Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 4
download
Luyện tập với "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG NĂM HỌC 2022-2023 TRỨ MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề cấp độ thấp cấp độ cao Chủ đề 1: Chính - Mâu thuẫn bao sách cai trị của trùm xã hội nước phong kiến phương ta thời kì Bắc Bắc và sự chuyển thuộc. biến của Việt Nam - Đặc điểm nổi thời kì Bắc thuộc bật của tình hình nước Việt Nam từ năm 179 TCN đến thế kỉ X. - Mục đích các triều đại phong kiến phương Bắc bắt người Việt phải thay đổi phong tục theo người Hán. - Những chính sách về văn hóa - xã hội của chính quyền phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc. Số câu: 4TN 4TN Số điểm: 1 1 Tỉ lệ:10 % Chủ đề 2: Đấu tranh - Vai trò bào tồn và phát triển của tiếng văn hóa dân tộc thời nói trong Bắc thuộc việc giữ gìn và sự phát triển bản sắc văn hóa dân tộc. - Suy nghĩ của em về hiện tượng nhiều học
- sinh “pha” tiếng nước ngoài vào tiếng Việt khi giao tiếp. Số câu: 1 TL 1TL Số điểm: 1 1 Tỉ lệ:10 % Chủ đề 3: Các cuộc Những sự kiện chính đấu tranh giành độc của khởi nghĩa Lý Bí lập dân tộc trước thế và nước Vạn Xuân kỉ X Số câu: 1 1TL Số điểm: 2 2 Tỉ lệ: 20% Chủ đề 4: Cấu tạo - Sự di chuyển của Trái Đất. Động của các địa mảng. đất và núi lửa. - Khu vực xảy ra nhiều động đất và núi lửa. - Định nghĩa lục địa. Số câu: 4TN 4TN Số điểm: 1 1 Tỉ lệ: 10 % Chủ đề 5: Quá trình Trình bày độ cao và - Dạng địa hình nội sinh và ngoại đặc diểm một số nơi em sinh sinh. Các dạng địa dạng địa hình chính sống. hình chính. Khoáng - Những hoạt sản. động kinh tế phù hợp với dạng địa hình nơi em sinh sống. Số câu: 1TL 2/3 TL 1/3 TL Số điểm: 3 2 1 Tỉ lệ: 30 % Chủ đề 6: Thời tiết - Đặc điểm khí Tính nhiệt và khí hậu. Các đới hậu đới nóng. độ trung khi hậu trên Trái - Vùng có nhiệt bình năm Đất độ trung bình năm cao nhất. - Sự thay đổi nhiệt độ không khí. - Đặc điểm đới
- khi hậu nhiệt đới Số câu: 4TN, 1TL 4TN 1TL Số điểm: 2 1 1 Tỉ lệ:20 % Tổng số câu: 12TN, 1TL + 2/3TL 12TN 2TL 1/3TL 4TL Tổng số điểm: 10 4 3 2 1 Tỉ lệ: 100% 40% 30% 20% 10%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP: 6A NĂM HỌC: 2022 – 2023 HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ – KHỐI 6 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM. LỜI NHẬN XÉT CỦA THẦY ( CÔ) GIÁO I. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất. (mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu 1: Mâu thuẫn bao trùm xã hội nước ta thời kì Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa A. nô tì với địa chủ, hào trưởng. B. nông dân lệ thuộc với hào trưởng. C. nô tì với quan lại đô hộ phương Bắc. D. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ. Câu 2: Đặc điểm nổi bật của tình hình nước Việt Nam từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là gì? A. Bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ. B. Sự hình thành và phát triển của nhà nước Âu Lạc. C. Quá trình mở rộng lãnh thổ về phía Nam của người Việt. D. Chế độ phong kiến Việt Nam được hình thành và phát triển. Câu 3: Các triều đại phong kiến phương Bắc bắt người Việt phải thay đổi phong tục theo người Hán nhằm mục đích gì? A. Khai hóa văn minh cho người Việt. B. Giúp người Việt được mở mang tri thức. C. Nô dịch, đồng hóa dân tộc Việt về văn hóa. D. Bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đông. Câu 4: Ý nào không phản ánh đúng những chính sách về văn hóa - xã hội của chính quyền phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc? A. Truyền bá Nho giáo vào Việt Nam. B. Bảo tồn văn hóa truyền thống của người Việt. C. Bắt nhân dân ta theo phong tục của người Hán. D. Đưa người Hán vào nước ta ở lẫn với người Việt. Câu 1: Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất. Câu 2: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình di chuyển các mảng kiến tạo? A. Tách rời nhau. B. Xô vào nhau. C. Hút chờm lên nhau. D. Gắn kết với nhau. Câu 3: Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh. B. Nơi tiếp xúc của mảng Âu - Á, Bắc Mĩ với các mảng xung quanh. C. Nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Australia với các mảng xung quanh. D. Nơi tiếp xúc của mảng Nam Mĩ, Âu - Á với các mảng xung quanh. Câu 4: Theo em lục địa là A.Phần đất liền nổi lên trên bề mặt Trái Đất và các đảo, quần đảo. B.Phần đất liền nổi lên trên bề mặt Trái Đất, có các đại dương bao bọc, không bao gồm các đảo và quần đảo. C.Phần đất liền rộng lớn, gồm các đảo, quần đảo và bộ phận thềm lục địa bị chìm dưới nước biển.
- D.Gồm các quần đảo và hòn đảo lớn nhỏ trên bề mặt Trái Đất. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng? A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ. B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm. D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao. Câu 6: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng A. chí tuyến. B. ôn đới. C. Xích đạo. D. cận cực. Câu 7: Đặc điểm không đúng khi nói về sự thay đổi của nhiệt độ là: A.Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ. B.Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất. C.Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao. D.Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển. Câu 8: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy hoàn thành bảng thống kê những sự kiện chính của khởi nghĩa Lý Bí và nước Vạn Xuân theo mẫu Thời gian Sự kiện Mùa xuân năm 542 Mùa xuân năm 544 Tháng 5 – 545 Năm 550 Năm 602 Câu 2 (1 điểm): Theo em, tiếng nói có vai trò như thế nào trong việc giữ gìn và sự phát triển bản sắc văn hóa dân tộc? Em có suy nghĩ gì về hiện tượng nhiều học sinh “pha” tiếng nước ngoài vào tiếng Việt khi giao tiếp? Câu 3 (3 điểm): Trình bày độ cao và đặc diểm một số dạng địa hình chính. Nơi em sinh sống thuộc dạng địa hình nào? Dạng địa hình này phù hợp với những hoạt động kinh tế nào? Câu 4 (1 điểm): Hãy tính nhiệt độ trung bình năm 2022 ở Bà Rịa – Vũng Tàu theo bảng số liệu sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt 28 C 28 C 28 C 30 C 31 C 32 C 31 C 31 C 30 C 29 C 28 C 270C 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 độ BÀI LÀM -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - KHỐI 6 1.Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 2 A 3 C 4 B 5 C 6 D 7 A 8 B 9 A 10 A 11 B 12 C 2. Tự luận: Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1 Thời gian Sự kiện 2 Mùa xuân năm 542 Lí Bí lãnh đạo nhân dân khởi nghĩa Mùa xuân năm 544 Nước Vạn Xuân thành lập Tháng 5 – 545 Triệu Quang Phục lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống quân xâm lược nhà Lương Năm 550 Triệu Quang Phục xưng vương Năm 602 Nhà Tùy đem quân xâm lược, nước Vạn Xuân bị sụp đổ. Câu 2 - Giữ được tiếng nói – hồn cốt của một dân tộc là một trong những nguyên nhân quan trọng khiến Việt Nam là trường hợp hiếm hoi trong 0,5 lịch sử thế giới dù mất nước từ rất sớm và kéo dài hơn 10 thế kỉ nhưng chúng ta vẫn giành lại được độc lập. - Hiện tượng nhiều học sinh “pha” tiếng nước ngoài vào tiếng Việt khi giao tiếp lâu dần sẽ khiến cho tiếng Việt mất đi sự trong sáng, mất đi bản sắc dân tộc. Vì vậy, em phản đối hiện tượng này. 0,5 Câu 3 - Nơi em sinh sống là dạng địa hình đồi; các hoạt động kinh tế như: Xây 1,5 dựng, thương mại, công nghiệp, giao thông vận tải, bán buôn, bán lẻ, trồng trọt, chăn nuôi…………. Câu 4 Nhiệt độ trung bình năm= Tổng nhiệt độ trung bình 12 1 tháng/12. (29,410C)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn