Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
- TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN TỔ: TOÁN - TIN (Đề gồm có 03 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... I/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a = 10 while a < 11: print(a) A. Trên màn hình xuất hiện một số 11. B. Chương trình bị lặp vô tận. C. Trên màn hình xuất hiện một số 10. D. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ A. Câu 2. Câu lệnh sau giải bài toán nào: while M != N: if M > N: M=M–N else: N=N–M A. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N. B. Tìm UCLN của M và N. C. Tìm hiệu lớn nhất của M và N. D. Tìm BCNN của M và N. Câu 3. Vòng lặp while - do kết thúc khi nào? A. Khi tìm được output. B. Khi một số điều kiện cho trước thoả mãn. C. Khi đủ số vòng lặp. D. Tất cả các phương án. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. remove() có tác dụng xoá một phần tử có giá trị cho trước trong list. B. Lệnh remove() trả về giá trị False nếu không có trong danh sách. C. Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0. D. Lệnh remove() có tác dụng xoá một phần tử ở vị trí cho trước. Câu 5. Kết quả khi thực hiện chương trình sau? >>> A = [1, 2, 3, 5] >>> A.insert(2, 4) >>> print(A) A. 1, 2, 4, 3, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4, 5. Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xác? A. While là lệnh lặp với số lần không biết trước. B. For là lệnh lặp với số lần xác định trước. C. Số lần lặp của lệnh lặp for luôn được xác định bởi vùng giá trị của lệnh range(). Mã đề 904 Trang 3/3
- D. Khối lệnh lặp while được thực hiện cho đến khi = False. Câu 7. Danh sách A trước và sau lệnh insert() là [1, 3, 5, 0] và [1, 3, 4, 5, 0]. Lệnh đã dùng là lệnh gì? A. insert(2, 4). B. insert(4, 3). C. insert(4, 2). D. insert(3, 4). Câu 8. Sau khi thực hiện lệnh sau, biến s sẽ có kết quả là: s1 ="3986443" s2 = "" for ch in s1: if int(ch) % 2 == 0: s2 = s2 + ch print(s2) A. 39864. B. 8644. C. 443. D. 3986443. Câu 9. Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu? name = "Codelearn" print(name[0]) A. “C”. B. “c”. C. Câu lệnh bị lỗi. D. “o”. Câu 10. Kết quả của chương trình sau là gì? A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5] for k in A: print(k, end = " ") A. 1 2 3 4 5. B. 2 3 4 5 6 5. C. 1 2 3 4 5 6 5. D. 1 2 3 4 5 6. Câu 11. Có mấy kiểu duyệt phần tử của danh sách? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 12. Trong python, để khai báo một danh sách và khởi tạo sẵn một số phần tử ta dùng cú pháp nào? A. < tên danh sách > = [< danh sách phần tử, phân cách bởi dấu phẩy >]. B. [< danh sách phần tử, phân cách bởi dấu phẩy >]. C. < tên danh sách > = []. D. < tên danh sách > = [0]. Câu 13. Lệnh nào để chèn x vào vị trí k của danh sách A A. A.insert(x,k) B. k.insert(A,x) C. x.insert(k,A) D. A.insert(k,x) Câu 14. Lệnh nào sau đây dùng để thêm phần tử vào danh sách trong python? A. append(). B. abs(). C. link(). D. add(). Câu 15. Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai? 6 in A ‘a’ in A A. False, False. B. False, True. C. True, False. D. True, False. Câu 16. Kết quả của chương trình sau là gì? x=8 y=2 while y < x: x=x-2 print(x, end = " ") A. 6, 4, 2. B. 8, 6, 4. C. 8, 6, 4, 2. D. 8, 6, 4, 2, 0. Câu 17. Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào? A = [1, 2, ‘3’] A. string. B. int. C. float. D. list. Câu 18. Muốn thêm phần tử 10 vào cuối danh sách B ta dùng lệnh nào sau đây? A. B.clear(10) B. .insert(1,10) C. B.remove(10) D. B.append(10) Mã đề 904 Trang 3/3
- Câu 19. Để khai báo một danh sách rỗng ta dùng cú pháp sau A. < tên danh sách > ==[]. B. < tên danh sách > = [0]. C. < tên danh sách > = 0. D. < tên danh sách > = []. Câu 20. Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước A. while to . B. while to do. C. while : . D. while do: . Câu 21. Cho đoạn chương trình python sau: Tong = 0 while Tong < 10: Tong = Tong + 1 Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu: A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 22. Xâu kí tự được đặt trong cặp dấu: A. Ngoặc nhọn {} B. Ngoặc vuông [] C. Nháy đơn (‘’) hoặc nháy kép (“”) D. Ngoặc đơn () Câu 23. Kết quả trả lại khi dùng toán tử in để kiểm tra một phần tử có nằm trong danh sách đã cho không là gì? A. true hoặc false. B. True hoặc False. C. True và False. D. True hoặc false. Câu 24. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? A. Ngày tắm hai lần. B. Mỗi tuần đi nhà sách một lần. C. Học bài cho tới khi thuộc bài. D. Ngày đánh răng hai lần. Câu 25. Cho arr = [‘xuan’, ‘hạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá trị của arr[3]? A. đông. B. 3. C. 1.4. D. hạ. Câu 26. Có bao nhiêu xâu kí tự nào hợp lệ? 1) “123_@##” 2) “hoa hậu” 3) “346h7g84jd” 4) python 5) “01028475” 6) “1+2+3+4” A. 3 B. 4. C. 6. D. 5. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chỉ số bắt đầu từ 0. B. Có thể thay đổi từng kí tự của một xâu. C. Python không có kiểu dữ liệu kí tự. D. Có thể truy cập từng kí tự của xâu thông qua chỉ số. Câu 28. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau? >>> A = [2, 3, 5, 6] >>> A. append(4) >>> del (A[2]) A. 2, 4, 5, 6. B. 2, 3, 4, 5, 6, 4. C. 2, 3, 6, 4. D. 2, 3, 4, 5, 6. II/ TỰ LUẬN: (3 điểm) Bài 1: Nêu ý nghĩa toán tử in trong kiểu danh sách Bài 2: Cho trước dãy số A. Viết đoạn lệnh thực hiện công việc sau: - Nếu số phần tử của dãy là số lẻ thì xóa đi một phần tử ở chính giữa dãy - Nếu số phần tử của dãy là số chẵn thì xóa đi hai phần tử ở chính giữa dãy. Bài 3: Viết chương trình tính tổng S = 1 + + + … + + … cho đến khi < 10-7 ------ HẾT ------ Mã đề 904 Trang 3/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn