intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô. Câu 2: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga? A. Giáp nhiều biển và đại dương. B. Quỹ đất nông nghiệp lớn. C. Có nhiều sông, hồ lớn. D. Khí hậu phân hoá đa dạng. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn? A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. B. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. D. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. Câu 4: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Liên bang Nga Hoa Kì Xuất khẩu(tỉ đô la Mĩ) 47,4 74,2 509,6 2510,3 Nhập khẩu(tỉ đô la Mĩ) 73,7 85,4 344,3 3148,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Hoa Kì. B. Liên bang Nga. C. Ai Cập. D. Ác-hen-ti-na. Câu 5: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019 Số dân(nghìn người) Số dân thành thị (nghìn người) 126200 115600 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là A. 81,8%. B. 91,7%. C. 91,6%. D. 81,6%. Câu 6: Nhân tố nào sau đây là nhân tố chủ yếu nhất sẽ đưa Liên bang Nga thoát khỏi khủng hoảng kinh tế? A. Dân cư có trình độ học vấn cao, giỏi về khoa học kĩ thuật. B. Lãnh thổ rộng lớn nhiều tài nguyên. C. Dân cư đông, lao động nhiều. D. Đầu tư của nước ngoài gia tăng nhanh. Câu 7: Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. A. Sông Ô-bi. B. Sông Lê-na. C. Sông Von-ga. D. Sông Ê-nít-xây. Câu 8: Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu. Câu 9: Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. công nghiệp điện tử - chế tạo. Câu 10: So với thế giới, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 sau: A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. Đức. D. Pháp. Câu 11: Đảo có diện tích nhỏ nhất trong nhóm 4 đảo lớn Nhật Bản là A. Hôn–su. B. Hô-Cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 12: Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng, luyện kim, dệt. B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. C. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng. D. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. Câu 13: Hai ngành có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là A. thương mại và du lịch. B. du lịch và tài chính. C. thương mại và tài chính. D. tài chính và giao thông biển. Câu 14: Cho bảng số liệu: Số dân của Liên bang Nga giai đoạn 1991-2015 Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015 Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người. B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người. C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng. D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm. Câu 15: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do A. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. Có nhiều bão, sóng thần. C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. D. Có diện tích rộng nhất. Câu 16: Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô. B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô. C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô. D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô. Câu 17: Hai đảo không thuộc chủ quyền của Nhật Bản nằm cận phía Bắc và phía Nam Nhật Bản là A. Ni-si-nô-si-ma, Sa-đô. B. Cu-rin, đảo Đài Loan, C. Ta-ba-ra, Ô-ky-na-oa. D. Ta-nê-đa, Đối Mã. Câu 18: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su? Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. A. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế. B. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. C. Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất. D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam. Câu 19: Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Cận cực. Câu 20: Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là A. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp. B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới. C. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng. D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế. Câu 21: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của A. Ven biển Nhật Bản. B. Phía nam Nhật Bản. C. Phía bắc Nhật Bản. D. Khu vực trung tâm Nhật Bản. Câu 22: Cho biểu đồ: Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua các năm (Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020) Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2017 là: A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng giảm. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng tăng. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất vào năm 2005. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế sau năm 2000 đều dương. Câu 23: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là: A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. Câu 24: Hiện nay, nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ ba trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Liên bang Nga. D. Anh. Câu 25: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì A. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ. B. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm. C. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính. D. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao. Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. Câu 26: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ LB Nga là một cường quốc khoa học? A. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%. B. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản. C. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị. D. Có nhiều nhà văn hào lớn như : Puskin, Sô-lô-khốp… Câu 27: Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga - Việt trong bối cảnh quốc tế mới? A. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm. B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên. C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật. D. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống. Câu 28: Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy A. Cáp-ca. B. A-pa-lat. C. Hi-ma-lay-a. D. U-ran. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1 (1.5 điểm): Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Năng suất (tấn/ha) 4.03 4.5 4.8 4.9 6.0 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Dựa vào bảng số liệu, em hãy nhận xét và giải thích tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản trong thời gian từ năm 1965 đến năm 2000? Câu 2 (1.5 điểm): Trình bày vai trò của Liên bang Nga trong Liên bang Xô viết trước đây và những thành tựu mà LB Nga đạt được sau năm 2000? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn? A. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. B. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. C. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. Câu 2: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019 Số dân(nghìn người) Số dân thành thị (nghìn người) 126200 115600 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là A. 91,6%. B. 91,7%. C. 81,6%. D. 81,8%. Câu 3: Đảo có diện tích nhỏ nhất trong nhóm 4 đảo lớn Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Hôn–su. C. Xi-cô-cư. D. Hô-Cai-đô. Câu 4: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là: A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. B. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. C. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. D. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát Câu 5: Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô. B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô. C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô. D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô. Câu 6: Hai đảo không thuộc chủ quyền của Nhật Bản nằm cận phía Bắc và phía Nam Nhật Bản là A. Ni-si-nô-si-ma, Sa-đô. B. Ta-ba-ra, Ô-ky-na-oa. C. Ta-nê-đa, Đối Mã. D. Cu-rin, đảo Đài Loan, Câu 7: Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng. B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. C. Năng lượng, luyện kim, dệt. D. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. Câu 8: Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là A. Sông Lê-na. B. Sông Ê-nít-xây. C. Sông Von-ga. D. Sông Ô-bi. Câu 9: Cho bảng số liệu: Trang 1/4 - Mã đề 002
  6. Số dân của Liên bang Nga giai đoạn 1991-2015 Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015 Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm. B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người. C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng. D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người. Câu 10: Nhân tố nào sau đây là nhân tố chủ yếu nhất sẽ đưa Liên bang Nga thoát khỏi khủng hoảng kinh tế? A. Dân cư có trình độ học vấn cao, giỏi về khoa học kĩ thuật. B. Đầu tư của nước ngoài gia tăng nhanh. C. Lãnh thổ rộng lớn nhiều tài nguyên. D. Dân cư đông, lao động nhiều. Câu 11: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của A. Phía nam Nhật Bản. B. Ven biển Nhật Bản. C. Khu vực trung tâm Nhật Bản. D. Phía bắc Nhật Bản. Câu 12: Cho biểu đồ: Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua các năm (Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020) Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2017 là: A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng giảm. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế sau năm 2000 đều dương. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất vào năm 2005. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng tăng. Câu 13: Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu A. Cận cực. B. Cận nhiệt. C. Ôn đới. D. Nhiệt đới. Câu 14: Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy A. Cáp-ca. B. U-ran. C. A-pa-lat. D. Hi-ma-lay-a. Câu 15: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su? A. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế. B. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. Trang 2/4 - Mã đề 002
  7. C. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam. D. Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất. Câu 16: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì A. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm. B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao. C. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ. D. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính. Câu 17: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do A. Có diện tích rộng nhất. B. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. C. Có nhiều bão, sóng thần. D. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. Câu 18: Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. công nghiệp điện tử - chế tạo. Câu 19: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Liên bang Nga Hoa Kì Xuất khẩu(tỉ đô la Mĩ) 47,4 74,2 509,6 2510,3 Nhập khẩu(tỉ đô la Mĩ) 73,7 85,4 344,3 3148,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ác-hen-ti-na. B. Ai Cập. C. Liên bang Nga. D. Hoa Kì. Câu 20: Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là A. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế. B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng. C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới. D. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp. Câu 21: So với thế giới, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 sau: A. Trung Quốc. B. Pháp. C. Đức. D. Hoa Kì. Câu 22: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga? A. Có nhiều sông, hồ lớn. B. Giáp nhiều biển và đại dương. C. Khí hậu phân hoá đa dạng. D. Quỹ đất nông nghiệp lớn. Câu 23: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ LB Nga là một cường quốc khoa học? A. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%. B. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị. C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản. D. Có nhiều nhà văn hào lớn như : Puskin, Sô-lô-khốp… Câu 24: Hai ngành có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là A. thương mại và du lịch. B. tài chính và giao thông biển. C. thương mại và tài chính. D. du lịch và tài chính. Câu 25: Hiện nay, nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ ba trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và Trang 3/4 - Mã đề 002
  8. A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Liên bang Nga. D. Anh. Câu 26: Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là A. Hô-cai-đô. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hôn-su. Câu 27: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su. Câu 28: Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga - Việt trong bối cảnh quốc tế mới? A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống. B. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm. C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật. D. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1 (1.5 điểm): Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Năng suất (tấn/ha) 4.03 4.5 4.8 4.9 6.0 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Em hãy nhận xét và giải thích tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản trong thời gian từ năm 1965 đến năm 2000? Câu 2 (1.5 điểm): Trình bày vai trò của LB Nga trong Liên bang Xô viết trước đây và những thành tựu mà Liên bang Nga đạt được sau năm 2000? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 002
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga? A. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực. B. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế. C. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu D. Mở rộng ngoại giao, coi trong châu Á Câu 2: Dân cư Nhật Bản phân bố chủ yếu ở đảo A. Hô-Cai-đô. B. Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu. D. Hôn–su. Câu 3: Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là A. Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông. B. Gia tăng dân số nhanh. C. Đời sống nhân dân đã được cải thiện. D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn. Câu 4: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là: A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê. B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki. C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca. D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi. Câu 5: Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là A. Sông Ê-nít-xây. B. Sông Ô-bi. C. Sông Von-ga. D. Sông Lê-na. Câu 6: Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số LB Nga? A. Nga. B. Tác-ta. C. Chu-vát. D. Bát-xkia. Câu 7: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là: A. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát B. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. C. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. D. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. Câu 8: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Liên bang Nga Hoa Kì Xuất khẩu(tỷ đô la 47,4 74,2 509,6 2510,3 Mỹ) Nhập khẩu(tỷ đô la 73,7 85,4 344,3 3148,5 Mỹ) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Trang 1/4 - Mã đề 003
  10. Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Liên bang Nga. B. Hoa Kì. C. Ác-hen-ti-na. D. Ai Cập. Câu 9: Cho biểu đồ: Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua các năm (Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020) Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2017 là: A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế sau năm 2000 đều dương. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng giảm. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất vào năm 2005. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng tăng. Câu 10: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019 Số dân(nghìn người) Số dân thành thị (nghìn người) 126200 115600 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là A. 91,6%. B. 81,8%. C. 81,6%. D. 91,7%. Câu 11: Cho bảng số liệu: Số dân của Liên bang Nga giai đoạn 1991-2015 Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015 Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng. B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người. C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người. D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm. Câu 12: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của A. Đảo Hô-cai-đô. B. Đảo Hôn-su. C. Đảo Kiu-xiu. D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản. Câu 13: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa? A. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ. B. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị. Trang 2/4 - Mã đề 003
  11. C. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới. D. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã? A. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. B. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. D. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. Câu 15: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. Câu 16: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Kiu-xiu. Câu 17: Đồng bằng lớn nhất có hoạt động nông nghiêp phát triển nhât của Nhật có tên là A. Tô-ki-ô. B. I-si-ha-ri. C. Tô-y-ô-ha-si. D. Si-na-nô. Câu 18: Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Nghèo khoáng sản. B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. C. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau. Câu 19: Ý nào sau đây không đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản? A. Một số diện tích trồng lúa chuyển sang trồng các cây khác. B. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản. C. Sản lượng lúa đứng hàng đầu thế giới. D. Chiếm 50% diện tích đất canh tác. Câu 20: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là A. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. B. Phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu. C. Phát triển mạnh khai thác than và luyện thép. D. Có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê. Câu 21: Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. dịch vụ. B. công nghiệp. C. công nghiệp điện tử - chế tạo. D. nông nghiệp. Câu 22: Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Năng lượng, luyện kim, dệt. C. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng. D. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. Câu 23: Ý nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của LB Nga? A. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng. Trang 3/4 - Mã đề 003
  12. B. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt. C. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ. D. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu. Câu 24: Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới? A. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm. B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên. C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật. D. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống. Câu 25: Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy A. U-ran. B. A-pa-lat. C. Hi-ma-lay-a. D. Cáp-ca. Câu 26: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 27: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do A. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài. B. Mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa ngày càng cao. C. Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư. D. Diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên. Câu 28: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su? A. Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất. B. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. C. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam. D. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Dựa vào hình 8.6, hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của Liên bang Nga. Nêu nguyên nhân của sự tăng trưởng đó? Câu 2 (1.5 điểm): Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ Nhật Bản. Vị trí địa lí đó có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của Nhật Bản? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 003
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 004 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là A. Phát triển mạnh khai thác than và luyện thép. B. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. C. Có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê. D. Phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu. Câu 2: Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là A. Sông Lê-na. B. Sông Von-ga. C. Sông Ô-bi. D. Sông Ê-nít-xây. Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su? A. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế. B. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam. C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất. Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản? A. Một số diện tích trồng lúa chuyển sang trồng các cây khác. B. Chiếm 50% diện tích đất canh tác. C. Sản lượng lúa đứng hàng đầu thế giới. D. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản. Câu 5: Cho bảng số liệu: Số dân của Liên bang Nga giai đoạn 1991-2015 Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015 Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người. B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm. C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người. D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng. Câu 6: Đồng bằng lớn nhất có hoạt động nông nghiêp phát triển nhât của Nhật có tên là A. Si-na-nô. B. Tô-y-ô-ha-si. C. Tô-ki-ô. D. I-si-ha-ri. Câu 7: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu. Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới? A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống. B. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật. Trang 1/4 - Mã đề 004
  14. C. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên. D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm. Câu 9: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019 Số dân(nghìn người) Số dân thành thị (nghìn người) 126200 115600 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là A. 81,6%. B. 81,8%. C. 91,7%. D. 91,6%. Câu 10: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là: A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi. B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca. C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê. D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki. Câu 11: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. C. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau. D. Nghèo khoáng sản. Câu 12: Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. công nghiệp điện tử - chế tạo. Câu 13: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là: A. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. B. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. C. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. D. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát Câu 14: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 15: Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy A. Hi-ma-lay-a. B. U-ran. C. Cáp-ca. D. A-pa-lat. Câu 16: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của A. Đảo Hô-cai-đô. B. Đảo Hôn-su. C. Đảo Kiu-xiu. D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản. Câu 17: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Liên bang Nga Hoa Kì Xuất khẩu(tỷ đô la 47,4 74,2 509,6 2510,3 Mỹ) Nhập khẩu(tỷ đô la 73,7 85,4 344,3 3148,5 Trang 2/4 - Mã đề 004
  15. Mỹ) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Liên bang Nga. B. Hoa Kì. C. Ác-hen-ti-na. D. Ai Cập. Câu 18: Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là A. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn. B. Đời sống nhân dân đã được cải thiện. C. Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông. D. Gia tăng dân số nhanh. Câu 19: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do A. Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư. B. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài. C. Diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên. D. Mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa ngày càng cao. Câu 20: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa? A. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao. B. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ. C. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị. D. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã? A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. D. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. Câu 22: Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số LB Nga? A. Nga. B. Tác-ta. C. Chu-vát. D. Bát-xkia. Câu 23: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. Câu 24: Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng, luyện kim, dệt. B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. C. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng. D. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. Câu 25: Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga? A. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu B. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực. C. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế. D. Mở rộng ngoại giao, coi trong châu Á Trang 3/4 - Mã đề 004
  16. Câu 26: Ý nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của LB Nga? A. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt. B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ. C. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu. D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng. Câu 27: Dân cư Nhật Bản phân bố chủ yếu ở đảo A. Kiu-xiu. B. Hôn–su. C. Hô-Cai-đô. D. Xi-cô-cư. Câu 28: Cho biểu đồ: Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua các năm (Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020) Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2017 là: A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế sau năm 2000 đều dương. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất vào năm 2005. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng tăng. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng giảm. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1 (1.5 điểm): Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ Nhật Bản. Vị trí địa lí đó có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của Nhật Bản? Câu 2 (1.5 điểm): Dựa vào hình 8.6, hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của Liên bang Nga. Nêu nguyên nhân của sự tăng trưởng đó? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 004
  17. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 A C D A 2 B A D D 3 D A C A 4 B A C C 5 C A A C 6 A B A B 7 D D B C 8 C B A D 9 C B B D 10 B A A B 11 C D B D 12 D A C C 13 C C B C 14 B B B B 15 A A A B 16 B D A C 17 C B C A 18 A C A B 19 A C C B 20 C B C C 21 C D A A 22 A D A A 23 D C A A 24 A C A D 25 C B A D 26 B A A D 27 A D A B 28 D B D D Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 001: Câu 1 Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Năng suất (tấn/ha) 4.03 4.5 4.8 4.9 6.0 1
  18. Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Nhận xét và giải thích tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản trong thời gian từ năm 1965 đến năm 2000? Gợi ý làm bài: Nhận xét: o Diện tích trồng lúa, gạo ngày càng giảm (số liệu) o Năng suất ngày càng tăng (số liệu) o Sản lượng ngày càng giảm (chứng minh) • Giải thích: o Diện tích lúa gạo giảm do chuyển sang trồng các cây khác. o Năng suất lúa gạo tăng: do áp dụng khoa học kĩ thuật. o Sản lượng giảm chủ yếu do diện tích lúa gạo giảm mạnh. Câu 2 Trình bày vai trò của LB Nga trong Liên bang Xô viết trước đây và những thành tựu mà LB Nga đạt được sau năm 2000? Gợi ý làm bài: - Vai trò của LB Nga trong Liên bang Xô viết (Liên Xô): LB Nga là một thành viên và đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc. Nhiều sản phẩm công, nông nghiệp chủ yếu của LB Nga có tỉ trọng lớn trong Liên Xô cuối thập niên 80 thế kỉ XX: than đá (56,7%), dầu mỏ (87,2%), khí tự nhiên (83,1%), điện (65,7%), thép (60,0%); gỗ, giấy và xenlulô (90,0%), lương thực (51,4%). - Những thành tựu của LB Nga sau năm 2000: + Vượt qua khủng hoảng, đang dần ổn định và đi lên. + Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ lớn thứ tư thế giới (năm 2005), đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời kì Xô viết, giá trị xuất siêu ngày càng tăng, đời sông nhân dân từng bước được cải thiện. + Vị thế của LB Nga ngày càng nâng cao trên trường quốc tế. Hiện nay LB Nga nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới (G8). Mã đề 002: Câu 1 Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Năng suất (tấn/ha) 4.03 4.5 4.8 4.9 6.0 2
  19. Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Nhận xét và giải thích tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản trong thời gian từ năm 1965 đến năm 2000? Gợi ý làm bài: Nhận xét: o Diện tích trồng lúa, gạo ngày càng giảm (số liệu) o Năng suất ngày càng tăng (số liệu) o Sản lượng ngày càng giảm (chứng minh) • Giải thích: o Diện tích lúa gạo giảm do chuyển sang trồng các cây khác. o Năng suất lúa gạo tăng: do áp dụng khoa học kĩ thuật. o Sản lượng giảm chủ yếu do diện tích lúa gạo giảm mạnh. Câu 2 Trình bày vai trò của LB Nga trong Liên bang Xô viết trước đây và những thành tựu mà LB Nga đạt được sau năm 2000? Gợi ý làm bài: - Vai trò của LB Nga trong Liên bang Xô viết (Liên Xô): LB Nga là một thành viên và đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc. Nhiều sản phẩm công, nông nghiệp chủ yếu của LB Nga có tỉ trọng lớn trong Liên Xô cuối thập niên 80 thế kỉ XX: than đá (56,7%), dầu mỏ (87,2%), khí tự nhiên (83,1%), điện (65,7%), thép (60,0%); gỗ, giấy và xenlulô (90,0%), lương thực (51,4%). - Những thành tựu của LB Nga sau năm 2000: + Vượt qua khủng hoảng, đang dần ổn định và đi lên. + Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ lớn thứ tư thế giới (năm 2005), đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời kì Xô viết, giá trị xuất siêu ngày càng tăng, đời sông nhân dân từng bước được cải thiện. + Vị thế của LB Nga ngày càng nâng cao trên trường quốc tế. Hiện nay LB Nga nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới (G8). Mã đề 003: Câu 1 Dựa vào hình 8.6, hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga. Nêu nguyên nhân của sự tăng trưởng đó? 3
  20. Gợi ý làm bài: - Tốc độ tăng trưởng: + Đầu thập niên 90 và những năm tiếp theo: tốc độ tăng GDP âm. + Từ năm 1999 đến nay: tốc độ tăng GDP cao, liên tục và tương đối đều. - Nguyên nhân: + Thực hiện chiến lược kinh tế mới: đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng, tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường, mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á, nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục lại vị trí cường quốc... + Thực hiện nhiều chính sách và biện pháp đúng đắn. Câu 2 Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ Nhật Bản. Vị trí địa lí đó có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của Nhật Bản? Gợi ý làm bài: a. Vị trí địa lí và lãnh thổ: • Nằm ở Đông Á trải dài theo hình vòng cung dài khoảng 3.800km trên Thái Bình Dương gồm 4 đảo lớn: Hôc-Cai-Đô, Xi-Cô-Cư, Kiu-Xiu và hàng nghìn đảo nhỏ. • Phía Bắc giáp biển Ô khốt, phía Nam giáp biển Đông Trung Hoa, phía Tây giáp biển Nhật bản, phía Đông giáp Thái Bình Dương. b. Ý nghĩa: • Thuận lợi: Phát triển tổng hợp kinh tế biển; giao lưu kinh tế, văn hóa với các nước trong khu vực và trên thế giới bằng đường biển. • Khó khăn: o Nằm trong vành đai núi lửa Thái Bình Dương: thường xuyên diễn ra động đất, núi lửa. o Lãnh thổ kéo dài: Miền Bắc thường có bão tuyết, miền Nam thường có mưa to, bão. Việc xây dựng các tuyến đường nối các đảo khó khăn, tốn kém. Mã đề 004: Câu 1 Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ Nhật Bản. Vị trí địa lí đó có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của Nhật Bản? Gợi ý làm bài: 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1