intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN: TOÁN 11 Thời gian bàm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi: 424 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Cho tứ diện ABCD có tamuuugiác r ABC và tam giác ADC là hai tam giác đều cạnh , tam giác ABD vuông. AB Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Giới hạn bằng tối giản). Tính . A. B. C. D. Câu 3. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giới hạn của hàm số? y 4 2 1 -3 -2 -1 0 1 x A. B. C. D. Câu 4. Cho hình lập phương . Góc giữa cặp vectơ và bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Giới hạn bằng tối giản). Tính . A. B. C. D. Câu 6. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Ta có bằng: A. B. C. D. Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. Nếu , thì . B. Nếu , và với mọi thì . C. Nếu , thì . D. Nếu , thì . Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Giới hạn bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Giới hạn bằng: A. B. C. D. Câu 11. Giới hạn bằng: A. B. C. D. Câu 12. Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng. A. đồng phẳng. B. đồng phẳng. C. đồng phẳng. D. đồng phẳng. Câu 13. Trong các tổng sau đây, đâu là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn? A. B. C. D. Câu 14. Giới hạn bằng: Toán học, Mã đề: 424, 3/3/2023. Trang 1 / 3
  2. A. B. C. . D. Giới hạn bằng: Câu 15. B. C. D. A. Câu 16. Cho . Tính . A. B. C. D. Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và DC. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. B. C. D. Câu 20. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. . B. . C. . D. . Câu 21. Cho biết , Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 22. Số điểm gián đoạn của hàm số là: A. B. C. D. . Câu 23. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. không tính được. B. gián đoạn tại . C. . D. liên tục tại . Câu 24. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình bình hành. Cho biết , , khi đó bằng: Câu 25. B. C. D. A. . Câu 26. Hàm số nào sau đây không liên tục tại ? A. B. . C. . D. . Câu 27. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: (I) liên tục trên (II) liên tục trên (III) liên tục trên A. Chỉ (I). B. Chỉ (I) và (III). C. Chỉ (II). D. Chỉ (II) và (III). Câu 28. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của , và là trung điểm của . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. . B. . C. D. . Câu 29. Cho hình hộp . Chọn đẳng thức sai. A. . B. C. . D. . Câu 30. Giới hạn bằng: A. B. C. D. Câu 31. Tìm để hàm số liên tục tại ? A. B. . C. D. Câu 32. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. , k là số lẻ. B. , k là số nguyên dương. C. , k là số chẵn. D. , k là số nguyên âm. Câu 33. Giới hạn bằng: A. B. C. D. . Câu 34. Giới hạn bằng: Toán học, Mã đề: 424, 3/3/2023. Trang 2 / 3
  3. A. B. C. D. Câu 35. Tính tổng ta được kết quả bằng: A. B. C. D. -------------- Hết ------------- Toán học, Mã đề: 424, 3/3/2023. Trang 3 / 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2