intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Lợi” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Lợi

  1. PHÒNG GDDT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGHĨA LỢI NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Địa lí lớp 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Đề khảo sát gồm 3 trang I. TRẮC NGHIỆM(3điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1 (0,5đ): Trong các tầng của khí quyển, tầng nào có ảnh hưởng trực tiếp đến mọi sinh vật trên Trái Đất: a. Tầng đối lưu. b. Tầng bình lưu. c. Các tầng cao của khí quyển. d. Tầng đối lưu và tầng bình lưu Câu 2 (0,5đ): Nước ta nằm trong khu vực có gió gì thổi: a. Gió Tây Ôn đới. b. Gió Đông Cực. c. Gió Tín Phong. D. Gió Tính phong và Tây ôn đới. Câu 3 (1đ): Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng, để thể hiện công dụng của các loại khoáng sản: A – Loại khoáng sản B – Công dụng 1. Kim loại đen. a. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim màu (đồng, thiếc, chĩ, thiếc, kẽm…) 2. Phi kim loại. b. Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất, nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng. 3. Kim loại màu. c. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen (sắt, thép). 4. Năng lượng (nhiên liệu ) d. Nguyên liệu cho sản xuất phân bón, gốm sứ, vật liệu xây dựng. Câu 4 (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống có dấu (.....) trong câu sau: Các hiện tượng ...... (1) như nắng, mưa, gió, bão…xảy ra ở một địa phương trong một thời gian ngắn được gọi là ........ (2). II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 5 (2đ): Hãy nêu thành phần của không khí? Câu 6(4đ):Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết: a- Trên Trái đất có bao nhiêu đới khí hậu, kể tên. b- Nêu giới hạn và đặc điểm khí hậu của đới ôn hòa (ôn đới)? Câu 7 (1đ): Kiểu khí hậu của nước ta thuộc đới nào?
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a 0,5 2 c 0,5 1-c 0,25 2-d 0,25 3 3-a 0,25 4-b 0,25 4 (1) Khí tượng 0,5 (2) Thời tiết 0,5 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Thành phần của không khí gồm: - Khí Ni tơ: 78% ; Ô xi: 21 % ; 1 5 - Hơi nước và khí khác: 1 %. 1 a. Trên Trái đất có 5 đới khí hậu gồm: 0,5 6 - hai đới lạnh (hàn đới) 0,5 - hai đới ôn hòa (ôn đới) 0,5 - đới nóng (nhiệt đới) 0,5 b. Đặc điểm đới ôn hòa (ôn đới): 0,5 - Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực bắc và từ chí tuyến Nam 0,5 đến vòng cực Nam - Đặc điểm: nhiệt độ trung bình, có gió Tây Ôn đới thổi thường xuyên. 0,5 - Lượng mưa TB từ 500 – 1000 mm / năm. 0,5 7 - Kiểu khí hậu nước ta thuộc đới nóng 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2