Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TỔ KHTN - GDTC Môn : VẬT LÝ – LỚP 9 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ A (Không kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 – 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm Câu 1: Biết rằng điện trở suấtcủacácchấtđượcsắpxếptheothứtự tăng dầnsau: bạc, đồng, nhôm, sắt. Chấtdẫnđiệntốtnhấtlà: A. Sắt B.Nhôm C.Bạc D.Đồng Câu 2: Với cùng một hiệu điện thế lần lượt đặt vào hai đầu của hai dây dẫn khác nhau. Cường độ dòng điện qua dây dẫn một lớn gấp 3 lần cường độ dòng điện qua dây dẫn hai. Vậy điện trở của dây dẫn một so với điện trở của dây dẫn hai là: A.Lớn gấp 6 lần B. Lớn gấp 3 lần C. Không thay đổi D. Nhỏ hơn 3 lần Câu 3:Công thứctínhđiệntrởtươngđươngcủamạchgồmhaiđiệntrở R1, R2mắc song song: A. Rt đ= B.Rtđ= R1 +R2 C. .Rtđ= R1. R2 D. Rtđ= Câu 4. Trongcáchìnhvẽdướiđây, hìnhvẽkhôngdùngđểkýhiệubiếntrởlà. A. B. C. D Câu 5: Côngthứctínhđiệntrởcủadâydẫn: A. R= B. R= C. R= D.. R= Câu 6:Cho 2 điệntrở R1và R2= 4. R1mắcnốitiếpvớinhau. Khi tínhtheo R1thìđiệntrởtươngđươngcủamạchphảicókếtquảnàodướiđây? A. 5 R1 B. 4 R1 C.0,8 R1 D.1.25 R1 Câu 7:ĐiệntrởtươngđươngRt đ củađoạnmạchgồm 2 điệntrở R1= R2 = R mắc song songvớinhau, cóthểnhậngiátrịnàotrongcácgiátrịsau : A. Rtđ= R B. Rtđ= 2R C.Rtđ= D. Rtđ= R.R Câu 8.Phương ántrảlờinàokhôngphảilàtêngọibiếntrở? A.Biếntrởtay quay B.Biếntrở con chạy C.Biếntrởdâydẫn D.Biếntrở than Câu 9. Một bóng đèn có ghi Đ (6V-3W), số đó có ý nghĩa gì? A. Côngsuất định mức và hiệu điện thế định mức của đèn B. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của đèn C. Hiệu điện thế định mức và cường độ dòng điện định mức của đèn D. Cường độ dòng điện định mức và công suất định mức của đèn
- Câu 10.Điện trởcủadâydẫnđặctrưngcho: A. Mứcđộmạnh hay yếucủadòngđiệnchạytrongdâydẫn B. Mứcđộcảntrởdòngđiệnnhiều hay ítcủadâydẫn C. Mứcđộchênhlệchđiệnthếgiữahaicựccủanguồnđiện D. Mứcđộnhanh hay chậmcủadòngđiệnchạytrongdâydẫn Câu 11: Điện trở không thể đo bằng đơn vị nào dưới đây? A. Ôm (Ω) B.Kilôôm (kΩ) C. Ampe (A) D. Mêgaôm (MΩ) Câu 12:Điệntrởcủadâydẫn: A.Chỉphụthuộcvàochiềudàidâydẫn B.Chỉphụthuộcvàotiếtdiệndâydẫn C.Chỉphụthuộcvàovậtliệulàmdâydẫn D.Phụthuộcvàochiềudài, tiếtdiệnvàvậtliệulàmdâydẫn Câu 13: Thiếtbịnàosauđâykhihoạtđộng, nóchuyểnhóađiệnnăngthànhcơnăng? A.Bànlàđiện, đènđiện B.Máykhoanđiện, bếpđiện C.Quạtmáy, mỏhànđiện D.Quạtmáy, máykhoanđiện Câu 14:Mộtbóngđèncóghi 220V-100W hoạtđộngliêntụctrong 5h vớihiệuđiệnthế 220V. Điệnnăngbóngđèntiêuthụtrongthờigianđólà: A. 50Wh B. 0,5kw.h C.500J D.5KJ Câu 15: Mắcmộtđiệntrở R = 20Ωvàonguồnđiệncóhiệuđiệnthếkhôngđổi, cườngđộdòngđiệnchạy qua điệntrởlà 0,5A. Côngsuấttiêuthụcủađiệntrởnàylà: A. 40W B. 20W C.10W D. 5W II.TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Bài 1: (1,00đ)Côngcủadòngđiệnsinh ra trênmộtđoạnmạchđiệnđượcxácđịnhnhưthếnào? Viếtcôngthứctínhcôngcủadòngđiện. Giảithíchkíhiệuvànêuđơnvịcácđạilượngtrongcôngthức. Bài 2: (1,00đ) Vìsaonóidòngđiệncómangnănglượng? Cho 2 vídụminhhọa. Bài 3: (3,00đ) Giữa hai điểm AB có hiệu điện thế không đổi bằng 36V, người ta mắc song song hai điện trở R1 = 60Ω, R2 = 40Ω a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi mạch rẽ và qua mạch chính? c) Tính công suất tiêu thụ của toàn mạch? d) Mắc thêm 1 đèn Đ(12V- 24W) nối tiếp với đoạn mạch. Tính lượng điện năng đèn tiêu thụ trong 0,5h? ---------------------------------------- HẾT ------------------------------------
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TỔ KHTN - GDTC Môn : VẬT LÝ – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 – 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm Câu 1:Cho 2 điệntrở R1và R2= 4.R1mắcnốitiếpvớinhau. Khi tínhtheo R1thìđiệntrởtươngđươngcủamạchphảicókếtquảnàodướiđây? A. 0,8 R1 B. 1.25 R1 C. 4 R1 D. 5 R1 Câu 2:Công thứctínhđiệntrởtươngđươngcủamạchgồmhaiđiệntrở R1, R2mắc song song: A. Rt đ= B.Rtđ= R1 +R2 C. .Rtđ= R1. R2 D.Rtđ= Câu 3: Với cùng một hiệu điện thế lần lượt đặt vào hai đầu của hai dây dẫn khác nhau. Cường độ dòng điện qua dây dẫn một lớn gấp 2 lần cường độ dòng điện qua dây dẫn hai. Vậy điện trở của dây dẫn một so với điện trở của dây dẫn hai là: A. Lớn gấp 4 lần B. Lớn gấp 2 lần C. Không thay đổi D. Nhỏ hơn 2 lần Câu 4: Côngthứctínhđiệntrởcủadâydẫn: A. R= B. R= C. R= D.. R= Câu 5: Biết rằng điện trở suấtcủacácchấtđượcsắpxếptheothứtự tăng dầnsau: bạc, đồng, nhôm, sắt. Chấtdẫnđiệntốtnhấtlà: A. Sắt B.Nhôm C.Bạc D.Đồng Câu 6.Điện trởcủadâydẫnđặctrưngcho: A. Mứcđộmạnh hay yếucủadòngđiệnchạytrongdâydẫn B . Mứcđộcảntrởdòngđiệnnhiều hay ítcủadâydẫn C.Mứcđộchênhlệchđiệnthếgiữahaicựccủanguồnđiện D.Mứcđộnhanh hay chậmcủadòngđiệnchạytrongdâydẫn Câu 7.Phương ántrảlờinàokhôngphảilàtêngọibiếntrở? A.Biếntrởtay quay B.Biếntrở con chạy C.Biếntrởdâydẫn D.Biếntrở than Câu 8. Trongcáchìnhvẽdướiđây, hìnhvẽkhôngdùngđểkýhiệubiếntrởlà. A. B. C. D Câu 9: Thiếtbịnàosauđâykhihoạtđộng, nóchuyểnhóađiệnnăngthànhcơnăng? A.Bànlàđiện, đènđiện B.Máykhoanđiện, bếpđiện
- C.Quạtmáy, mỏhànđiện D.Quạtmáy, máykhoanđiện Câu 10: Điện trở không thể đo bằng đoen vị nào dưới đây? A. Ôm (Ω) B.Kilôôm (kΩ) C. Ampe (A) D. Mêgaôm (MΩ) Câu 11: Mắcmộtđiệntrở R = 20Ωvàonguồnđiệncóhiệuđiệnthếkhôngđổi, cườngđộdòngđiệnchạy qua điệntrởlà 0,5A. Côngsuấttiêuthụcủađiệntrởnàylà: A. 5W B. 10W C.20W D. 40W Câu 12:Mộtbóngđèncóghi 220V-100W hoạtđộngliêntụctrong 5h vớihiệuđiệnthế 220V. Điệnnăngbóngđèntiêuthụtrongthờigianđólà: A. 0,5kw.h B.50Wh C.500J D.5KJ Câu 13. Một bóng đèn có ghi Đ (6V-5W), số đó có ý nghĩa gi? A. Côngsuất định mức và hiệu điện thế định mức của đèn B. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của đèn C. Hiệu điện thế định mức và cường độ dòng điện định mức của đèn D. Cường độ dòng điện định mức và công suất định mức của đèn Câu 14:ĐiệntrởtươngđươngRt đ củađoạnmạchgồm 2 điệntrở R1= R2 = R mắc song songvớinhau, cóthểnhậngiátrịnàotrongcácgiátrịsau : A. Rtđ= R B. Rtđ= 2R C.Rtđ= D. Mộtgiátrịkhác Câu 15:Điệntrởcủadâydẫn: A.Chỉphụthuộcvàochiềudàidâydẫn B.Chỉphụthuộcvàotiếtdiệndâydẫn C.Chỉphụthuộcvàovậtliệulàmdâydẫn D.Phụthuộcvàochiềudài, tiếtdiệnvàvậtliệulàmdâydẫn II.TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Bài 1: (1,00đ) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm ? Giảithíchkíhiệuvànêuđơnvịcácđạilượngtrongcôngthức. Bài 2: (1,00đ) Điệnnăngđượcbiếnđổithànhnhữngdạngnănglượngnào? Cho 2 vídụminhhọa. Bài 3: (3,00đ) Giữa hai điểm AB có hiệu điện thế không đổi bằng 36V, người ta mắc song song hai điện trở R1 = 20Ω, R2 = 30Ω a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi mạch rẽ và qua mạch chính? c) Tính công suất tiêu thụ của toàn mạch? d) Mắc thêm 1 đèn Đ(12V- 24W) nối tiếp với đoạn mạch. Tính lượng điện năng đèn tiêu thụ trong 0,5h? ---------------------------------------- HẾT ------------------------------------
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHTN - GDTC NĂM HỌC 2021-2022 Môn : VẬT LÝ – LỚP 9 - Thời gian: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm)Mỗi câu đúng được 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D A C B A C C B B C D D B D II.TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Bài 1: (1,00đ) - Phátbiểuđúngđịnhnghĩacôngcủadòngđiện ( 0,50đ) - Ghi đúng công thức của định luật (0,25đ) Giảithíchđúngkíhiệuvànêuđúngđơnvịtừngđạilượngtrongcôngthức(0,25đ) Bài 2: (1,00đ) -Dòng điện có mang năng lượng vì nó có khả năng thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng . ( 0,50đ) -Ví dụ: + Dòng điện có khả năng thực hiện công trong máy bơm nước, máy khoan (0,25đ) + Dòng điện có khả năng cung cấp nhiệt lượng trong bếp điện, bàn là điện (0,25đ) Bài 3:(3,00đ) a) Điệntrởtươngđươngcủađoạnmạch: Rt đ= = = 24(Ω) (0,25đ) b) Cườngđộdòngđiệnchạy qua điệntrở R1: I 1 = = = 0,6(A) (0,25đ) Cườngđộdòngđiệnchạy qua điệntrở R1: I2 = = = 0,9(A) (0,25đ) Cườngđộdòngđiệnchạy qua mạchchính I = I1 + I2= 0,6 + 0,9 = 1,5(A) (0,25đ) c) Côngsuấttiêuthụcủatoànmạch: P = U.I =36 . 1,5 = 54 (W) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) d) Khi mắc thêm đèn Đ vào, đoạn mạch lúc này ( R1 // R2 ) nt Đ
- Điệntrởcủađèn : Pdm = Udm .Idm = U2dm / RĐ = > RĐ = U2dm / Pdm = 122 / 24 = 6(Ω) (0,25đ) Điện trở của toàn mạch lúc này: Rm = R td + RĐ = 24 + 6 = 30(Ω) (0,25đ) Cường độ dòng điện chạy qua đèn lúc này: IĐ = I m = = = 1,2(A) (0,25đ) Lượng điện năng đèn tiêu thụ trong 0,5h: A = P. t = I2Đ . RĐ . t = 1,22 . 6 . ( 0,5 . 3600) = 15552 (J) = 15,552 (k J) (0,25đ) (Chú ý: HS có thể giải theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. Thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài * Cách tính điểm: - Điểm cho mỗi câu trắc nghiệm khách quan đúng là 1/3 điểm, đúng 3 câu là 1,00đ, đúng 2 câu 0,67đ, đúng 1 câu là 0,33đ. – Điểm toàn bài là tổng điểm phần trắc nghiệm và phần tự luận, làm tròn đến 2 chữ số thập phân TỔ PHÓ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ ĐãduyêtĐãkí MAI THỊ LÝ NGÔ NGUYỆT THỦY
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHTN - GDTC NĂM HỌC 2021-2022 Môn : VẬT LÝ – LỚP 9 - Thời gian: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm)Mỗi câu đúng được 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A D B C B C C D C A A B C D II.TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Bài 1: (1,00đ) - Phát biểu đúng nội dung định luật ( 0,50đ) - Ghi đúng công thức của định luật (0,25đ)) Giảithíchđúngkíhiệuvànêuđúngđơnvịtừngđạilượngtrongcôngthức(0,25đ) Bài 1: (1,00đ) -Điệnnăngcóthểchuyểnhóathànhnhiệtnăng, cơnăng, nănglượngánhsáng,.. . ( 0,50đ) -Ví dụ: + Điệnnăngchuyểnhóathànhcơnăng trong máy bơm nước, máy khoan ( 0,25đ) + Điệnnăngchuyểnhóathànhnhiệtnăngtrong bếp điện, bàn là điện ( 0,25đ) ( HS cóthểchovídụkhácnhưngđúngvẫnghiđiểmtốiđa) Bài 3:(3,00đ) a) Điệntrởtươngđươngcủađoạnmạch: R t đ= = = 12(Ω) (0,25đ) b) Cườngđộdòngđiệnchạy qua điệntrở R1: I 1 = = = 1,8(A) (0,25đ) Cườngđộdòngđiệnchạy qua điệntrở R1: I2 = = = 1,2(A) (0,25đ) Cườngđộdòngđiệnchạy qua mạchchính I = I1 + I2= 1,8 + 1,2 = 3(A) (0,25đ) c) Côngsuấttiêuthụcủatoànmạch: P = U.I = 36 . 3 = 108(W) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ)
- d) Khi mắc thêm đèn Đ vào, đoạn mạch lúc này ( R1 // R2 ) nt Đ Điệntrởcủađèn : Pdm = Udm .Idm = U2dm / RĐ = > RĐ = U2dm / Pdm = 122 / 24 = 6(Ω) (0,25đ) Điện trở của toàn mạch lúc này: Rm = R td + RĐ = 12 + 6 = 18(Ω) (0,25đ) Cường độ dòng điện chạy qua đèn lúc này: IĐ = I m = = = 2(A) (0,25đ) Lượng điện năng đèn tiêu thụ trong 0,5h: A = P. t = I2Đ . RĐ . t = 22 . 6 . ( 0,5 . 3600) = 43200 (J) = 43,2 (k J) (0,25đ) (Chú ý: HS có thể giải theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. Thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài * Cách tính điểm: - Điểm cho mỗi câu trắc nghiệm khách quan đúng là 1/3 điểm, đúng 3 câu là 1,00đ, đúng 2 câu 0,67đ, đúng 1 câu là 0,33đ. – Điểm toàn bài là tổng điểm phần trắc nghiệm và phần tự luận, làm tròn đến 2 chữ số thập phân TT CHUYÊN MÔN NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ HUỲNH THÀ MAI THỊ LÝ NGÔ NGUYỆT THỦY
- (BẢN ĐẶC TẢ) MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thờigianlàmbài: 45 phút (KèmtheoCôngvănsố 1749/SGDĐT-GDTrHngày 13/10/2020 củaSở GDĐT Quảng Nam) 1. Phạm vi kiếnthức:Từtuần 1 đếnhếttuần 7 (Từbài: Sựphụthuộccườngđộdòngđiệnvàohiệuđiệnthếgiữahaiđầudâydẫnđếnbài 13: Điệnnăng–Côngcủadòngđiện ) 2.Hìnhthứckiểmtra: Kếthợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiếtlập ma trậnđềkiểmtra: (Bản đặc tả mã đề A) Nhậnb Thông Vậndụ Cộng iết hiểu ng Tên Cấpđộ Cấpđộ Chủđề TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL Điệntr 1. 6. 10. ởcủadâ Nêuđư Nêuđư Tínhđư ydẫn. ợcđiệnt ợcđiệnt ợcđiệnt Địnhlu rởcủam rởcủam rởtươn ậtÔm ỗidâyd ộtdâyd gđương ẫnđặctr ẫnđược củađoạ ưngcho xácđịn nmạch mứcđộ hnhưth mắcnối cảntrởd ếnàovà tiếp, òngđiệ cóđơnv mắc ncủadâ ịđolàgì. song ydẫnđó (Câu songgồ . (Câu 11) mnhiều 2)(Câu 7. nhấtba 10) Nêuđư điệntrở ợcmốiq thànhp 2. hần. . Phátbiể uanhệg uđượcđ iữađiện (Bài ịnhluật trởcủad 3a) Ômđối âydẫnv 11. vớimột ớiđộdài Vậndụ đoạnm dâydẫn ngđược ạchcóđi , vớitiếtd địnhluậ ệntrở. tÔmch
- (Bài 1) iệncủad ođoạn âydẫnv mạchm 3. àvậtliệ ắcnốiti Viếtđư ulàmdâ ếp, mắc ợccông ydẫn. song thứctín (Câu12 song, hđiệntr ) vừamắ ởtương cnốitiế đươngc p, ủađoạn vừamắ mạchg c song ồmhaiđ songgồ iệntrở mnhiều mắcnối nhất 3 tiếp, điệntrở măc ) .(Bài song 3b) song(C âu 3, . Câu 6, . Câu 7) 4. Nêuđư ợcmốiq uanhệg iữađiện trởcủad âydẫnv ớivậtliệ ulàmdâ ydẫn. (Câu1) (Câu 5) 5. Nhậnbi ếtcáclo ạibiếntr ở (Câu 4) (Câu 8) Sốcâuhỏi 9 1 2 1 13 Sốđiểm, 3,0 1,0 0,67 1,0 5,67 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (6,7) (10,0) (56,7) Côngv 1. 7. 10. àcôngs Nêuđư Vậndụ Vậndụ uấtcủa ợc ý ngđược ngđược dòngđi nghĩac côngth cáccôn ện
- ủasốvô ức = gthứctí n, U.I nhcông sốoátgh đốivớiđ , itrêndụ oạnmạc điệnnă ngcụđi htiêuth ng, ện. ụđiệnn côngsu (Câu 9) ăng. ấtđốivớ iđoạnm 2. .(Bài ạchtiêu Viếtđư 3c) thụđiện ợccông năng. thứctín hcôngs (Bài uấtđiện 3d) . (Câu 15) 3. Nêuđư ợcmộts ốdấuhi ệuchứn gtỏdòn gđiệnm angnăn glượng ( Bài 2) 4. Chỉ ra đượcsự chuyển hoácác dạngnă nglượn gkhiđè nđiện, bếpđiệ n, bànlàđi ện, namchâ mđiện, độngcơ điệnho ạtđộng. (Câu 13) 5. Viếtđư ợccông thứctín
- hđiệnn ăngtiêu thụcủa mộtđoạ nmạch. (Câu 14) Sốcâuhỏi 4 1 1 1 7 4,33 Sốđiểm, 1,33 1,0 1,0 1,0 Tỉ lệ % (13,3) (10,0) (10,0) (10,0) (43,3) TS câuhỏi 9 1 6 1 2 1 20 TSốđiểm, 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (20,0) (10,0) (20,0) (10,0) (100) (BẢN MÔ TẢ) MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thờigianlàmbài: 45 phút (KèmtheoCôngvănsố 1749/SGDĐT-GDTrHngày 13/10/2020 củaSở GDĐT Quảng Nam) 1. Phạm vi kiếnthức:Từtuần 1 đếnhếttuần 7(Từbài: Sựphụthuộccườngđộdòngđiệnvàohiệuđiệnthếgiữahaiđầudâydẫnđếnbài 13: Điệnnăng–Côngcủadòngđiện) 2.Hìnhthứckiểmtra: Kếthợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiếtlập ma trậnđềkiểmtra: (Bàn đặc tả mã đề B) Nhậnbi Thông Vậndụ Cộng ết hiểu ng Tên Cấpđột Cấpđộc Chủđề TNKQ TL TNKQ TL hấp ao TNKQ TL TNKQ TL Điệntr 1. 6. 10. ởcủadâ Nêuđượ Nêuđượ Tínhđư ydẫn. cđiệntr cđiệntr ợcđiệntr Địnhlu ởcủamỗ ởcủamộ ởtương ậtÔm idâydẫn tdâydẫn đươngc đặctrưn đượcxá ủađoạn gchomứ cđịnhnh mạchm cđộcảnt ưthếnào ắcnốitiế rởdòng vàcóđơ p, mắc điệncủa nvịđolà song dâydẫn gì.(Câu songgồ
- đó. 11) mnhiều (Câu 2) 7. nhấtbađ (Câu Nêuđượ iệntrởth 10) cmốiqu ànhphầ anhệgiữ n. . 2. Phátbiể ađiệntr (Bài 3a) uđượcđị ởcủadâ 11. nhluậtÔ ydẫnvới Vậndụn mđốivớ độdàidâ gđượcđị imộtđoạ ydẫn, nhluậtÔ nmạchc vớitiếtd mchođo óđiệntr iệncủad âydẫnv ạnmạch ở. àvậtliệu mắcnốit (Bài 1) làmdây iếp, dẫn. mắc 3. song Viếtđượ (Câu12) song, ccôngth vừamắc ứctínhđ nốitiếp, iệntrởtư vừamắc ơngđươ song ngcủađ songgồ oạnmạc mnhiều hgồmha nhất 3 iđiệntrở điệntrở) mắcnốit .(Bài iếp, 3b) măc song . song(C . âu 3, Câu 6, Câu 7) 4. Nêuđượ cmốiqu anhệgiữ ađiệntr ởcủadâ ydẫnvới vậtliệul àmdâyd ẫn. (Câu1) (Câu 5) 5. Nhậnbi ếtcácloạ ibiếntrở
- (Câu 4) (Câu 8) Sốcâuhỏi 9 1 2 1 13 Sốđiểm, 3,0 1,0 0,67 1,0 5,67 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (6,7) (10,0) (56,7) Côngvà 1. 7. 10. côngsu Nêuđượ Vậndụn Vậndụn ấtcủad c ý gđượcc gđượcc òngđiệ nghĩacủ ôngthức áccôngt n asốvôn, = U.I hứctính sốoátgh đốivớiđ công, itrêndụ oạnmạc điệnnăn ngcụđiệ htiêuthụ g, n. điệnnăn côngsuấ (Câu 9) g. tđốivới đoạnmạ 2. .(Bài chtiêuth Viếtđượ 3c) ụđiệnnă ccôngth ng. ứctínhc ôngsuất (Bài điện. 3d) (Câu 15) 3. Nêuđượ cmộtsố dấuhiệu chứngtỏ dòngđiệ nmangn ănglượn g ( Bài 2) 4. Chỉ ra đượcsự chuyển hoácácd ạngnăn glượng khiđènđ iện, bếpđiện , bànlàđi ện,
- namchâ mđiện, độngcơ điệnhoạ tđộng. (Câu 14) 5. Viếtđượ ccôngth ứctínhđ iệnnăng tiêuthục ủamộtđ oạnmạc h. (Câu 13) Sốcâuhỏi 4 1 1 1 7 Sốđiểm, 1,33 1,0 1,0 1,0 4,33 Tỉ lệ % (13,3) (10,0) (10,0) (10,0) (43,3) TS câuhỏi 9 1 6 1 2 1 20 TSốđiểm, 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (20,0) (10,0) (20,0) (10,0) (100)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn