Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (Dành cho học sinh khuyết tật) I. PHẠM VI KIẾN THỨC: - Nội dung kiến thức: kiến thức học sinh đã học về vẽ kĩ thuật, cơ khí (vật liệu cơ khí và gia công cơ khí). - Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (50% TNKQ ( Biết + Hiểu); 50% TL (H+ VD + VDC). II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. % tổng Mức độ điểm nhận Tổng thức TT Vận Nhận Thông Vận Thời Chủ đề Bài học dụng Số CH biết hiểu dụng gian cao (Phút) Thời Thời Thời Thời gian Số CH gian TN Số CH gian Số CH gian Số CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Chủ đề 1.1 Gia 1. công cơ Cơ khí. khí 2 3 1 11,5 2 1 14,5 26,6% bằng TL tay. 1.2. Ngành nghề trong 2 3 2 3 6,6% lĩnh vực cơ khí. 1.3. Gia 1 1,5 1 1,5 3,3% công chi tiết 1
- % tổng Mức độ điểm nhận Tổng thức TT Vận Nhận Thông Vận Thời Chủ đề Bài học dụng Số CH biết hiểu dụng gian cao (Phút) Thời Thời Thời Thời gian Số CH gian TN Số CH gian Số CH gian Số CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) bằng dụng cụ cầm tay. 2.1.Tai TL nạn 3 4,5 1 1,5 4 6 13,3% điện. 2.2.Biệ n pháp Chủ đề 2 3 2 12,5 3 1 15,5 40,0% an toàn 2. An điện. 2 toàn 2.3. Sơ điện. cứu người 1 1,5 1 1,5 3,3% bị tai nạn điện. 3.1. Chủ đề Khái 3. Kỹ quát 2 3 2 3 6,6% Thuật về điện. mạch điện. Tổng 12 18 4 15,5 1 11,5 15 2 45 10 2
- % tổng Mức độ điểm nhận Tổng thức TT Vận Nhận Thông Vận Thời Chủ đề Bài học dụng Số CH biết hiểu dụng gian cao (Phút) Thời Thời Thời Thời gian Số CH gian TN Số CH gian Số CH gian Số CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) TL Tỉ lệ 40 40 20 100% (%) Tỉ lệ chung (%) 80 20 100% III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức. Nội dung kiến Đơn vị kiến thức. Mức độ kiến thức, TT thức. kĩ năng cần kiểm Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao tra, đánh giá. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1.1. Gia công cơ Nhận biết: 1 khí bằng tay. - Biết được một số ( C17) dụng cụ đo, kiểm tra và vạch dấu. 2 - Biết tư thế đứng (C1,2) cưa, đục, chân 1 Chủ đề 1: Cơ khí. thuận hợp với trục ngang ê tô. - Kể được tên một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được một số phương 3
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức. Nội dung kiến Đơn vị kiến thức. Mức độ kiến thức, TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức. kĩ năng cần kiểm (1) (2) (3) tra, đánh giá. (4) (5) (6) (7) (8) pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: - Gia công được một số sản phẩm trong gia đình bằng các dụng cụ cầm tay. 1.1. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày được lĩnh vực cơ đặc điểm cơ bản 2 khí. của một số ngành (C3, 4) nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. - Phân biệt được ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí. - Biết được các bộ phận trong lĩnh vực cơ khí. - Biết được quá trình tạo ra sản 4
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức. Nội dung kiến Đơn vị kiến thức. Mức độ kiến thức, TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức. kĩ năng cần kiểm (1) (2) (3) tra, đánh giá. (4) (5) (6) (7) (8) phẩm cơ khí. - Biết được ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu: - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với mộ t số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Vận dụng: - Nêu tên ngành nghề em yêu thích. Trình bày quan điểm của mình về ngành nghề đó. 1.3. Gia công chi Nhận biết: 1 tiết bằng dụng cụ - Biết được kích (C5) cầm tay. thước của vật liệu được dùng làm móc khóa. - Biết được các vật liệu được dùng để làm móc khóa. - Biết được các bước thực hiện để tạo móc khóa. Thông hiểu: - Hiểu được tiến trình thực hiện tạo 5
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức. Nội dung kiến Đơn vị kiến thức. Mức độ kiến thức, TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức. kĩ năng cần kiểm (1) (2) (3) tra, đánh giá. (4) (5) (6) (7) (8) ra sảm phẩm móc khóa. Nhận biết: - - Biết được một 3 1 số nguyên nhân (C6,7, 9) (C8) 2 gây ra tai nạn điện. Chủ đề 2: An toàn - - Biết được quy điện. định về khoản cách an toàn điện. - - Biết được các quy về an toàn điện khi sinh hoạt gần 2.1. Tai nạn điện. hành lang đường dây điện. - Biết được điện áp của mạng điện dân dụng ở nước ta. Thông hiểu: - Hiểu được quy định về khoảng cách bảo vệ an toàn đối với lưới điện cao áp. 2.2. Biện pháp an Nhận biết: toàn điện. - Biết được một số 2 2 trang bị bảo hộ và (C10,11) (C12, 16) dụng cụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Biết được cách phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão. Thông hiểu:. 6
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức. Nội dung kiến Đơn vị kiến thức. Mức độ kiến thức, TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức. kĩ năng cần kiểm (1) (2) (3) tra, đánh giá. (4) (5) (6) (7) (8) - Làm thế nào để biết vị trí cần kiểm tra có điện hay không. - Nêu được các biện pháp an toàn điện khi sử dụng và sửa chữa điện. Vận dụng: - Liệt kê các dụng cụ an toàn điện mà em biết trong cuộc sống hàng. ngày. - Các biện pháp an toàn điện khi sử dụng và sửa chữa. Nhận biết: - Biết được cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. 1 - Biết các bước sơ (C13) 2.3. Sơ cứu người cứu nạn nhân tại bị tai nạn điện. chổ. Thông hiểu:. - Hiểu cách thực hiện hô hấp nhân tạo. Vận dụng: 3 Chủ đề 3: Kỹ 3.1. Khái quát về Nhận biết: 2 Thuật điện. mạch điện. - Biết được cấu (C14,15) trúc chung của mạch điện. 7
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức. Nội dung kiến Đơn vị kiến thức. Mức độ kiến thức, TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức. kĩ năng cần kiểm (1) (2) (3) tra, đánh giá. (4) (5) (6) (7) (8) - Biết được một số thành phần và chức năng của các bộ phận chính cấu trúc mạch điện. - Biết được một số phần tử của mạch điện. Thông hiểu:. - Hiểu được vai trò của nguồn điện và kể tên các nguồn phát ra điện. Tổng 12 4 1 PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 LÝ TỰ TRỌNG Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề khuyết tật) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra? A. Thước lá. B. Dụng cụ lấy dấu. C. Ê ke. D. Thước cặp. Câu 2: Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang ê tô một góc khoảng bao nhiêu? A. 450. B. 600. C. 700. D. 750. Câu 3: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? 8
- A. Kĩ sư cơ khí. B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện. C. Kĩ sư cơ học. D. Kĩ thuật viên nông nghiệp. Câu 4: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh A. không gian. B. thời gian. C. không gian và thời gian. D. không gian hoặc thời gian. Câu 5: Kích thước của vật liệu được dùng làm móc khóa là A. vật liệu có kích thước 50 x 50 x 2 mm. B. vật liệu có kích thước 55 x 60 x 2 mm. C. vật liệu có kích thước 54 x 50 x 2 mm. D. vật liệu có kích thước 50 x 55 x 2 mm. Câu 6: Có mấy nhóm nguyên nhân chính xảy ra tai nạn điện? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Mức độ tác động của dòng điện lên cơ thể người phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Độ lớn, thời gian tác động của dòng điện qua cơ thể người. B. Thời gian tác động, đường đi của dòng điện qua cơ thể người. C. Đường đi của dòng điện qua cơ thể người. D. Độ lớn, thời gian tác động và đường đi của dòng điện qua cơ thể người. Câu 8: Khoảng cách an toàn về chiều cao khi ở gần lưới điện 220kV là bao nhiêu? A. 2 m. B. 4 m. C. 5 m. D. 6 m. Câu 9: Đâu là hành động sai không được phép làm? A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp. B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. Câu 10: Để kiểm tra ổ cắm có điện hay không, người ta sử dụng A. ủng cách điện. B. găng tay. C. bút thử điện. D. tua vít. Câu 11: Đâu không phải vật liệu cách điện? A. Cao su. B. Thép. C. Thủy tinh. D. Gỗ khô. Câu 12: Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão là 9
- A. đứng dưới cây cao khi trời mưa, dông sét. B. khi thấy dây điện bị đứt thì lại gần xem. C. chơi đùa khi nhà bị ngập nước. D. không đứng cạnh cột điện, trạm biến áp. Câu 13: Khi thực hiện xoa bóp tim ngoài lồng ngực, thực hiện ấn ngực nạn nhân với tần suất là bao nhiêu? A. 90 - 100 lần/phút. B. 90 - 120 lần/phút. C. 100 - 120 lần/phút. D. 110 - 130 lần/phút. Câu 14: Cấu trúc chung của mạch điện gồm mấy thành phần chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Cầu chì có công dụng gì? A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện. B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện. C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện. D. Bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 16: (3,0 điểm). Trình bày một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện. Câu 17: (2,0 điểm). Chọn và sử dụng các dụng cụ cầm tay để gia công một số sản phẩm trong gia đình như: móc treo quần áo, móc treo dao, thớt, giá để bút. -----HẾT----- GV duyệt đề GV ra đề Lê Thị Lệ Xuân Nguyễn Hùng Quảng 10
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, đúng 3 câu được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D A C A C D B C C B D C C A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu Đáp án Điểm * Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng cần: - Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng: sử dụng bút thử điện, đồng hồ đo điện để kiểm tra độ cách điện của đồ dùng điện. 1,0 điểm - Thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện có vỏ kim loại Câu 16: thường xuyên tiếp xúc như: bình nước nóng, máy giặt, tủ (3,0 điểm). lạnh,... bằng cách nối vỏ trực tiếp hoặc sử dụng các ổ cắm có chân tiếp đất (ổ cắm ba cực). 1,0 điểm - Không vi phạm an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp. 0,5 điểm - Sử dụng các thiết bị đóng, cắt bảo vệ chống quá tải, chống rò điện. 0,5 điểm - Thớt: thớt dùng lâu mất hình dạng ban đầu, có thể dùng Câu 17: dũa hoặc cưa để sửa lại về hình dáng ban đầu. 1,0 điểm (2,0 điểm). - Móc treo dao: dùng dũa (tạo phôi dáng), kìm (bẻ về đúng hình cần), búa (cố định móc) và cưa (loại bỏ phần 1,0 điểm thừa). GV duyệt đề GV ra đề Lê Thị Lệ Xuân Nguyễn Hùng Quảng 11
- 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn