Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
- TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức: 30% trắc nghiệm, 70 % tự luận. Mức độ nhận Cộng Nội thức dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Oxi – không - Tính chất vật lí, - phân loại và gọi Tính theo PTHH Xác định chất khí hóa học của oxi. tên oxit. kết hợp tính chất dư sau phản Điều chế và ứng - Viết được hóa học của oxi. ứng và tính PTHH khi cho 1 khối lượng dụng. chất phản ứng với chất dư đó. - Khái niệm sự oxi oxi hóa, oxit, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy. Cho ví dụ. - Thành phần của không khí. - Nguyên nhân ô nhiễm và các biện pháp bảo vệ tránh không khí bị ô nhiễm. Số câu- 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1đ 5 câu số điểm 1,5đ 1,5 đ 1đ 5đ Hiddro – - Tính chất vật lí, - Viết PTHH khi Tính theo PTHH Nước hóa học của cho 1 chất phản với tính chất liên Hidro, nước. ứng với Hiđro, quan đến Hiđro, - Khái niệm phản nước. nước. ứng thế - Phân biệt các - Thành phần và loại phản ứng hóa Vai trò của nước học đã học trong đời sống và sản xuất, các biện pháp bảo vệ nguồn nước.. Số câu- 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 6 câu số điểm 1,5 đ 1đ 1,5 đ 1đ 5đ Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- Tổng số điểm 4điểm 3điểm 2 điểm 1 điểm 10 đ ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : HÓA HỌC 8 A. Lí thuyết 1. Định nghĩa phản ứng hoá hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế, sự oxi hóa. Viết PTHH. 2.Tính chất vật lý và hoá học của oxi, hidro, nước. Viết phương trình minh họa cho mỗi tính chất 3. Viết các phương trình điều chế oxi, hidro, nước. 4. Thành phần của không khí, nguyên nhân và biện pháp bảo vệ không khí không bị ô nhiễm. 5. Khái niệm oxit, gọi tên, phân loại. 6. Thành phần của nước. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất, các biện pháp bảo vệ nguồn nước. B. Bài tập + Tính theo PTHH : tính m, V (dktc) + Bài tập định lượng với số gam chất dư HỌ TÊN: ................................................. KIỂM TRA GIỮA KỲ II LỚP: ....................... MÔN : HÓA HỌC 8 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Câu 1: : Dung dịch bazo làm quỳ tím chuyển sang màu A. Đỏ B. Xanh C. Cam D. Tím Câu 2: Thành phần thể tích của không khí gồm A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...). B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...). C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
- Câu 3: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Chặt cây xây cầu cao tốc. B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường. C. Trồng cây xanh. D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây? A. CuO; Fe3O4. B. KMnO4; KCl C. Không khí; H 2O. D. KMnO4; KClO3 Câu 5: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? A..FeO + H2 à Fe + H2O B. CaCO3 à CaO + CO2 C.. CH4 + 2O2 à CO2 +2H2O D. H2O + NaO2 à 2NaOH Câu 6: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì A. khí H2 là đơn chất. B. khí H2 là khí nhẹ nhất. C. khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. khí H2 có tính khử. II. TỰ LUẬN : (7Đ) Câu 1. Nêu tính chất hóa học của nước. viết PTHH minh họa. (1,5đ) Câu 2. Hoàn thành các PTHH sau: (2,5đ) a) H2 + O2 à ................................... b) ZnO + .................. à Zn + H2O c) HNO3 à ............................................. d) Ba + O2 à ........................................ e) C3H8 + ................. à CO2 + H2O Câu 3. (2đ) Dùng khí hidro để khử hoàn toàn 10,2g nhôm oxit. Tính: a) Thể tích khí hidro cần dùng (đktc). b) Khối lượng kim loại sinh ra. Câu 4. (1đ) Đốt cháy 9,3g photpho trong bình đựng 5,6l khí oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư đó. Cho biết: H = 1, Al = 27, O =16, P = 31 BÀI LÀM ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................. .............................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................... ............................................................................ ................................................................................................................................................ ..........................................................................................ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3Đ). Mỗi câu đúng 0,5đ 1B 2A 3C 4D 5D 6B II. TỰ LUẬN: (7Đ) Câu 1. 1,5đ Mỗi tính chất và viết PTHH đúng 0,5đ Câu 2. (2,5đ)
- Mỗi PTHH đúng 0,5đ a) 2H2 + O2 à 2H2O b) ZnO + H2 à Zn + H2O c) 2HNO3 à2 HNO2 + O2 d) 2Ba + O2 à 2BaO e) C3H8 + 6O2 à 3CO2 + 4H2O Câu 3. (2đ) Số mol của nhôm oxit: n = 10,2/102 = 0,1 (mol) PTHH: Al2O3 + 3H2 à 2Al + 3H2O a) Thể tích khí hidro cần dùng: V = 3. 22,4 = 67,2 (l) b) Khối lượng kim loại sinh ra: M = 0,2. 27 = 5,4(g) Câu 4. (1đ) - Tính đúng số mol của P và O2 : 0,25đ - Viết đúng PTHH : 0,25 đ - Tính toán biết được chất dư : 0,25đ - Tính đúng khối lượng chất dư: 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn