intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 65. 8 Khi nói về sự ảnh hưởng giới hạn sinh thái đến sự phát triển sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau. B. Trong khoảng thuận lợi, nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật. C. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được. D. Trong khoảng chống chịu, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. Câu 66. tập hợp các sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Các con gà trong lồng bán ở chợ B. Các cây xanh trong một khu rừng C. Các cá thể các Cóc sống trong vườn quốc gia Tam Đảo D. Các động vật sống trên cùng một đồng cỏ Câu 67. Theo dõi về giới hạn chịu nhiệt của cá chép và cá rô phi ở Việt Nam, người ta thu được bảng số liệu sau: Loài Điểm chết Điểm cực thuận Điểm chết trên dưới 0C 0 C 0 C Cá chép 2 28 44 Cá rô phi 5.6 30 42 Nhận định nào sau đây là đúng nhất? A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn. D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có điểm cực thuận cao hơn. Câu 68. Trong một đầm lầy tự nhiên, cá chép và cá trê sử dụng ốc bươu vàng làm thức ăn, cá chép lại làm thức ăn của rái cá. Do điều kiện môi trường khắc nghiệt làm cho kích thước của các quần thể nói trên đều giảm mạnh và đạt đến kích thước tối thiểu. Một thời gian sau, nếu điều kiện môi trường thuận lợi trở lại thì quần thể khôi phục kích thước nhanh nhất là A. Quần thể ốc bươu vàng. B. Quần thể cá chép. C. Quần thể rái cá. D. Quần thể cá trê. Câu 69. Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là đặc trưng của quần thể? A. sức sinh sản B. mật độ C. độ đa dạng D. tỉ lệ đực – cái Câu 70. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. B. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau. C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. D. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn Câu 71. Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5,60C đến 420C, nhận định nào sau đây không đúng? A. 420C là giới hạn trên B. 5,60C là điểm gây chết C. 420C là giới hạn dưới D. 420C là điểm gây chết 1/4 - Mã đề 102
  2. Câu 72. Có bao nhiêu ví dụ sau đây là quan hệ cạnh tranh trong quần thể? (1). Bồ nông xếp thành hàng để bắt được nhiều cá hơn (2). các cây bạch đàn mọc dày khiến nhiều cây bị còi cọc và chết dần (3). linh dương và bò rừng cùng căn cỏ trên một thảo nguyên (4). cá mập con sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn (5). Cá đực sống dưới biển sâu kí sinh ở con cái cùng loài A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 73. Xét quần thể các loài: (1) Cá trích (2) Cá mập (3) Tép (4) Tôm bạc Kích thước quần thể của các loài theo thứ tự lớn dần là A. (2), (3),(4) và (1) B. (3), (2), (1) và (4) C. (1), (2), (3) và (4) D. (2), (1), (4) và (3) Câu 74. 7 Phát biểu nào sau đây là đúng về ổ sinh thái? A. Số lượng loài càng lớn thì ổ sinh thái của mỗi loài càng có xu hướng được mở rộng. B. Ổ sinh thái là nơi cư trú của một loài xác định. C. Trong cùng một nơi ở có thể có nhiều ổ sinh thái khác nhau. D. Các loài có ổ sinh thái giao nhau càng nhiều thì càng dễ sống chung với nhau. Câu 75. Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể B. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể D. Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường Câu 76. Trong quần thể, các cá thể luôn gắn bó với nhau thông qua mối quan hệ A. hỗ trợ B. không có mối quan hệ C. cạnh tranh D. hỗ trợ hoặc cạnh tranh Câu 77. Nguyên nhân chủ yếu của cạnh trạnh cùng loài là so A. có cùng nhu cầu sống B. đấu tranh chống lại điều kiện bất lợi C. mật độ cao D. đối phó với kẻ thù Câu 78. Hiện tượng tự tỉa thưa các cây lúa trong ruộng là kết quả của A. thiếu chất dinh dưỡng B. cạnh tranh khác loài C. sâu bệnh phá hoại D. cạnh tranh cùng loài Câu 79. 9 Cho các yếu tố/cấu trúc/sinh vật sau đây: (1) Lớp lá rụng trên rừng (2) Đất (3) Cây phong bám trên thân cây gỗ (4) Gió (5) Con người (6) Hơi ẩm (7) Nước biển Đối với quần thể cây thông đang sống trên rừng Tam Đảo, có bao nhiêu yếu tố kể trên là yếu tố hữu sinh? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 80. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là 2/4 - Mã đề 102
  3. A. khoảng thuận lợi B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái D. môi trường. Câu 81. Những yếu tố nào không ảnh hưởng tới kích thước quần thể? A. tử vong B. tỉ lệ giới tính C. nhập cư và xuất cư D. sinh sản Câu 82. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm: A. độ pH, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật B. vi sinh vật, nấm, tảo C. đất, nước, không khí, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật D. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật Câu 83. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể thể là A. hỗ trợ lẫn nhau trong tìm kiếm thức ăn và chống lại kẻ thù B. hạn chế khả năng chống chịu với điều kiện của môi trường C. đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơ với điều kiện môi trường D. hỗ trợ lẫn nhau trong việc chống lại kẻ thù. Đảm bảo khả năng sống ót và sinh sản của các cá thể Câu 84. Nếu kích thước quần thể vượt quá kích thước tối đa thì đứa đến hậu quả gì? A. Phần lớn các cá thể bị chết do cạnh tranh gay gắt B. Phần lớn cá thể bị chết do dịch bệnh C. Quần thể bị phân chia thành hai D. Một số cá thể di cư ra khỏi quần thể Câu 85. Mức độ tử vong của quần thể phụ thuộc vào yếu tố nào? A. mật độ B. tuổi sinh lí C. sự phân bố cá thể D. tỉ lệ giới tính Câu 86. Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là A. ổ sinh thái B. môi trường sống C. nơi sinh sống của quần thể D. ngoại cảnh Câu 87. Cơ chế tạo ra trạng thái cân bằng của quần thể là A. Do sự tác động của kẻ thù trong trường hợp mật độ quần thể tăng quá cao B. Do giảm bớt sự cạnh tranh cùng loài khi số lượng cá thể củ quần thể giảm quá thấp C. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong D. Do bệnh tật và khan hiếm thức ăn trong trường hợp số lượng của quần thể tăng quá cao Câu 88. Cho các thông tin sau: (1) Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể. (2) Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh. (3) Tăng khả năng sử dụng nguồn sống từ môi trường (4) Tìm nguồn sống mới phù hợp với từng cá thể. Những thông tin nói về ý nghĩa của sự nhập cư hoặc di cư của những cá thể cùng loại từ quần thể này sang quần thể khác là: A. (1), (3) và (4) B. (1), (2) và (4) C. (2), (3) và (4) D. (1), (2) và (3) Câu 89. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thẻ trong quần thể có ý nghĩa A. duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp B. đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn C. giúp khai thác tối ưu nguồn sống D. đảm bào cho quần thể tồn tại ổn định Câu 90. Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới A. khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể 3/4 - Mã đề 102
  4. B. cấu trúc tuổi của quần thể C. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể D. kiểu phân bố cá thể của quần thể Câu 91. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái A. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường B. đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất C. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất D. đảm bảo sinh vật sinh sản tốt nhất Câu 92. Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. B. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất. C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm. D. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường. Câu 93. Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau: A. Có thể có giới hạn sinh thái giống nhau hoặc khác nhau B. Có giới hạn sinh thái khác nhau C. Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi D. Có giới hạn sinh thái giống nhau Câu 94. Mức độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh A. kiểu phân bố cá thể của quần thể B. sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể C. cấu trúc tuổi của quần thể D. tỉ lệ giới tính trong quần thể Câu 95. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường A. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước B. đất, môi trường cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật C. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn D. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước Câu 96. Những kiểu phân bố chủ yếu của quần thể là: A. Phân bố theo nhóm, phân bố ngẫu nhiên B. Phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều C. Phân bố theo nhóm, phân bố ngẫu nhiên, phân bố đồng đều D. Phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2