intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 TỔ: Các môn học lựa chọn Môn: Vật Lí Lớp 12 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 12…. Mã đề: 112 ĐỀ Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ. A. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian. B. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất theo thời gian. C. Sóng cơ là những dao động cơ học. D. Sóng cơ là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong một môi trường vật chất. Câu 2: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn bằng không khi: A. Pha cực đại. B. Li độ bằng không. C. Li độ có độ lớn cực đại. D. Khi li độ bằng A/2. Câu 3: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. Câu 4: Một con lắc có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 8 tại nơi có g = 9,87 m/s2 (π2 ≈ 9,87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,05 s là A. 26,5 cm B. 32,4cm C. 28,3 cm D. 30,2 cm Câu 5: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k +1) với k = 0, 1, 2, … B. 2k với k = 0, 1, 2, … C. k với k = 0, 1, 2, … D. (k + 0,5) với k = 0, 1, 2, … Câu 6: Một đầu của lò xo có độ cứng k được treo vào điểm cố định O. Đầu kia treo quả nặng m 1 thì chu kì dao động là T1 = 3 s. Khi thay quả nặng m2 vào thì chu kì dao động bằng T2 = 4 s. Chu kì dao động của con lắc khi treo đồng thời hai quả nặng là A. T = 3,5 s. B. T = 7 s. C. T = 4,5 s. D. T = 5,0 s. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng và lò xo có độ cứng k= 50N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm, tần số góc ω = 10 5rad / s . Cho g = 9,8m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí có lực đàn hồi 1,75N. π π 2π π A. s. B. s. C. s. D. s. 15 5 60 5 5 5 30 5 Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là π π π π A. = cos(7t + ) rad. B. = cos(7t - ) rad. 60 6 30 3 Trang 1/4 - Mã đề 112
  2. π π π π C. = cos(7t + ) rad. D. = cos(7t - ) rad. 30 3 60 6 Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm. Dao động này có biên độ là A. -7 cm. B. 14 cm. C. 28 cm. D. 7 cm. Câu 10: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2,0 s và trong 2,0 s vật đi được quãng đường 40cm. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos (2πt – π/2) cm B. x = 20cos (πt + π/2) cm C. x = 10cos (2πt + π/2) cm D. x = 10cos (πt – π/2) cm Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là l g 1 l 1 g A. f = 2π . B. f = 2π . C. f = . D. f = . g l 2π g 2π l Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 13: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. phương dao động và phương truyền sóng. B. vận tốc truyền sóng. C. phương dao động. D. phương truyền sóng. Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: π 5π x1 = 5cos ωt − cm và x2 = 5 cos ωt + cm; Dao động tổng hợp có dạng: 3 3 π 5 3 π A. x = 10 cos ωt − cm. B. x = cos ωt + cm. 3 2 3 π C. x = 5 2 cos ωt + cm. D. x = 5 2 cos ( ωt ) cm. 3 Câu 15: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 16: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động tự do với tần số 100Hz, l = 165cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 60m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng? A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng. Câu 17: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1co s(ω.t + ϕ1 ) , x2 = A2 co s(ω.t + ϕ2 ) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch của hai dao động thành phần có giá trị là Trang 2/4 - Mã đề 112
  3. A. ϕ 2 − ϕ1 = (2k + 1)π . B. ϕ1 − ϕ2 = 2kπ hoặc ϕ2 − ϕ1 = 2kπ . C. ϕ1 − ϕ 2 = kπ . D. ϕ2 − ϕ1 = kπ . Câu 18: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là A. 10 cm B. 5,24cm. C. ` 5 2 cm D. ` 5 3 cm Câu 19: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 12,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa A nhất là 12,0 cm. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Số vân giao thoa cực tiểu nhiều nhất là A. 12 B. 8 C. 14 D. 10 Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức m m k A. T = 2πmk. B. T = C. T = 2π D. T = 2π k k m Câu 21: Khi hai đầu cố định, để có sóng dừng trên dây AB thì chiều dài dây là λ λ λ A. l = (2k+1) . B. l = (2k+1) . C. l = (2k+1) . D. l = k . 2 4 2 Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính băng s. Tần số của sóng này bằng: A. 15Hz B. 10Hz C. 5 Hz. D. 20Hz Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao động với tần số 16Hz, tại một điểm M cách S1, S2 những khoảng d 1 30cm , d 2 25,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v 36cm / s . B. v 12cm / s . C. v 24cm / s . D. v 18cm / s . Câu 24: Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn ) có chu kì 2,00s. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8m/s2 thì chiều dài của con lắc đơn đó là bao nhiêu ? A. 0,993m. B. 3,12m. C. 0,040m. D. 96,6m. Câu 25: Nguồn sóng có phương trình u = 2 cos (2πt + π/4) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là A. u = 2cos (2πt + π/2) cm. B. u = 2cos (2πt – π/4) cm. C. u = 2cos (2πt + π/4) cm. D. u = 2cos (2πt – π/2) cm. Câu 26: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 5cos( t ) cm; x2 = 5cos( t ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 6 2 A. 5 3 cm. B. 5 2 cm. C. 10cm. D. 5 cm. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. B. khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. C. khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. D. khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu. Trang 3/4 - Mã đề 112
  4. Câu 28: Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 3. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 29: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(πt + ) cm. Pha ban đầu của dao động 2 là A. 1,5 π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. π. Câu 30: Nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn. C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2