intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU BÀI KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2023 – 2024. TỔ KHTN MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 Điểm Nhận xét của giáo viên - Họ và Tên: ……………………………........... - Lớp : …… I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng. Câu 1: Phân tử C2H6O có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 2: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. C6H6. B. C2H4 C. CH4. D. C2H2. Câu 3: Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. C. Phản ứng cháy với oxi. B. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 4: Phản ứng đặc trưng của Metan là: A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng trùng hợp Câu 5: Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon: A. CH4; C2H4; CH4O; CH3Cl. C. CH4; C2H4; C3H6; C6H6. B. CH4; C2H4; CH4O; C6H6. D. C2H5ONa; C2H4; CH4O; CH3Cl. Câu 6: Các chất trong dãy nào sau đây đều làm mất màu dd brom? A. CH3-CH3 ; CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3 ; CH3-CH3. B. CH4 ; CH2=CH-CH3. D. HC ≡ CH ; CH2=CH-CH3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm): A. Viết các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau (viết dạng công thức cấu tạo thu gọn, ghi rõ điều kiện nếu có): a. Phản ứng cộng của Etilen với Hidro. b. Phản ứng thế của Metan với Clo. B. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. C6H6 + ......... bột Fe,t0 ............ + HBr b. C2H4 + O2 t 0 ………… + ………… Câu 2. (2,0 điểm): A. Viết các công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của phân tử: C3H7Cl . B. Có các chất khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C 2H2, CH4, CO2. Hãy phân biệt bằng phương pháp hóa học .Viết PTHH nếu có xảy ra. Câu 3. (3,0 điểm):Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam một hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 10,56 gam CO2 và 6,48 gam H2O. A. Trong hợp chất A có các nguyên tố nào? B. Lập công thức phân tử của hợp chất A. Biết tỷ khối của chất A so với khí oxi bằng 0,9375 C. Hợp chất hữu cơ A có thể tham gia phản ứng thế hay phản ứng cộng ? Hãy giải thích. Viết phương trình hoá học minh họa. (Biết C = 12; H = 1; O = 16 ) BÀI LÀM
  2. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU BÀI KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2023 – 2024. TỔ KHTN MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 Điểm Nhận xét của giáo viên - Họ và Tên: ……………………………........... - Lớp : …… I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng. Câu 1: Phân tử C3H7Cl có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 2: Các chất trong dãy nào sau đây đều làm mất màu dd brom? A. CH3-CH2 -CH3 ; CH2=CH2 C. CH2=CH2 ; CH2=CH-CH3. B. CH4 ; CH2 =CH-CH3. D. CH3-CH2 -CH3; CH3-CH3. Câu 3: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử có liên kết ba ? A. C6H6 B. C2H4 C. CH4. D. C2H2. Câu 4: Phản ứng đặc trưng của Etilen là: A. Phản ứng cháy B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Phản ứng trung hoà Câu 5: Các chất trong dãy nào sau đây đều là dẫn xuất hiđrocacbon ? A. C2H4; C3H6; C2H4Br2; C6H6. C. CH4; C2H2; C3H6; C6H6. B. CH3Cl; C2H4Br2;C2H6O; C2H5ONa. D. C3H6; C2H6O; CH4; C6H6. Câu 6: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: A. CH3Cl; C2H6ONa; CaCO3. C. C3H6; C6H6; CH3Cl. B. C2H6ONa; CaCO3; CH4. D. CO2; C3H6; C6H6. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm): A. Viết các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau (viết dạng công thức cấu tạo thu gọn, ghi rõ điều kiện nếu có): a. Phản ứng cộng của Etilen với Brom trong dung dịch. b. Phản ứng thế của benzen với Brom nguyên chất. B. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. C2H2 + O2 t0 ………… + ………… b. CH4 + ............ as ............... + HCl Câu 2 .(2,0 điểm) A. Viết các công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của phân tử: C4H10. B. Có các chất khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: CH 4, O2, C2H4. Hãy phân biệt bằng phương pháp hóa học .Viết PTHH, nếu có xảy ra. Câu 3. (3,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam một hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. A. Trong hợp chất A có các nguyên tố nào? B. Lập công thức phân tử của hợp chất A. Biết tỷ khối của chất A so với khí oxi bằng 0,875 C. Hợp chất hữu cơ A có thể tham gia phản ứng thế hay phản ứng cộng ? Hãy giải thích. Viết phương trình hoá học minh họa. (Biết C = 12; H = 1; O = 16 ) BÀI LÀM .........................................................................................................................................................
  3. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  4. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM . Đề 1. I. Phần trắc nghiệm: (3đ). Mỗi câu đúng 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đúng B C D C C D II. Phần tự luận: (7đ). Câu Nội dung Điểm 1A A. Viết các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau (viết dạng 1 công thức cấu tạo thu gọn, ghi rõ điều kiện nếu có): a. CH2=CH2 + H2 Ni, t0,p CH3-CH3 b. CH4 + Cl2 AS CH3Cl + HCl Viết đúng PTHH và ghi rõ điều kiện PƯ 0,5đ x 2 Nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng PƯ sai được ½ số điểm 1B a. C6H6 + Br2 bột Fe,t0 C6H5Br + HBr 1 b. C2H4 +3O2 t 0 2CO2 + 2H2O Điền đúng CTHH và ghi rõ điều kiện PƯ 0,25đ x 4 Nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng PƯ sai được ½ số điểm 2A Viết đúng mỗi CTCT 0,5đ x 2(chỉ viết được CTCT đầy đủ hoặc thu gọn đạt 1 ½ số điểm) 2B Dẫn các khí qua dd nước Br2 1 +Làm đục màu nước Br2 là C2H2 C2H2+2Br2−−>C2H2Br4 +Khí không có hiện tượng là CO2 và CH4(Nhóm 1) -Cho các khí ở nhóm 1 vào dd nước vôi trong +Làm đục màu nươc vôi trong là CO2 CO2+Ca(OH)2−−>CaCO3+H2O +Còn lại là khí CH4 HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa Nhận biết được chất thứ nhất và viết PTHH (nếu có xảy ra) đúng: 0,5đ Nhận biết được chất thứ hai và viết PTHH (nếu có xảy ra) đúng: 0,5đ Chất còn lại là chất thứ ba. 3 a)nC=nCO2=10,56/44=0,24(mol) 1 nH=2nH2O=2.6,48/18=0,72(mol) mC+mH=0,24.12+0,72=3,6(g) →A→có C và H b) nC:nH= 0,24:0,72 = 1:3 1 →A:(CH3)n dA/O2= 0,9375 MA=0,9375.32 = 30 →15n=30→n=2 →A:C2H6 c)A tham gia phản ứng thế vì CTTC A chỉ có liên kết đơn 1 PT đặc trưng: C2H6+Cl2→C2H5Cl + HCl HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
  5. Đề 2. I. Phần trắc nghiệm: (3đ). Mỗi câu đúng 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đúng B C D C B C II. Phần tự luận: (7đ). Câu Nội dung Điểm 1A A. Viết các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau (viết dạng 1 công thức cấu tạo thu gọn, ghi rõ điều kiện nếu có): a.CH2=CH2 + Br2 Br – CH2=CH2 - Br b.C6H6 + Br2 bột Fe,t 0 . C6H5Br + HBr Viết đúng PTHH và ghi rõ điều kiện PƯ 0,5đ x 2 Nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng PƯ sai được ½ số điểm 1B a.2C2H2 +5O2 t0 4CO2 + 2H2O 1 b.CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl Điền đúng CTHH và ghi rõ điều kiện PƯ 0,25đ x 4 Nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng PƯ sai được ½ số điểm 2A Viết đúng mỗi CTCT 0,5đ x 2(chỉ viết được CTCT đầy đủ hoặc thu gọn đạt 1 ½ số điểm) 2B Dẫn các khí qua dd nước Br2 1 +Làm đục màu nước Br2 là C2H4 C2H4+Br2−−>C2H4Br2 +Khí không có hiện tượng là O2 và CH4(Nhóm 1) -Cho các khí ở nhóm 1 vào khí Clo +Làm mất màu vàng lục khí Clo là CH4 CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl +Còn lại là khí O2 HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa Nhận biết được chất thứ nhất và viết PTHH (nếu có xảy ra) đúng: 0,5đ Nhận biết được chất thứ hai và viết PTHH (nếu có xảy ra) đúng: 0,5đ Chất còn lại là chất thứ ba. 3 a)nC=nCO2=13,2/44=0,3(mol) 1 nH=2nH2O=2.5,4/18=0,6(mol) mC+mH=0,3.12+0,6=4,2(g) 1 →A→có C và H 1 b) nC:nH= 0,3:0,6 = 1:2 →CTĐG A:(CH2)n dA/O2= 0,875MA=0,875.32 = 28→14n=28→n=2 →A:C2H4 c)A tham gia phản ứng cộng vì CTTC A có liên kết đôi kém bền PT đặc trưng: C2H4+Br2→C2H4Br2 HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2