intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ. LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì II. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 10 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH điểm STT Nội dung Đơn vị kiến thức cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 I. Cơ khí 1.1. Cơ cấu truyền và biến 1 1 đổi chuyển động (1 tiết (1đ) 1 cuối) 1.2. Gia công cơ khí bằng 3 1 3 1 2,5 tay (3 tiết) (1,5đ) (1đ) 1.3. Ngành nghề trong lĩnh 1 1 1 1 1,5 vực cơ khí (2 tiết) (1đ) (0,5đ) 2 II. An 2.1. Tai nạn điện (1 tiết) 1 1 2 1,0 toàn điện (0,5đ) (0,5đ) 2.2. Biện pháp an toàn điện 2 1 2 1 2,0 (2 tiết) (1đ) (1đ) 2.3. Sơ cứu người bị tai nạn 1 1 1,0 điện (1 điểm) (1đ) 3 III. Kĩ 3.1. Khái quát về mạch điện 2 2 1,0 thuật điện (1 tiết đầu) (1đ) Tổng 7 5 2 1 10 5 100
  2. Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nội dung Đơn vị kiến Số câu Số câu TT TT TT kiến thức thức TN TL câu TN câu TL 1 I. Cơ khí Nhận biết: - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và 1.1. Truyền biến đổi chuyển động. và biến đổi Thông hiểu: chuyển - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi động. chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển 1 động. 2.3. Gia Nhận biêt: 3 công cơ khí - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. bằng tay - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật 1
  3. liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. 2.4. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ 1 lĩnh vực cơ biến trong lĩnh vực cơ khí. khí Thông hiểu: Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. 1 3.1. Tai nạn Nhận biết: 1 điện - Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện. Thông hiểu: Hiểu được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. 1 3.2. Biện Nhận biết: pháp an - Trình bày được một số biện pháp an toàn điện. toàn điện - Kể tên được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Nêu được công dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Thông hiểu: 2 II. An - Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 2 toàn điện Vận dụng: Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 1 3.3. Sơ cứu Nhận biết: người bị - Trình bày được các bước sơ cứu người bị tai nạn điện. tai nạn điện Thông hiểu: - Nêu được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. Vận dụng: -Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. 1 - Vận dụng kiến thức đã học giải quyết tình huống thực tiễn. 3 II. Kĩ 4.1. Mạch Nhận biết: 2 thuật điện - Trình bày được cấu trúc chung của mạch điện. điện - Kể tên được một số thành phần chính trên mạch điện. Thông hiểu:
  4. - Mô tả được chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện.
  5. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Họ tên:…………………………………………… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 8/…… Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) ĐỀ A Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu1: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ gia công cơ khí? A. Búa. B. Kìm. C. Thước cặp. D. Dũa. Câu 2: Việc làm nào sau đây là gia công cơ khí bằng tay. A. Đúc kim loại. B. Luyện kim. C. hàn kim loại. D. Dũa kim loại. Câu 3: Thao tác nào sau đây là đúng khi cắt kim loại bằng cưa tay? A. Chỉ ấn mạnh lưỡi cưa xuống vật liệu khi đẩy cưa tới. B. Chỉ ấn mạnh lưỡi cưa xuống vật liệu khi kéo cưa về. C. Ấn mạnh lưỡi cưa xuống vật liệu cả khi đẩy cưa tới và khi kéo cưa về. D. Ấn mạnh lưỡi cưa xuống vật liệu trong cả quá trình cưa vật liệu. Câu 4: Một người chỉ có các kĩ năng: Sửa chữa lắp ráp máy móc, thiết bị cơ khí; Trực tiếp gia công sản phẩm cơ khí; Đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ cơ khí thì có thể làm ngành nghề nào trong lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí. B. Thợ cơ khí và thợ sửa chữa máy mọc. B. Kĩ thuật viên cơ khí. D. Làm bất kì ngành nghề nào trong lĩnh vực cơ khí. Câu 5: Trường hợp nào sau đây có thể không gây tai nạn điện? A. Chạm trực tiếp vào vật mạng điện. B. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị rơi xuống đất. C. Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất. D. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp. Câu 6: Việc làm nào dưới đây có thể gây ra tai nạn điện? A. Không đến gần trạm biến áp. B. Thả diều gần đường dây tải điện. C. Sử dụng dây dẫn điện có võ cách điện. D. Chơi đùa dưới đường dây tải điện vào trong nhà. Câu 7: Khi sử dụng bút thử điện ta cần phải thực hiện đảm bảo yêu cầu nào sau đây? A. Nắm võ bút và chạm đầu bút vào vật mang điện. B. Nắm võ bút và chạm bút vào vật mang điện. C. Nắm kẹp kim loại của bút và chạm đầu bút vào vật mang điện. D. Nắm bất kì vị trí của bút và chạm đầu bút vào vật mang điện. Câu 8: Sử dụng kìm điện như thế nào để đảm bảo an toàn điện? A. Kìm có võ bọc cách điện. B. Sử dụng bất kì loại kìm nào. C. Nắm ở bất kì vị trí nào của kìm. D. Kìm có võ cách điện đúng tiêu chuẩn. Câu 9: Mạch điện gồm các phần tử chính là
  6. A. Vật dẫn điện, đồ dùng điện, thiết bị điều khiển và công tắc. B. Nguồn điện, đồ dùng điện, thiết bị điều khiển và dây dẫn điện. C. Nguồn điện, thiết bị đóng cắt bảo vệ, điều khiển, truyền tải và phụ tải. D. Nguồn điện, thiết bị đóng cắt bảo vệ, điều khiển mạnh điện và phụ tải. Câu 10: Phụ tải là A. đồ dùng điện. B. dây dẫn điện. C. cầu dao điện. D. cầu chì. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (1 điểm) Em hãy mô tả cách cầm dũa và thao tác dũa khi dũa kim loại? Câu 12: (1 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm của ngành kĩ sư cơ khí? Câu 13: (1 điểm) Một vật dẫn điện của mạng điện trong nhà có điện, một học sinh dùng bút thử điện kiểm tra nhiều lần nhưng đèn bút thử điện vẫn không sáng. Em hãy nêu ra hai tình huống có thể xẩy ra dẫn đến việc đèn bút thử điện không sáng trong trường hợp trên? Câu 14: (1 điểm) Một học sinh phát hiện một người chạm vào vật mang điện bị điện giật bất tỉnh (chưa tử vong). Em hãy nêu ra các bước chính để cứu người này? Câu 15: (1 điểm) Một bộ truyền động ăn khớp có số răng bánh dẫn là Z1 = 12 răng và số răng bánh bị dẫn là Z2 = 36 răng. a. Tính tỉ số truyền của bộ truyền động? b. Nếu bánh dẫn quay 18 vòng, tính số vòng quay của bánh bị dẫn? ---HẾT--- Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Họ tên:…………………………………………… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 8/…… Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) ĐỀ B Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Thao tác nào sau đây là đúng khi cắt kim loại bằng cưa tay? A. Chỉ ấn mạnh lưỡi cưa xuống vật liệu khi đẩy cưa tới. B. Chỉ ấn mạnh lưỡi cưa xuống vật liệu khi kéo cưa về. C. Ấn mạnh lưỡi cưa xuống vật liệu cả khi đẩy cưa tới và khi kéo cưa về. D. Ấn mạnh lưỡi cưa xuống vật liệu trong cả quá trình cưa vật liệu. Câu 2: Trường hợp nào sau đây có thể không gây tai nạn điện? A. Chạm trực tiếp vào vật mạng điện. B. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị rơi xuống đất. C. Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất. D. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp. Câu3: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ gia công cơ khí? A. Búa. B. Kìm. C. Thước cặp. D. Dũa. Câu 4: Một người chỉ có các kĩ năng: Sửa chữa lắp ráp máy móc, thiết bị cơ khí; Trực tiếp gia công sản phẩm cơ khí; Đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ cơ khí thì có thể làm ngành nghề nào trong lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí. B. Thợ cơ khí và thợ sửa chữa máy mọc. B. Kĩ thuật viên cơ khí. D. Làm bất kì ngành nghề nào trong lĩnh vực cơ khí. Câu 5: Việc làm nào dưới đây có thể gây ra tai nạn điện? A. Không đến gần trạm biến áp. B. Thả diều gần đường dây tải điện. C. Sử dụng dây dẫn điện có võ cách điện. D. Chơi đùa dưới đường dây tải điện vào trong nhà. Câu 6: Phụ tải là A. đồ dùng điện. B. dây dẫn điện. C. cầu dao điện. D. cầu chì. Câu 7: Khi sử dụng bút thử điện ta cần phải thực hiện đảm bảo yêu cầu nào sau đây? A. Nắm võ bút và chạm đầu bút vào vật mang điện. B. Nắm võ bút và chạm bút vào vật mang điện. C. Nắm kẹp kim loại của bút và chạm đầu bút vào vật mang điện. D. Nắm bất kì vị trí của bút và chạm đầu bút vào vật mang điện. Câu 8: Mạch điện gồm các phần tử chính là A. Vật dẫn điện, đồ dùng điện, thiết bị điều khiển và công tắc. B. Nguồn điện, đồ dùng điện, thiết bị điều khiển và dây dẫn điện.
  8. C. Nguồn điện, thiết bị đóng cắt bảo vệ, điều khiển, truyền tải và phụ tải. D. Nguồn điện, thiết bị đóng cắt bảo vệ, điều khiển mạnh điện và phụ tải. Câu 9: Sử dụng kìm điện như thế nào để đảm bảo an toàn điện? A. Kìm có võ bọc cách điện. B. Sử dụng bất kì loại kìm nào. C. Nắm ở bất kì vị trí nào của kìm. D. Kìm có võ cách điện đúng tiêu chuẩn. Câu 10: Việc làm nào sau đây là gia công cơ khí bằng tay. A. Đúc kim loại. B. Luyện kim. C. hàn kim loại. D. Dũa kim loại. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (1 điểm) Em hãy mô tả cách cầm dũa và thao tác dũa khi dũa kim loại? Câu 12: (1 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm của ngành kĩ sư cơ khí? Câu 13: (1 điểm) Một vật dẫn điện của mạng điện trong nhà có điện, một học sinh dùng bút thử điện kiểm tra nhiều lần nhưng đèn bút thử điện vẫn không sáng. Em hãy nêu ra hai tình huống có thể xẩy ra dẫn đến việc đèn bút thử điện không sáng trong trường hợp trên? Câu 14: (1 điểm) Một học sinh phát hiện một người chạm vào vật mang điện bị điện giật bất tỉnh (chưa tử vong). Em hãy nêu ra các bước chính để cứu người này? Câu 15: (1 điểm) Một bộ truyền động ăn khớp có số răng bánh dẫn là Z1 = 12 răng và số răng bánh bị dẫn là Z2 = 36 răng. a. Tính tỉ số truyền của bộ truyền động? b. Nếu bánh dẫn quay 18 vòng, tính số vòng quay của bánh bị dẫn? ---HẾT--- Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………
  9. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm). Từ câu 1 đến câu 10. Mỗi đáp án đúng được 0.5đ. MÃ ĐỀ A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D A B B B C D C A MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C B B A C C D D II. Phần tự luận. (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Biếu điểm Câu 11. (1.0 - Tay thuận cầm dũa, hơi ngữa lòng bàn tay. Tay còn lại đặt úp 0,5 điểm). hẳn lên đầu dũa - Khi dũa phải thực hiện hai chuyển động: Một là đẩy dũa tạo lực cắt, khi đó hai tau ấn xuống, điều khiển 0,25 lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng; Hai là khi kéo dũa về không cần cắt, kéo nhanh và nhẹ nhàng. 0,25 Câu 12. (1.0 Kĩ sư cơ khí: điểm). Tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế và sản xuất trực tiếp máy 1/3 móc, thiết bị, hệ thống công nghiệp, máy bay, tàu thuỷ; Tư vấn, chỉ đạo vận hành, bảo trì và sửa chữa; 1/3 Nghiên cứu và tư vấn các khía cạnh cơ học của vật liệu, sản 1/3 phẩm hoặc quy trình cụ thể. Câu 13. (2.0 - Tình huống 1: đèn bút thử điện bị hỏng (bút bị hỏng) 0,5 điểm). - Tình huống 1: cầm bút nhưng tay không chạm vào kẹp kim loại trên võ bút. 0,5 Câu 14. (1.0 - Bước 1: dùng vật cách điện tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. 1/3 điểm). - Bước 2: Hô hấp nhân tạo để sơ cứu nan nhận đến khi nạn nhân 1/3 tỉnh lại. - Bước 3: đưa nạn nhân đến cơ sở y tến gần nhất đề cấp cứu. 1/3 Câu 15. (1.0 a. Tỉ số truyền: i = Z2/Z1 = 36/12 = 3 0,25 điểm). b. ta có n1/n2 = Z2/Z1 0,25 n2 = (Z1n1)/Z2 = (12.18)/36 0,25 = 6 vòng. 0,25 Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Lê Văn Minh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0