intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 11 Đề số: 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề thi 001 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Khi một điện tích q= -5C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì sinh công -15J. Hỏi hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu? A. 75V B. -75V B. 3V D. -3V Câu 2. Đơn vị của hiệu điện thế là gì? A. Cu-lông (C) B. Jun (J) C. Niu-tơn (N) D. Vôn (V) Câu 3. Tụ điện có cấu tạo như thế nào? A. Tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt xa nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. Tụ điện là một hệ gồm hai vật đặt xa nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. Tụ điện là một hệ gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. D. Tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Câu 4. Đơn vị của cường độ dòng điện là gì? A. Ampe (A) B. Cu-lông C. Vôn (V) D. Jun (J) Câu 5. Cho quả cầu A và quả cầu B đều nhiễm điện đặt lại gần nhau trong môi trường chân không thì thấy chúng đẩy nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quả cầu A nhiễm điện âm, quả cầu B nhiễm điện dương B. Quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B nhiễm điện âm C. Quả cầu A và quả cầu B nhiễm điện khác loại D. Quả cầu A và quả cầu B nhiễm điện cùng loại Câu 6. Suất điện động của bộ nguồn mắc nối tiếp được tính bằng biểu thức nào? A. E b= E 1.E 2….E n B. E b= E 1-E 2-….- E n C. E b= E 1+E 2+….+ E n D. E b= 2E 1+2E 2+….+2E n Câu 7. Cho một hệ cô lập gồm hai vật trung hòa về điện, ta có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách nào? A. Cho hai vật tiếp xúc với nhau B. Đặt hai vật gần nhau C. Cho hai vật cọ xát vào nhau D. Đặt hai vật cách xa nhau Câu 8. Công của nguồn điện được xác định bằng công thức nào? A. Ang=2E It B. Ang=E It2 C. Ang=E It D. Ang=E I2t Câu 9. Dưới tác dụng của lực điện trường trong một điện trường đều có cường độ điện trường là 500V/m làm cho một êlectron di chuyển 0,02m dọc theo đường sức. Hỏi công của lực điện trường bằng bao nhiêu? A. 1,6.10-18J B. -25J C. -1,6.10-18J D. 25J -6 Câu 10. Một điện tích có độ lớn 8.10 C đặt trong điện trường, lực do điện trường tác dụng lên điện Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. tích là 2.10-4 N. Hỏi cường độ điện trường có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 16 V/m B. 125 V/m C. 40 V/m D. 25 V/m Câu 11. Dòng điện không đổi là gì? A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian C. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không đổi và cường độ thay đổi theo thời gian D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian Câu 12. Công của lực điện trong sự di chuyển điện tích trong điện trường không phụ thuộc yếu tố nào? A. Vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi B. Cường độ của điện trường C. Hình dạng của đường đi D. Độ lớn điện tích bị dịch chuyển Câu 13. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không được xác định bằng biểu thức nào? q1q2 q1q2 q1q2 q1q2 A. F = k B. F = k C. F = D. F = k r2 r r2 r2 Câu 14. Lực lạ của pin thực hiện công 3J làm dịch chuyển điện tích +2C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện bằng bao nhiêu? A. 0,5V B. 2V C. 1,5V D. 1V Câu 15. Đơn vị của công suất là gì? A. Oát (W) B. Cu-lông (C) C. Jun (J) D. Vôn (V) Câu 16. Điện tích của quả cầu A là -3C và của quả cầu B là +9C. Đặt hai quả cầu trong một hệ cô lập về điện và cho chúng tương tác với nhau. Sau quá trình này tổng đại số điện tích của hệ là bao nhiêu? A. +6C B. -6C C. +12C D. -12C Câu 17. Đơn vị đo suất điện động của nguồn điện là gì? A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Cu-lông D. Jun (J) Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ điện trường tại một điểm? A. Là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó B. Là đại lượng đặc trưng cho tác dụng điện tại điểm đó C. Là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của từ trường tại điểm đó D. Là đại lượng đặc trưng cho tác dụng từ tại điểm đó Câu 19. Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là 5V và 3V được mắc nối tiếp với nhau. Suất điện động của bộ nguồn bằng bao nhiêu? A. 5V B. 3V C. 15V D. 8V Câu 20. Một điện lượng 6C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này bằng bao nhiêu? A. 2A B. 4A C. 3A D. 1A Câu 21. Một nguồn điện có suất điện động 3V khi mắc với một bóng đèn thành mạch kín thì cho một dòng điện có cường độ 0,3A. Công của nguồn điện trong thời gian 5s là bao nhiêu? A. 8W B. 7,5W C. 15W D.4,5W Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. Câu 22. Một tụ điện có lớp cách điện bằng mica. Hỏi đây là loại tụ điện nào? A. Tụ mica B. Tụ gốm C. Tụ sứ D. Tụ không khí Câu 23. Một nguồn điện có suất điện động 15V khi mắc với một bóng đèn thành mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,5A. Công suất của nguồn điện bằng bao nhiêu? A. 5W B. 15W C. 7,5W D. 20W Câu 24. Nội dung nào dưới đây đúng với thuyết êlectron? A. Thuyết êlectron là thuyết dựa vào sự di chuyển và cư trú của các êlectron để giải thích các hiện tượng về quang học. B. Thuyết êlectron là thuyết dựa vào sự di chuyển của các êlectron để giải thích các hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật. C. Thuyết êlectron là thuyết dựa vào sự cư trú và di chuyển của các êlectron để giải thích các hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật. D. Thuyết êlectron là thuyết dựa vào sự cư trú của các êlectron để giải thích các hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật. Câu 25. Tại điểm nào dưới đây sẽ không có điện trường? A. Ở bên trong một quả cầu nhựa bị nhiễm điện B. Ở bên ngoài, gần một quả cầu nhựa nhiễm điện C. Ở bên ngoài, gần một quả cầu kim loại bị nhiễm điện D. Ở xung quanh một quả cầu kim loại trung hòa về điện Câu 26. Đơn vị đo điện dung của tụ điện là gì? A. Vôn (V) B. Fara (F) C. Niu-tơn (N) D. Cu-lông (C) Câu 27. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào? A. Khi cường độ chạy qua mạch rất nhỏ B. Khi điện trở mạch ngoài rất lớn C. Khi nối hai cực của nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở rất nhỏ D. Khi nối hai cực của nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở rất lớn Câu 28. Định luật Ôm đối với toàn mạch cho ta biết điều gì? A. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. B. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ ngịch với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ thuận với điện trở toàn phần của mạch đó. C. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1điểm): Hai quả cầu nhỏ mang điện tích bằng nhau đặt cách nhau 0,5m trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực là 9.10 -3N. Hệ số tỉ lệ k=9.109N.m2/C2. Hãy xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó? Câu 2: (1 điểm): Trên một tụ điện có ghi: 40 F-220V. Nếu đặt vào hai đầu bản tụ điện một hiệu điện thế 300V thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? Tại sao? Câu 3: (1 điểm) Một nguồn điện có điện trở trong là 1 đem mắc với mạch ngoài có một bóng đèn có điện trở 14 thì đo được hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là 8,4V. Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch? b) Tính suất điện động của nguồn điện? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2