intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIN LỚP 6– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT CHỦ ĐỀ Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cao Tổng% hiểu điểm TN TL TN TL TN TH TN TH 1 ỨNG 1. Sơ đồ tư duy 3 4 17.5% DỤNG TIN 0.75 1đ (1.75 điểm) HỌC 2. Định dạng văn bản 5 3 20% 1.25đ 0.75đ 2 điểm 3. Trình bày thông tin ở dạng 1 4 2 1 62.5% bảng 0.25đ 1đ 3đ 2đ 6.25 điểm Tổng 8 8 4 2 1 100% 2đ 2đ 1đ 3đ 2đ 10 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
  2. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KỲ II MÔN: TIN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết Thông Vận Vận TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức đánh giá hiểu dụng dụng cao Thông hiểu 3 (TN) 0.75 điểm – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. 1. Sơ đồ tư duy và phần Vận dụng 4 (TN) mềm sơ đồ tư duy 1.0 điểm – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. CHỦ ĐỀ 5: ỨNG DỤNG TIN HỌC Vận dụng cao Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 1 Nhận biết – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định 5(TN) dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn 1.25 điểm thảo văn bản. Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần 4(TN) 2. Soạn thảo văn bản cơ bản mềm soạn thảo văn bản. 1.0 điểm Vận dụng 4(TN) – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày 1.0 điểm trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của 2(TH) phần mềm soạn thảo. 3.0 điểm
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết Thông Vận Vận TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức đánh giá hiểu dụng dụng cao – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. 1(TH) 2.0 điểm Vận dụng cao - Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Tổng (số câu) 8(TN) 8(TN) 2(TH) 1(TH) 4(TN) 2.0 điểm 2.0 điểm 4.0 điểm 2.0 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20%
  4. UBND TP HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 03 trang) MÃ ĐỀ: A Điểm lý thuyết: Tổng điểm: Họ và tên: .................................................. Điểm thực hành: Lớp: ............................................................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì? A. Là phương pháp trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh, các đường nối. B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 3: Hãy sắp xếp các ý 1, 2, 3, 4 theo thứ tự đúng để tạo sơ đồ tư duy: 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. 2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. A. 1 - 2 - 3 – 4. B. 1 - 3 - 2 – 4. C. 4 - 3 - 1 – 2. D. 4 - 1 - 2 – 3. Cho sơ đồ tư duy sau, quan sát và trả lời câu hỏi 4, 5: Câu 4: Chủ đề chính trong sơ đồ tư duy trên là
  5. A. Động vật. B. Âm nhạc. C. Thể thao. D. Sở thích. Câu 5: Sơ đồ tư duy ở trên có bao nhiêu chủ đề nhánh? A. 3 chủ đề. B. 4 chủ đề. C. 5 chủ đề. D. 6 chủ đề. Câu 6: Có thể vẽ sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây? A. Tóm tắt bài học lịch sử. B. Lên ý tưởng cho một bài tập làm văn. C. Giải một bài toán. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 7: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 8: Tên phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay là A. Microsoft Word. B. Microsoft Asset. C. Microsoft Excel. D. Microsoft PowerPoint. Câu 9: Nút lệnh được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản là A. B. C. D. Câu 10: Nút lệnh dùng để tăng khoảng cách giữa các dòng hoặc các đoạn trong văn bản là A. B. C. D. Câu 11: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 3 lề. B. 4 lề C. 5 lề. D. 6 lề. Câu 12: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 13: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu SAI là A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát. Câu 15: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là gì? A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 16: Nhu cầu trình bày thông tin dạng bảng là A. dễ tìm kiếm, so sánh, tổng hợp thông tin. D. dễ in ra giấy. C. dễ học hỏi. D. dễ di chuyển. Câu 17: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
  6. A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 18: Trong phần mềm soạn thảo văn bản lệnh Portrait dùng để làm gì? A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn lề trang. C. chọn hướng trang ngang. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 19: Em hãy sắp xếp lại thứ tự các bước để được thao tác tạo bảng đúng? 1. Chọn Table. 2. Chọn số hàng, số cột. 3. Chọn Insert. 4. Chọn Insert Table. A. 1- 2- 3- 4. B. 4- 3- 2- 1. C. 3- 1- 4- 2. D. 2- 4- 3- 1. Câu 20: Bạn An đã nhập số hàng, số cột như hình để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có A. 4 cột, 35 hàng. B. 35 cột, 4 hàng. C. 35 cột, 35 hàng. D. 4 cột, 4 hàng. B. PHẦN THỰC HÀNH (5.0 điểm). Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản word và thực hiện các yêu cầu sau: a) Thực hiện tạo bảng và định dạng theo mẫu ở hình dưới. (2.0 điểm) b) Chèn hình ảnh vào bảng ở vị trí như hình. (1.0 điểm) c) Gõ văn bản và thực hiện định dạng văn bản như hình. (2.0 điểm) MO TU WE TH FR SA SU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 --- HẾT---
  7. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 DẪN CHẤM & THANG ĐIỂM MÔN TIN HỌC 6 MÃ ĐỀ: A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B D B D B A D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D C C A A C A C A II. PHẦN THỰC HÀNH (5.0 điểm). Câu Nội dung Điểm 1 a) Học sinh tạo được bảng theo yêu cầu. 2.0 (5.0 điểm)b) Chèn được hình minh hoạ. 1.0 c) Gõ được văn bản và định dạng theo yêu cầu. 2.0
  8. UBND TP HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 03 trang) MÃ ĐỀ: B Điểm lý thuyết: Tổng điểm: Họ và tên: .................................................. Điểm thực hành: Lớp: ............................................................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì? A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. C. Là phương pháp trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh, các đường nối. D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. Câu 3: Hãy sắp xếp các ý 1, 2, 3, 4 theo thứ tự đúng để tạo sơ đồ tư duy: 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. 2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. A. 1 - 3 - 2 – 4. B. 1 - 2 - 3 – 4. C. 4 - 3 - 1 – 2. D. 4 - 1 - 2 – 3. Cho sơ đồ tư duy sau, quan sát và trả lời câu hỏi 4, 5: Câu 4: Chủ đề chính trong sơ đồ tư duy trên là
  9. A. Động vật. B. Âm nhạc. C. Sở thích. D. Thể thao. Câu 5: Sơ đồ tư duy ở trên có bao nhiêu chủ đề nhánh? A. 2 chủ đề. B. 3 chủ đề. C. 4 chủ đề. D. 5 chủ đề. Câu 6: Có thể vẽ sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây? A. Tóm tắt bài học lịch sử. B. Lên ý tưởng cho một bài tập làm văn. C. Giải một bài toán. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 7: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 8: Tên phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay là A. Microsoft Access. B. Microsoft Word. C. Microsoft Excel. D. Microsoft PowerPoint. Câu 9: Nút lệnh được dùng để căn lề phải cho đoạn văn bản là A. B. C. D. Câu 10: Nút lệnh dùng để tăng khoảng cách giữa các dòng hoặc các đoạn trong văn bản là B. B. C. D. Câu 11: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? B. 2 lề. B. 3 lề C. 4 lề. D. 5 lề. Câu 12: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Thêm hình ảnh vào văn bản. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Chọn chữ màu xanh. Câu 13: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu SAI là A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. B. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. C. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát. Câu 15: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là gì? A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm. B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm. C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm. D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm. Câu 16: Nhu cầu trình bày thông tin dạng bảng là A. dễ học hỏi. B. dễ in ra giấy. C. dễ tìm kiếm, so sánh, tổng hợp thông tin. D. dễ di chuyển. Câu 17: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
  10. A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 18: Trong phần mềm soạn thảo văn bản lệnh Portrait dùng để làm gì? A. Chọn hướng trang ngang. B. Chọn lề trang. C. Chọn hướng trang đứng. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 19: Em hãy sắp xếp lại thứ tự các bước để được thao tác tạo bảng đúng? 1. Chọn Table. 2. Chọn số hàng, số cột. 3. Chọn Insert. 4. Chọn Insert Table. A. 1- 2- 3- 4. B. 4- 3- 2- 1. C. 3- 1- 4- 2. D. 2- 4- 3- 1. Câu 20: Bạn An đã nhập số hàng, số cột như hình để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có A. 35 cột, 4 hàng. B. 4 cột, 35 hàng. C. 35 cột, 35 hàng. D. 4 cột, 4 hàng. B. PHẦN THỰC HÀNH (5.0 điểm). Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản word và thực hiện các yêu cầu sau: a) Thực hiện tạo bảng và định dạng theo mẫu ở hình dưới. (2.0 điểm) b) Chèn hình ảnh vào bảng ở vị trí như hình. (1.0 điểm) c) Gõ văn bản và thực hiện định dạng văn bản như hình. (2.0 điểm) MO TU WE TH FR SA SU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 --- HẾT---
  11. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 DẪN CHẤM & THANG ĐIỂM MÔN TIN HỌC 6 MÃ ĐỀ: C I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D A C C D B B B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B C A A C D C C B II. PHẦN THỰC HÀNH (5.0 điểm). Câu Nội dung Điểm 1 d) Học sinh tạo được bảng theo yêu cầu. 2.0 (5.0 điểm)e) Chèn được hình minh hoạ. 1.0 f) Gõ được văn bản và định dạng theo yêu cầu. 2.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2