬT LÝ 9
  4. Lớp:……………. Ngày kiểm tra:………………… ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong đoạn mạch có điện trở R mắc vào hiệu điện thế U và cường độ dòng điện qua nó là I. Công suất tiêu thụ điện năng được tính bằng công thức nào sau đây? U2 A. P = U.I B. P = C. P = I2.R D. Cả 3 công thức trên. R Câu 2 : Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở ? A. Ôm ( ) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. vôn (V) Câu 3: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là: A. 1,2 W B. 1,2J C. 30W D. 3W Câu 4 : Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun- Lenxơ? U2 A. Q = U.I.t B. Q = P.t C. Q = I2.R.t D. Q = .t R Câu 5: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo? A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 6: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn: A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. C.khôngthay đổi. D. giảm đi 3 lần Câu 7: Công của dòng điện không tính theo công thức nào? A. A = U.I.t B. A = P.t C. A = I2.R.t D. A = I.R.t Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn tỉ lệ thuận với ……………………cường độ dòng điện, với ……………. dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: Phát biểu định luật Ôm? Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức? Câu 10: Cho hai điện trở R1 = 30 Ω , R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào giữa hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế U = 90V. Hãy tính điện trở tương đương, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. Câu 11: Một ấm điện có ghi: 220V- 880W mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. a) Cho biết ý nghĩa các số liệu ghi trên ấm điện? b) Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm trong 30 ngày. Biết mỗi ngày sử dụng ấm 0.5 giờ và 1 kWh giá 1200 đồng? BÀI LÀM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
  5. A. TRẮC NGHIỆM (4đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 D bình phương/ điện Đáp án D A A C C B trở Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. TỰ LUẬN (6đ): Câu Sơ lược cách giải Điểm Định luật Ôm : Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu 0,5 điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ ngịch với điện trở của dây. U Công thức: I 0,5 9 R I: cường độ dòng điện (A) R: điện trở dây dẫn (Ω) U: hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn (V) 1 Tóm tắt R1 = 30 Ω R2 = 20 Ω 0,5 U = 90 V t = 2 phút = 120 s Rtđ = ? I1 = ?; I2 = ? 10 Giải Điện trở tương đương của đoạn mạch là: Rtđ = R1 + R2 = 30 + 20 = 50 (Ω) 1 Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở là: I = I1 = I2 = U/Rtđ = 90 / 50 = 1,8 (A) 0,5 Tóm tắt U = 220V P = 880W t = 0,5.30 = 15h 1 kWh giá 1200 đồng 0,5 a) Cho biết ý nghĩa U và P trên ấm điện b) A = ? kWh, T = ? đồng Giải 11 a) Cho biết hiệu điện thế định mức là 220V và công suất định mức là 880W khi ấm điện hoạt động bình thường. 0,5 b) Ta có: A = P.t = 0,88.15 = 13,2 kWh Số tiền điện phải trả là: 0,5 T = 13,2.1200 = 15840 đồng. 0,5 (HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2