intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Tổng Mức độ Câu nhận Điểm Nội thức Tỉ lệ % Chương dung/đơ Vận TT Nhận Thông Vận /chủ đề n vị kiến dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Soạn 4 1 2 1 8 thảo 2 2 1 1 6 văn bản 20% 20% 10% 10% 60% cơ bản. Chủ đề 2. Sơ 5: Ứng 1 đồ tư dụng duy và 4 1 1 6 tin học. phần 2 1 1 4 mềm sơ 20% 10% 10% 40% đồ tư duy. Tổng câu 4 1 4 1 2 1 1 14 Tổng 2 2 2 1 1 1 1 10 điểm 20% 20% 20% 10% 10% 10% 10% 100% Tổng tỉ lệ %
  2. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP: 6
  4. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Chủ đề 5: 1. Soạn thảo Nhận biết: 4 TN 2 TN Ứng dụng văn bản cơ – Nhận biết 1 TL 1 TL tin học. bản. được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng: – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng
  5. được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao: – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 2. Sơ đồ tư Thông hiểu: 4 TN 1 TL duy và phần – Giải thích 1 TL mềm sơ đồ được lợi ích tư duy. của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.
  6. Vận dụng: – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao: – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 4 TN 4 TN 2 TN Tổng 1 TL 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30% KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TIN HỌC 6 LÝ TỰ TRỌNG THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề)
  7. I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là A. dòng. B. trang. C. đoạn. D. câu. Câu 2: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 3: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 5 lề. B. 4 lề. C. 3 lề. D. 2 lề. Câu 4: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là A. A4. B. A3. C. A2. D. A1. Câu 5: Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập? A. hệ thống hóa kiến thức, tìm ra mối liên hệ giữa các kiến thức. B. ghi nhớ lời giảng của thầy cô. C. ghi nhớ nhanh các kiến thức đã học. D. sáng tạo, giải quyết các vấn đề trong học tập. Câu 6: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Cho sơ đồ tư duy sau: (Sử dụng cho câu 7, 8)
  8. Câu 7: Chủ đề nhánh không có trong sơ đồ tư duy trên là A. động vật. B. âm nhạc. C. thể thao. D. du lịch. Câu 8: Trong sơ đồ trên, có bao nhiêu chủ đề nhánh? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C. STT Họ đệm Tên 1 Nguyễn Hải Bình 2 Hoàng Thùy Dương 3 Đào Mộng Điệp Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào? A. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương. B. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình. C. Thêm một dòng vào cuối bảng. D. Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Dương. Câu 10: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buổi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng? A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại. B. Phân công chuẩn bị. C. Các đồ dùng cần mang theo. D. Chương trình hoạt động.
  9. II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản? Câu 2: (1 điểm) Quan sát hình bên và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? Câu 3: (1 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như hình bên dưới. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích? Câu 4: (1 điểm) Vẽ sơ đồ tư duy (vào giấy kiểm tra) trình bày tóm tắt nội dung chủ đề 5: Ứng dụng tin học. Yêu cầu vẽ chủ đề chính, 5 chủ đề nhánh và phát triển thông tin cho mỗi chủ đề nhánh (các đề mục chính của mỗi bài học). --------------------Hết-------------------- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ II LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B A B C D C A A
  10. II. Phần tự luận (5.0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản: - Tạo và định dạng văn bản. 0.5 Câu 1 - Biên tập, chỉnh sửa nội dung. 0.5 2 điểm - Lưu trữ văn bản. 0.5 - In văn bản. 0.5 a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. 0.33 Câu 2 b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành 0.33 1 điểm viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh: Những hình ảnh đáng nhớ. 0.33 - Tiêu đề: Căn lề giữa. 0.33 Câu 3 - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi 0.33 1 điểm vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. 0.33 Câu 4 HS vẽ sơ đồ tư duy: 1 điểm - Chủ đề chính: “Chủ đề 5: Ứng dụng tin học”. - Chủ đề nhánh: + Sơ đồ tư duy: Sơ đồ tư duy là…. Cách tạo sơ đồ tư duy. Thực hành: Tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính. + Định dạng văn bản: Phần mềm sọan thảo văn bản. Định dạng văn bản và in. 1 Thực hành: Định dạng văn bản. + Trình bày thông tin ở dạng bảng:
  11. Trình bày thông tin ở dạng bảng. Tạo bảng. Chỉnh sửa bảng. Thực hành: Tạo bảng. + Tìm kiếm và thay thế: Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản. Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế. + Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện sổ lưu niệm. (Nếu học sinh vẽ được chủ đề chính và 5 chủ đề nhánh: 0,5 điểm.) (Phát triển thông tin cho các chủ đề nhánh (tương đối đầy đủ): 0,5 điểm.) Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thị Kim Ngọc Ngô Thị Lê Na
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2