Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 0
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- KHUNG MA TRẬN – ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2023-2024 A. MA TRẬN: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 9 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thời gian kiểm tra: 45 phút. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Chủ đề 1: Sự phụ thuộc của I vào U- 2 1 3 1,0 Điện trở của dây dẫn -Định luật ôm 2. Chủ 1 2 1 3 1 3,0 đề 2: (2đ) Tính chất của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp và song
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 song 3.Chủ đề 3: Sự phụ thuộc 1 của điện 2 1 1 3 2 2,33 trở vào (1đ) các yếu tố của dây 4. Chủ đề 4: Công suất điện- 1 Điện 1 2 2 5 1 3,67 năng- (2đ) Công của dòng điện Số câu 6 1 6 1 1 3 15 3 18 Điểm số 2 2 2 1 2 1 5,0 5,0 10
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng số 10 điểm 10điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm B. BẢNG ĐẶC TẢ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Sự phụ thuộc của I vào U- Điện trở của dây dẫn -Định luật ôm a)Sự phụ thuộc của I vào U -Biết được I tỉ lệ thuận với U. -Hiểu được điện trở của một dây b) Điện trở của dây dẫn -Nhận biết được biểu thức định dẫn được xác định như thế nào -Định luật ôm luật ôm. và có đơn vị đo là gì và rút ra các công thức liên quan. C1;C3( đề A) C12 (đề A) Số câu 0 0 0 0 0 0 C5,C6 (đề B) C9( đề B) Số điểm 0,66 0 0,33 0 0 0 0 0 Tỉ lệ % Chủ đề 2: Tính chất của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp và song song a)Đoạn mạch nối tiếp -Viết được công thức tính điện Hiểu được các bóng đèn giống Vận dụng tính U, I hoặc R b)Đoạn mạch song song trở tương đương và tính chất cơ nhau, có cùng hiệu điện thế định tương đương của đoạn mạch bản của đoạn mạch gồm hai mức,để chúng sáng bình thường mắc nối tiếp, mắc song song điện trở mắc nối tiếp cần mắc chúng như thế nào vào gồm nhiều nhất ba điện trở và mắc song song mạch. thành phần. C10 ( đề A) C9; C15(đề A) Số câu 0 0 0 C18 0 0 C6( đề B) C4, C13( đề B) Số điểm 0,33 0 0,66 0 0 0 2 0 Chủ đề 3: Sự phụ thuộc của điện trở vào các yếu tố của dây a)Sự phụ thuộc của điện trở -Biết được điện trở của dây -Hiểu được điện trở của các dây . vào chiều dài. dẫn không phụ thuộc vào yếu tố dẫn có cùng chiều dài và cùng - Vận dụng sự phụ thuộc của Sự phụ thuộc của điện trở nào của dây. tiết diện thì có giá trị khác nhau điện trở của R vào tiết diện vào tiết diện. - Viết được công thức tính điện khi vật liệu làm dây dẫn khác S để tính các đại lượng liên
- c) Sự phụ thuộc của điện trở trở phụ thuộc vào chiều dài, tiết nhau quan. vào vật liệu làm dây. diện và vật liệu làm dây. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn, với tiết diện của dây dẫn và vật liệu làm dây dẫn. Số câu C7; C13(đề A) 0 C8(đề A) C17 0 0 C11( đề A) 0 C3, C11(đề B) C10( đề B) C7(đề B) Số điểm 0,66 0 0,33 1 0 0 0,33 0 4. Chủ đề 4: Công suất điện- Điện năng-Công của dòng điện a)Công suất điện -Biết công thức liên hệ công -Hiểu được công suất điện là đại -Vận dụng được công thức b)Điện năng-Công của dòng suất của dòng điện, cường độ lượng đặc trưng cho lượng điện tính công suất điện để tính điện dòng điện trên một đoạn mạch năng sử dụng trong một đơn vị toán, lập luận trường hợp giữa hai đầu có hiệu điện thế U. thời gian. nào đèn sáng bình thường, - Biết công của dòng điện sản ra -Hiểu được điện năng có thể không bình thường. trong một đoạn mạch là gì? Viết chuyển hoá thành các dạng năng -Vận dụng được các công được công thức tính công của lượng khác trên các dụng cụ thức tính công suất, công dòng điện. Nêu tên và đơn vị điện. của dòng điện để tính điện của các đại lượng có trong công -Hiểu được ý nghĩa của số vôn năng tiêu thụ thức đó. và số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện. Hiểu được vì sao dòng điện có mang năng lượng. Cho ví dụ minh họa. Số câu C5( đề A) C16 C2; C4(đề A) 0 C6; C14 (đề A) C2(đề B) C14, C8(đề B) C15, C12(đề B) Số điểm 0,33 2 1 0 0,66 Tổng số câu 7 7 1 3 Tổng số điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
- C. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ A: I/ TRẮC NGHIỆM( 5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là A. U = I.R B. C. D. Câu 2 : Công suất điện cho biết: A. Khả năng thực hiện công của dòng điện. B. Năng lượng của dòng điện. C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. Mức độ mạnh – yếu của dòng điện. Câu 3: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn cũng A.giảm bấy nhiêu lần B. không thay đổi C.luân phiên tăng, giảm D. tăng bấy nhiêu lần Câu 4. Dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây biến đổi hoàn toàn điện năng thành nhiệt năng? A. Quạt điện B. Ấm điện C. Acquy đang nạp điện D. Ti vi Câu 5 : Công thức liên hệ công suất của dòng điện, cường độ dòng điện, trên một đoạn mạch giữa hai đầu có hiệu điện thế U là: A.P = U.I B. P = U.R C. P = U/I D. P = I/R Câu 6: Một bóng đèn điện có ghi 220V - 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn này được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu? A. 12 kW.h B. 400kW.h C. 1440kW.h D. 43200kW.h Câu 7: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Khối lượng của dây dẫn. C. Chiều dài của dây dẫn. D. Tiết diện của dây dẫn. Câu 8: Điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài và cùng tiết diện thì A.tỉ lệ thuận với vật liệu làm dây B.tỉ lệ nghịch với vật liệu làm dây C.có giá trị khác nhau khi vật liệu làm dây dẫn khác nhau D.có giá trị như nhau dù vật liệu liệu làm dây dẫn khác nhau. Câu 9: Hai bóng đèn giống nhau, mắc song song vào mạch điện có hiệu điện thế 6V để chúng sáng bình thường. Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi bóng đèn là: A. 6V B.12V C. 24V D. Một kết quả khác. Câu 10: Công thức nào không đúng khi mạch điện gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp? A. U = U1= U2 B. U = U1+ U2 . C. Rtđ= R1+ R2 D. I = I1 = I2 Câu 11: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn. A. Tăng gấp 3 lần. B.Giảm đi 3 lần. C.Tăng gấp 9 lần D.Giảm đi 9 lần Câu 12: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,4A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là: A. 2,4V. B. 36V. C. 0,1V. D. 10V. Câu 13: Công thức tính điện trở của một dây dẫn là: A. B. C. D.
- Câu 14 : Một bóng đèn có ghi (220V – 60W) mắc vào một nguồn điện. Khi đó cường độ dòng điện qua đèn là 0,18A thì ta thấy đèn sáng: A. bình thường B. sáng yếu C. sáng mạnh D. không sáng Câu 15: Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường? A. ba bóng mắc song song B. hai bóng song song, bóng thứ ba nối tiếp với hai bóng trên C. hai bóng nối tiếp, bóng còn lại song song với cả hai bóng trên D. ba bóng mắc nối tiếp nhau II.TỰ LUẬN( 5 điểm) Câu 16(2 điểm): Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là gì? Viết công thức tính công của dòng điện. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức đó. Câu 17(1điểm): Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm2. Tính điện trở của sợi dây đồng này, biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ω.m Câu 18(2 điểm): Cho mạch điện gồm 3 điện trở R 1 = 25 Ω, R2 = R3 = 50 Ω mắc song song với nhau. a) Vẽ sơ đồ mạch điện b) Tính điện trở tương đương của mạch. b) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu thế không đổi U = 37,5V. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và dòng điện trong mạch chính.
- ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM( 5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn cũng A.giảm bấy nhiêu lần B. tăng bấy nhiêu lần C.luân phiên tăng, giảm D. không thay đổi Câu 2 : Công thức liên hệ công suất của dòng điện, cường độ dòng điện, trên một đoạn mạch giữa hai đầu có hiệu điện thế U là: A.P = U.R B. P = U/I C. P = U.I D. P = I/R Câu 3: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Tiết diện của dây dẫn. C. Chiều dài của dây dẫn. D. Khối lượng của dây dẫn. Câu 4: Hai bóng đèn giống nhau, mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế 12V để chúng sáng bình thường. Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi bóng đèn là: A. 6V B.12V C. 24V D. Một kết quả khác. Câu 5: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là A. U = I.R B. C. D. Câu 6: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở R1 và R2 mắc song song ? A. R = R1 + R2 B.R= C. D. R = Câu 7: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 2 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn. A. Tăng gấp 2 lần. B.Giảm đi 4 lần. C.Tăng gấp 4 lần D.Giảm đi 6 lần Câu 8. Dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây biến đổi hoàn toàn điện năng thành nhiệt năng? A. Quạt điện B. Mô tơ điện C. Acquy đang nạp điện D. Bàn là Câu 9: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 10Ω là 0,5A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là: A. 3,6V. B. 5V. C. 0,1V. D. 10V. Câu 10: Điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài và cùng tiết diện thì A.tỉ lệ thuận với vật liệu làm dây B.tỉ lệ nghịch với vật liệu làm dây C.có giá trị khác nhau khi vật liệu làm dây dẫn khác nhau D.có giá trị như nhau dù vật liệu liệu làm dây dẫn khác nhau. Câu 11 Công thức tính điện trở của một dây dẫn là: A. B. C. D. Câu 12 : Một bóng đèn có ghi (220V – 60W) mắc vào một nguồn điện. Khi đó cường độ dòng điện qua đèn là 0,3A thì ta thấy đèn sáng: A. bình thường B. sáng yếu C. sáng mạnh D. không sáng Câu 13: Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường? A. ba bóng mắc nối tiếp nhau B. hai bóng song song, bóng thứ ba nối tiếp với hai bóng trên C. hai bóng nối tiếp, bóng còn lại song song với cả hai bóng trên D. ba bóng mắc song song nhau Câu 14 : Công suất điện cho biết: A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
- B. Năng lượng của dòng điện. C. Mức độ mạnh – yếu của dòng điện D. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. Câu 15: Một bóng đèn điện có ghi 220V - 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn này được sử dụng trung bình 5 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu? A. 12 kW.h B. 400kW.h C. 15kW.h D. 43200kW.h II.TỰ LUẬN( 5 điểm) Câu 16(2 điểm): Vì sao nói dòng điện có mang năng lượng? Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức đó. Câu 17(1điểm): Một dây dẫn bằng nicrom dài 15m, tiết diện 0,3 mm2. Biết điện trở suất của nicrom 1,1.10-6 Ω.m. Điện trở của dây dẫn có giá trị là bao nhiêu? Câu 18( 2 điểm): Cho hai điện trở R1, R2 và ampe kế A mắc nối tiếp vào nguồn điện A, B a) Vẽ sơ đồ mạch điện b) Cho R1 = 15 Ω, R2 = 20 Ω, ampe kế chỉ 0,4A . Tính hiệu điện thế của đoạn mạch AB c) Đặt vào hai đầu AB của đoạn mạch một hiệu điện thế khác U' = 60 V. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 1/3 điểm
- Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/A C C D B A A B C A A C A B B D II. TỰ LUẬN( 5 điểm) Câu 1(2,0 đ): -Nêu được thế nào là công của dòng điện (0,75 điểm) -Viết đúng công thức: A=P×t (0,5 điểm) -Chú thích đúng tên và đơn vị (0,75 điểm) Câu 2 (1,0 điểm) -Viết lời giải và công thức tính điện trở (0,5 điểm) -Thay số và tính đúng, đơn vị đúng (0,5 điểm) Câu 3(2 điểm): a) Vẽ đúng sơ đồ mạch điện (0,5 điểm) a) Điện trở tương của đoạn mạch ⇒ Rtb = 12,5 Ω (0,75 điểm) b) Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là (0,25 điểm) Cường độ dòng điện qua điện trở R2 và R3 là (0,25 điểm) Cường độ dòng điện qua mạch chính là: I = I1 + I2 + I3 = 3A. (0,25 điểm) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B
- TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 1/3 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/A B C D A C C C D B C B C A D C II. TỰ LUẬN( 5 điểm) Câu 1(2,0 đ): -Nêu đượcdòng điện có mang năng lượng (0,75 điểm) -Viết đúng công thức: A=P×t (0,5 điểm) -Chú thích đúng tên và đơn vị (0,75 điểm) Câu 2 (1,0 điểm) -Viết lời giải và công thức tính điện trở (0,5 điểm) -Thay số và tính đúng, đơn vị đúng (0,5 điểm) Câu 3 (2 điểm) a) vẽ đúng Sơ đồ mạch điện (0,5 điểm) b) Điện trở tương đương của mạch điện là Rtd = R1 + R2 = 15 + 20 = 35 (Ω) (0,5 điểm) Ampe kế cho biết cường độ dòng điện chạy qua mạch là 0,4 A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là UAB = I.RAB = 0,4. 35 = 14 (V) (0,5 điểm) c) Ta có: (0,25 điểm) Vì đoạn mạch nối tiếp nên I' = I1 = I2 = 1,71 A (0,25 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn