intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1 -Biết tính chất vật lí, tính chất hóa -Phân loại và đọc tên các -Tính theo Tính lượng KMnO4 Oxi- Không khí học của oxi oxit PTHH (tính hoặc KClO3 khi có oxi -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng -Điều kiện phát sinh và thể tích oxi đã và oxi bị hao hụt hoặc của oxi. dùng…) tính thể tính hidro cần các biện pháp dập tắt -Khái niệm oxit dùng để khử oxit -Thành phần không khí sự cháy -Sự oxi hóa, sự cháy -Hiểu được các ứng -Phân loại oxit dụng của oxi Số câu 6 1/2 4 1/2 1/3 1/2 12 Số điểm 1,5đ 1đ 1đ 1đ 0,5đ 1đ 6đ Chủ đề 2 -Tính chất vật lí, tính chất hóa học - Viết được các PTHH -Tính khối Hidro-Nước của Hidro về tính chất của Hidro, lượng axit cần -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng điều chế Hidro dùng để điều chế của Hidro. -Hiểu được được các H2 -Kim loại nào không phản ứng được dụng của Hidro -Tính thể tính với HCl, H2SO4 H2 cần dùng để khử đồng (II)oxit … Số câu 2 2 1/3 1/2 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ 3đ Chủ đề 3 - Biết được thế nào phản ứng hóa Các loại hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng
  2. PƯHH (hóa thế. hợp; phân hủy; - Phân biệt được các loại phản thế) ứng Số câu 2 1/3 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tổng số 10 1 1 0,5 19 0,5 6 câu Tổng số 2,5đ 1,5đ 2đ 1 10đ 1,5 1,5đ điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1 -Biết tính chất vật lí, tính chất hóa -Phân loại và đọc tên các -Tính theo Tính lượng KMnO4 Oxi- Không khí học của oxi oxit PTHH (tính hoặc KClO3 khi có oxi -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng -Điều kiện phát sinh và thể tích oxi đã và oxi bị hao hụt hoặc của oxi. dùng…) tính thể tính hidro cần các biện pháp dập tắt -Khái niệm oxit dùng để khử oxit -Thành phần không khí sự cháy -Sự oxi hóa, sự cháy -Hiểu được các ứng -Phân loại oxit dụng của oxi Số câu (6)C5,C6,C 1/2C17 (4)C2,C8,C ½ C17 1/3C18 1/2C19 12 7,C9,C11, 16,C14 C13 Số điểm 1,5đ 1đ 1đ 1đ 0,5đ 1đ 6đ Chủ đề 2 -Tính chất vật lí, tính chất hóa học - Viết được các PTHH -Tính khối Hidro-Nước của Hidro về tính chất của Hidro, lượng axit cần -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng điều chế Hidro dùng để điều chế của Hidro. -Hiểu được được các H2 -Kim loại nào không phản ứng được dụng của Hidro -Tính thể tính với HCl, H2SO4 H2 cần dùng để khử đồng (II)oxit … Số câu (2)C1,C10 (2)C3,C4 1/3C18 1/2C19 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ 3đ Chủ đề 3 - Biết được thế nào phản ứng hóa
  4. Các loại hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng PƯHH (hóa thế. hợp; phân hủy; - Phân biệt được các loại phản thế) ứng Số câu 1/3C18 2 (2)C12,C1 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tổng số 10 1 1 0,5 19 0,5 6 câu Tổng số 2,5đ 1,5đ 2đ 1 10đ 1,5 1,5đ điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu) Họ tên : ................................................. Lớp :.............. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất:
  5. Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở khí hiđro: A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu D. Tan rất ít trong nước Câu 2: Công thức hóa học của một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng như sau: mFe : mO = 7 : 2. Xác định công thức hóa học của oxit ? A. Fe2O3. B. FeO. C. FeO2. D. Fe3O4. Câu 3: Người ta điều chế 24 gam đồng bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO bị khử là: A. 15 gam B. 45 gam C. 60 gam D. 30 gam Câu 4: Cho 6,5 gam Zn phản ứng với lượng dư axit clohiđric (HCl) thấy có khí bay lên. Tính thể tích khí ở đktc ? A. 2,24 lít. B. 0,224 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít. Câu 5: Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là: A. Phát sáng. B. Cháy. C. Tỏa nhiệt. D. Sự oxi hóa xảy ra chậm. Câu 6: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit ? A. CO2 B. SO2 C. CuO D. CuS Câu 7: Khí oxi có thể thu bằng phương pháp đẩy nước vì ? A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi tan nhiều trong nước C.Khí oxi tan ít trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng Câu 8: Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu ? A. Quạt. B. Phủ chăn bông hoặc vải dày. C. Dùng nước. D. Dùng cồn. Câu 9 : Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là : A. KClO3, KMnO4 B. H2O, CaCO3 C. KClO3, H2SO4 D. KNO3 , KMnO4 Câu 10 : Kim loại nào không tác dụng với dung dịch axit HCl ? A. Mg B. Fe C. Zn D. Ag Câu 11: Chọn câu trả lời đúng: A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa. B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới. D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí. Câu 12 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp: A. CuO + H2 Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. C. 2NaNO3 2NaNO2 + O2 D. CaO + H2O → Ca(OH)2 Câu 13: Đốt cháy hết 2,7g bột nhôm trong không khí thu được 5,1g nhôm oxit. Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng ?
  6. A. 2,7g. B. 5,4g. C. 2,4g. D. 3,2g. Câu 1 4: Sản phẩm thu được sau khi nung Nhôm oxit trong Hiđrô là : A. Không phản ứng B. H2 C. Al2O3 D. Al Câu 15: Phản ứng phân hủy là A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑ C. CaO + CO2 CaCO3 D. 2NaNO3 2NaNO2 + O2 Câu 16: Một oxit của lưu huỳnh có phân tử khối là 80 đvC. Công thức hóa học của oxit A. S2O3 B. SO2 C. SO3 D. SO II. Tự luận (6đ): Câu 17:(2đ)Phân loại và đọc tên các oxit sau: PbO, N2O3 , Al2O3, Hg2O, SO3 , Na2O, SiO2, MgO Câu 18:(1,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau :(ghi rõ điều kiện nếu có) a. Al + HCl …… + …… b. Fe2O3 + …… Fe + …… c. C2H4 +….. CO2 + H2O Câu 19 :(2,5đ) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong bình chứa khí Oxi. a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên ? c. Tính khối lượng kalipemanganat cần dung để có được lượng oxi trên ? ( P=31, Cu=64, O=16, Cl=35,5, Mn=55, S=32, K=39, H=1, Hg=201, Zn=65 ) Bài làm: …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………
  7. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu) Họ tên : .................................................... Lớp : .............. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu? A. Quạt. B. Phủ chăn bông hoặc vải dày. C. Dùng nước. D. Dùng cồn. Câu 2: Cho 6,5 gam Zn phản ứng với lượng dư axit clohiđric (HCl) thấy có khí bay lên. Tính thể tích khí ở đktc ?
  8. A. 2,24 lít. B. 0,224 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít. Câu 3 : Kim loại nào không tác dụng với dung dịch axit HCl ? A. Mg B. Fe C. Zn D. Ag Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa. B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới. D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí. Câu 5: Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là: A. Phát sáng. B. Cháy. C. Tỏa nhiệt. D. Sự oxi hóa xảy ra chậm. Câu 6: Khí oxi có thể thu bằng phương pháp đẩy nước vì ? B. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi tan nhiều trong nước C.Khí oxi tan ít trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng Câu 7: Tính chất nào sau đây không có ở khí hiđro: A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu D. Tan rất ít trong nước Câu 8: Người ta điều chế 24 gam đồng bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO bị khử là: A. 15 gam B. 45 gam C. 60 gam D. 30 gam Câu 9 : Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là : A. KClO3, KMnO4 B. H2O, CaCO3 C. KClO3, H2SO4 D. KNO3 , KMnO4 Câu 10: Một oxit của lưu huỳnh có phân tử khối là 80 đvC. Công thức hóa học của oxit A. S2O3 B. SO2 C. SO3 D. SO Câu 11 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp: A. CuO + H2 Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. C. 2NaNO3 2NaNO2 + O2 D. CaO + H2O → Ca(OH)2 Câu 12: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit? A. CO2 B. SO2 C. CuO D. CuS Câu 13: Đốt cháy hết 2,7g bột nhôm trong không khí thu được 5,1g nhôm oxit. Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng? A. 2,7g. B. 5,4g. C. 2,4g. D. 3,2g. Câu 14: Công thức hóa học của một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng như sau: mFe : mO = 7 : 2. Xác định công thức hóa học của oxit?
  9. A. Fe2O3. B. FeO. C. FeO2. D. Fe3O4. Câu 1 5: Sản phẩm thu được sau khi nung Nhôm oxit trong Hiđrô là : A. Không phản ứng B. H2 C. Al2O3 D. Al Câu 16: Phản ứng phân hủy là A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑ C. CaO + CO2 CaCO3 D. 2NaNO3 2NaNO2 + O2 II. Tự luận (6đ): Câu 17:(2đ)Phân loại và đọc tên các oxit sau: FeO, N2O3 , Al2O3, Hg2O, SO3 , Na2O, SiO2, MgO Câu 18:(1,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau :(ghi rõ điều kiện nếu có) a. Al + H2SO4 …… + …… b. Fe2O3 + …… Fe + …… c. C2H6 +….. CO2 + H2O Câu 19 :(2,5đ) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong bình chứa khí O2. a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên ? c. Tính khối lượng kalipemanganat cần dung để có được lượng oxi trên ? ( P=31, Cu=64, O=16, Cl=35,5, Mn=55, S=32, K=39, H=1, Hg=201, Zn=65 ) Bài làm: ........................................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… ......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 A B 2 B A 3 D D 4 A A 5 C C 6 D C 7 C A 8 B D 9 A A 10 A B 11 D D 12 C D 13 C C
  11. 14 A B 15 D B 16 B D Phần đáp án câu tự luận: Câu 17:(2đ)Phân loại và đọc tên các oxit: Phân loại và đọc tên đúng oxit axit mỗi oxit …………….0,25đ Oxit bazo…………..0,25đ Câu 18:(1,5đ)Mỗi PTHH đúng ................0,5đ a. 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2 b. Fe2O3 + 3H2 2 Fe + 3H2O c. C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O Câu 19:(2,5đ) nP = 0,2 mol.............................0,5đ 4P + 5O2 2P2O5…….0,5đ V O2 : 5,6 lit…………………..0,5đ c. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 …….0,5đ Khối lượng KMnO4 = 0,5 x 158 = 79 gam............0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2