Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- MA TRẬN KIÊM TRA GI ̉ ƯA HOC KI II, NĂM HOC 20212022 ̃ ̣ ̀ ̣ Môn Địa Lí 8 Cấp độ tư duy Nội dung kiến thức/kĩ năng Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Cộng biết hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Đông Nam Á đất liền và hai ̉ 2 0,66 đ đảo Dân cư, xã hội 2 1 1đ Đặc điểm kinh tế 1 0,33đ Hiệp hội các nước Đông Nam 2 1 1đ Á ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM Vị trí, giới hạn, hình dạng 2 0,66đ lãnh thổ Vùng biển 2 0,66 đ Khoáng sản 1 2 đ Địa hình 1 2 đ Khí hậu 1 1 0,66 đ KĨ NĂNG Phân tích bảng số liệu về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế 1 1đ ĐNA 15 câu 3 câu TN; 12 câu TN; 1 câu TL 1 câu TL TN; Cộng 1 câu TL 4 điểm 2 điểm 1 điểm 3 câu TL 3 điểm 10 điểm
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Năm học 20212022 Môn: Địa Lí 8 Họ và tên học sinh Điểm Nhận xét của giáo viên …………………………. Lớp:…………………… I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy chọn một trong những chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng và ghi kết quả vào bảng ở trang sau (từ câu 1 15) Câu 1 Phần đất liền của Đông Nam Á có tên gọi là A. bán đảo Trung Ấn. B. quần đảo Mã Lai. C. bán đảo Đông Dương. D. lục địa Đông Nam Á. Câu 2. Cảnh quan tự nhiên đặc trưng của Đông Nam Á là A. rừng rụng lá theo mùa. B. rừng thưa, xa van, cây bụi. C. hoang mạc và bán hoang mạc. D. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh. Câu 3. Nước nào có số dân đông nhất Đông Nam Á? A. Thái Lan B. Việt Nam C. Philippin D. Inđônêxia Câu 4. Đại bộ phận dân cư Đông Nam Á thuộc chủng tộc A. Môngôlôit, Ơrôpêôit. B. Môngôlôit, Ôxtralôit. C. Ơrôpêôit, Ôxtralôit. D. Ôxtralôit, người lai. Câu 5. Yếu tố nào thúc đẩy sự phát triển kinh tếxã hội khu vực Đông Nam Á? A. Tỉ lệ dân thành thị cao B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc C. Sự phân bố dân cư không đều D. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào Câu 6. Các ngành sản xuất của Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Ven biển và miền núi. B. Trung du và miền núi. C. Đồng bằng và ven biển. D. Duyên hải và trung du. Câu 7. Nước nào sau đây không nằm trong số 5 nước đầu tiên tham gia vào ASEAN? A. Thái Lan B. Mianma C. Malaixia D. Inđônêxia Câu 8. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? A. 1967 B. 1984 C. 1995 D. 1997 Câu 9. Điều kiện nào để các nước Đông Nam Á hợp tác phát triển kinh tế? A. Sự bất đồng ngôn ngữ B. Sự khác biệt về thể chế chính trị C. Sự chênh lệch về trình độ phát triển D. Sự tương đồng về văn hóa, sản xuất Câu 10. Đường bờ biển nước ta chạy dài từ A. Quảng Ninh đến Cà Mau. B. Hải Phòng đến Bạc Liêu. C. Quảng Ninh đến Kiên Giang. D. Thái Bình đến Kiên Giang. Câu 11. Nơi hẹp nhất theo chiều tâyđông của phần đất liền nước ta thuộc tỉnh nào? A. Quảng Bình B. Quảng Trị C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 12. Biển Đông thông với Ấn Độ Dương qua eo biển nào? A. Basi B. Minđôrô C. Malắcca D. Calimanta
- Câu 13. So với đất liền, ở biển có A. mùa hạ mát hơn, mùa đông ấm hơn. B. mùa đông lạnh hơn, mùa hạ mát hơn. C. mùa đông lạnh hơn, mùa hạ nóng hơn. D. mùa hạ nóng hơn, mùa đông ấm hơn. Câu 14. Thời tiết gió tây khô nóng diễn ra phổ biến ở vùng Tây Bắc và Duyên hải miền Trung nước ta vào các tháng nào? A. 4,5,6 B. 5,6,7 C. 6,7,8 D. 7,8,9 Câu 15. Nguyên nhân nào làm nhiệt độ không khí nước ta giảm dần từ nam ra bắc trong mùa đông? A. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển B. Chịu ảnh hưởng của khối khí lục địa C. Chịu ảnh hưởng của khối khí đại dương D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. Vì sao các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu? (2 điểm). Câu 17. Vì sao Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản? (2 điểm). Câu 18. Cho bảng số liệu về tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á (%). Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1980 2000 1980 2000 1980 2000 Campuchia 55,6 37,1 11,2 20,5 33,2 42,4 Lào 61,2 52,9 14,5 22,8 24,3 24,3 Philippin 25,1 16,0 38,8 31,1 36,1 52,9 Thái Lan 23,2 10,5 28,7 40,0 48,1 49,5 Qua bảng số liệu, hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế một số nước Đông Nam Á (1 điểm). BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn …………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …….................................................................
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 20212022 Môn: Địa Lí 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Câu 115: Học sinh chọn đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D D B D C B C D C A C A C D II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm * Học sinh nêu được: Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp vì núi ăn ra sát 1,0 16 biển. 1,0 (2 điểm) Các đồng bằng này kém phì nhiêu vì: Trong quá trình hình thành các đồng bằng này, biển đóng vai trò chủ yếu nên đất ở đây nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông. * HS giải thích được: Việt Nam có lịch sử địa chất, kiến tạo lâu dài, phức tạp. 0,5 17 Việt Nam trải qua nhiều chu kì kiến tạo lớn. 0,5 (2 điểm) Việt Nam nằm ở vị trí tiếp giáp của hai đai sinh khoáng lớn của 0,5 thế giới là Địa Trung Hải và Thái Bình Dương. Sự thăm dò, tìm kiếm, phát hiện khoáng sản của ngành địa chất 0,5 Việt Nam ngày càng có hiệu quả. * HS nhận xét được: 18 Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH: giảm tỉ 0,5 (1 điểm) trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. 0,5 Sự tăng, giảm tỉ trọng các ngành không đều giữa các nước.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 163 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 307 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 50 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 49 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 63 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 104 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn