intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ". Tài liệu này sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức quan trọng, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi sắp tới. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Lịch sử 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm có 05 trang) Mã đề: 121 Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp............. ĐIỂM Cán bộ chấm số 1 Cán bộ chấm số 2 Giáo viên coi kiểm tra Bằng số Bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) .................................. .................................. ……................... HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án ĐỀ BÀI PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM) Câu 1: Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là. A. “ Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương” B. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, C. “ Dùng người Việt đánh người Việt”. D. Chống lại lực lượng cách mạng và nhân dân Việt Nam. Câu 2: Nhiệm vụ trọng tâm của miền Bắc khi bước đầu phát triển kinh tế xã hội( 1958 – 1960)là A. phát triển kinh tế quốc doanh. B. cải tạo ruộng đất. C. xây dựng hợp tác xã. D. cải tạo nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp nhỏ, công thương nghiệp tư bản tư doanh, hợp tác hóa nông nghiệp. Câu 3: Ý nào sau đây không phản ánh đúng đắn thắng lợi quan trọng của công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc( 1954- 1956)? A. Đã đánh đổ hoàn toàn nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của đế quốc và địa chủ phong kiến. B. Giải phóng hoàn toàn nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến. C. Đánh đổ hoàn toàn giai cấp địa chủ phong kiến D. Đưa nông dân lên địa vị làm chủ nông thôn Câu 4: Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp ( 1945 – 1954) được kết thúc bằng sự kiện nào? A. Các cuộc tiến công chiến lược Đông – xuân 1953 – 1954. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 Trang 1/5 - Mã đề 121
  2. C. Hiệp định Giơ ne vơ năm 1954 về Đông Dương đã được kí kết D. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 Câu 5: Trong hai năm 1951 – 1952, về chính trị, sự kiện nào được xem là quan trọng nhất? A. Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất ( 5/1952) B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II của Đảng( 2/1951) C. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào. D. Đại hội thống nhất Việt Minh – Liên Việt.( 3/1951) Câu 6: Những chiến thắng góp phần làm phá sản chiến lược” Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. A. An Lão, Núi Thành, Vạn Tường. B. Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Soài, Núi Thành C. Ấp Bắc, Bình Giã, Vạn Tường. D. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Soài. Câu 7: Ý nghĩa to lớn nhất của cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 là A. đòn bất ngờ làm địch hoảng loạn. B. Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc C. làm lung lay ý trí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải thừa nhận sự thất bại của chiến lược " Chiến tranh cục bộ" D. Mĩ chấp nhận đàm phán ở Pa ri để bàn về chấm dứt chiến tranh Câu 8: Âm mưu thâm độc của đế Quốc Mĩ trong chiến lược " Chiến tranh cục bộ" được thể hiện trong chiến thuật. A. đồn dân lập " ấp chiến lược". B. " tìm diệt" và " chiếm đóng". C. "tìm diệt" và " bình định" vào "vùng đất thánh Việt cộng" D. " trực thăng vận" " thiết xa vận" Câu 9: Trong thời kỳ 1954 – 1975, phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công? A. Tìm Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà diệt B. Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công. C. Phong trào “ Đồng khởi” D. Nổi dậy phá ấp chiến lược Câu 10: Sau thời kỳ đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng từ tháng 9 năm 1945 đến tháng 12/1946, Việt Nam bước vào thời kỳ nào? A. Đấu tranh chống các thế lực thù địch. B. Xây dưng phát triển kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. C. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và trung Hoa Dân quốc D. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược Câu 11: Sự khác biệt cơ bản về lực lượng của chiến lược "chiến tranh cục bộ" so với chiến lược "chiến tranh đặc biệt" là gì ? A. Lực lương quân đội viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của mĩ giữ vai trò quyết đinh. B. Sử dụng vũ khí, trang thiết bị của Mĩ. C. Lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ giữ vai trò quan trọng nhất. D. Lực lượng quân đội Sài gòn giữ vai trò quan trọng nhất. Câu 12: Lý do trực tiếp nhất buộc Mĩ kí kết Hiệp định Pa ri(27/01/1973) về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt nam là A. thất bại của Mĩ khi mở cuộc tập kích không quân bằng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng cuối năm 1972. Trang 2/5 - Mã đề 121
  3. B. cuộc tiến công chiến lược năm 1972 đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng nhất của địch. C. thất bại sau đòn bất ngờ của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968, Giôn xơn bắt đầu nói đến thương lượng với Việt Nam. D. quân và dân ta đập tan cuộc tập kích không quân bằng máy bay B52 của Mĩ làm nên trân " Điện Biên Phủ trên không". Câu 13: Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương ( 02/1951), Chủ tịch Hồ Chí Minh đã trình bày văn kiện gì? A. Tuyên ngôn, chính cương, điều lệ Đảng. B. “ Báo cáo bàn về cách mạng Việt Nam”. C. “ Báo cáo chính trị” D. “ Luận cương chính trị”. Câu 14: Lí do nào là cơ bản nhất để Đảng, chính phủ, và Chủ tịch Hồ Chí Minh chủ trương hòa hoãn, nhân nhượng cho Trung Hoa dân Quốc một số quyền lợi về kinh tế chính trị? A. Chính quyền Cách mạng chưa đủ chưa đủ sức đánh 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc B. Trung Hoa Dân quốc có lực lượng tay sai Việt Quốc, Việt cách hỗ trợ từ bên trong. C. Hạn chế việc Pháp và Trung Hoa Dân Quốc câu kết với nhau. D. Tránh trường hợp một mình phải đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc Câu 15: Ý nào sau đây không phản ánh điểm giống nhau giữa hai chiến lược " chiến tranh cục bộ" và " Chiến tranh đặc biệt"? A. Đều hoạt động phối hợp phá hoại miền Bắc B. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy. C. Đều phối hợp hoạt động quân sự với chính trị, ngoại giao. D. Đều là những cuộc chiến tranh xâm lược nhằm chiếm đất, giành dân, đặt ách thống trị thực dân mới. Câu 16: Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 - 1954). A. toàn dân toàn diện, trường kì và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. B. toàn diện, trường kì tự lực cánh sinh tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. C. toàn dân, trường kì tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. D. toàn dân, toàn diên, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. Câu 17: Ý nghĩa to lớn nhất của phong trào “ Đồng khởi”( 1959 – 1960) là. A. Đánh dấu bước ngoặt của phong trào của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công, mở ra thời kỳ khủng hoảng của chế độ Mĩ – Diệm. B. Đưa đến sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam C. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ, buộc mĩ phải thực hiện cuộc đảo chính lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm. D. Mở rộng vùng giải phóng. Câu 18: Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc ( 1954 – 1965)? A. Khôi phục kinh tế. B. Đưa miền Bắc tiến lên XHCN. C. Hàn gắn vết thương chiến tranh. D. Đấu tranh chống Mĩ – Diệm. Câu 19: Nước Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám( 1945) phải đối phó với những khó khăn nào? A. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng, ngoại xâm và nội phản. B. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng. C. Nạn đói, nạn dốt, nạn ngoại xâm. D. Nạn đói, nạn dốt và nội phản. Câu 20: Điều khoản nào của Hiệp định Pa ri năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát Trang 3/5 - Mã đề 121
  4. triển của cách mạng Việt Nam? A. Nhân dân Miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. B. Hoa kỳ rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh. C. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở Miền Nam. D. Các bên thừa nhận thực tế Miền nam có hai chính quyền. Câu 21: Bài học kinh nghiệm nào trong kháng chiến chống Pháp ( 1945- 1954) được Đảng tiếp tục vận dụng trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước ( 1954 - 1975). A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang và dân vận. B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế. C. Tranh thủ sự đồng tình ủng hộ của dư luận quốc tế. D. Tăng cường đoàn kết trong nước và quốc tế. Câu 22: Ý nào sau đây không đúng về thắng lợi của cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 và chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ A. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi B. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Rơ ve C. Giáng một đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp D. Xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương Câu 23: Thắng lợi của cuộc Tổng tuyển cử Quốc hội khóa I ( 6/1/1946) khẳng định. A. tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam. B. đất nước vượt qua giai đoạn khó khăn thử thách C. tinh thần yêu nước và khối đoàn kết dân tộc D. sức mạnh của dân tộc ta Câu 24: Hình thức đấu tranh chủ yếu chống Mĩ – Diệm của nhân dân Miền Nam. Trong những năm đầu sau hiệp đinh Giơ ne vơ là. A. Dùng bạo lực cách mạng. B. Đấu tranh chính trị, hòa bình. C. Khởi nghĩa giành chính quyền D. Đấu tranh vũ trang. Câu 25: Cho thông tin sau: “ Tháng 01/1959, Hội nghị lần thứ 15 BCH Trung ương đảng đã quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng(1)……….đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm. Hội nghị nhấn mạnh: Ngoài con đường dùng bạo lực cách mạng, nhân dân miền Nam không còn con đường nào khác. Phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là(2)……….. giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh (3)…………là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh(4) ………đánh đổ ách thống trị của Mĩ – diệm” ( SGK Lịch sử 12, tr. 164) Thứ tự đúng cho các chỗ trống cho đoạn thông tin trên là A. (1)Bạo lực cách mạng: (2) khởi nghĩa: (3) vũ trang: (4) chính trị B. (1)Bạo lực cách mạng: (2) chính trị: (3) khởi nghĩa: (40 vũ trang. C. (1)Bạo lực cách mạng: (2) khởi nghĩa: (3) chính trị: (4) vũ trang. D. (1)Bạo lực cách mạng: (2) vũ trang: (3) khởi nghĩa: (4) chính trị Câu 26: Trong giai đoạn kháng chiến chống chống Pháp ( 1944 - 1954), Đảng ta đã thực hiện đường lối kháng chiến trường kỳ vì. A. xuất phát từ tư tưởng " chiến tranh nhân dân" B. Pháp mạnh hơn ta về mọi mặt, ta cần có thời gian để chuyển hóa lực lượng. C. cần tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. D. ta cần phải tạo sức mạnh tổng hợp vừa " Kháng chiến" vừa " Kiến quốc" Câu 27: Khi thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc năm 1947 Trung ương Đảng quyết định A. Triển khai chiến lược đánh nhanh thắng nhanh. B. chủ động rút lui về thế phòng ngự về chiến lược C. tổ chức phòng ngự kiên cường, tiến công dũng mãnh D. phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp Trang 4/5 - Mã đề 121
  5. Câu 28. Rạng sáng ngày 23/9/1945, đã diễn ra sự kiện lịch sử nào?. A. Anh đến Sài Gòn làm nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật. B. Nhân dân Sài Gòn tổ chức mít tinh trào mừng “ Ngày độc lâp”. C. Lực lượng Trung Hoa Dân quốc vào miền Bắc làm nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật. D. Thực dân Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn, mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam lần thứ hai. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM) Câu 29: Trình bày nội dung và ý nghĩa của Hiệp định sơ bộ. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Trang 5/5 - Mã đề 121
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1