intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng  : 2 x  3 y  1  0 ? A. N (1; 2). B. M ( 1; 2). C. P (2; 3). D. Q (2;1). Câu 2: Cho hàm số y  f ( x)  x  2 x  3 . Hãy tính giá trị của f (5) ? 2 A. f (5)  38 B. f ( 5)  28 C. f ( 5)  38 D. f (5)  28 Câu 3: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol y  x  4 x  2 . 2 A. I  2; 8  . B. I  4; 6  . C. I  2;10  . D. I  2; 6  . Câu 4: Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  . A.  2. B.  3 C.  1 D. 2 Câu 5: Tìm trục đối xứng của parabol y  x2  6 x  1 . A. x  6 . B. x   3 . C. x   6 . D. x  3 . Câu 6: Tập xác định của hàm số y  x  8 là A. ( ;8). B. (8; ). C. [8;  ). D. ( ;8]. Câu 7: Cho đường thẳng d : x  2 y  3  0. Một vectơ pháp tuyến của d là     A. a  (1; 2). B. e  (1; 2). C. n  (1; 3). D. x  (1; 3). Câu 8: Hàm số f  x   m 1 x  m  2 (với m là tham số thực) nghịch biến trên  khi và chỉ khi A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 . Câu 9: Tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng  : 4 x y 8  0 . 5 2 3 7 A. d M ,   . B. d M ,   . C. d M ,   . D. d M ,   . 17 17 17 17 Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y  3x 2  4 x  1. A.  \ 3 . B.  \ 3;1 . C.  . D.  \ 1 . Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 song song với đường thẳng nào dưới đây? A. 2 : 4 x  6 y  8  0. B. 1 : 4 x  6 y  1  0. C. 3 : 4 x  6 y  1  0. D.  4 : 2 x  3 y  3  0. Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  3x  4  0 là A.  ; 1   4;   . B.  1; 4  . C.  ; 1   4;   . D.  1; 4  . Câu 13: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng x , y như hình bên dưới. Đại lượng Trang 1/11 - Mã đề 001
  2. y  f  x  là hàm số của đại lượng x . x 0 1 2 3 y  f  x 5 3 2 7 Tính giá trị f  2  . A. f  2   7. B. f  2   5. C. f  2   2. D. f  2   3. Câu 14: Khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0  đến dường thẳng  : ax  by  c  0 được tính bởi công thức nào dưới đây? ax0  by0  c ax0  by0  c A. d  M ,    . B. d  M ,    . a b 2 2 a 2  b2 ax0  by0  c C. d  M ,    ax0  by0  c . D. d  M ,    . a2  b2 Câu 15: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai f  x   3 x 2  5 x  6. A. a   3. B. a   6. C. a  5. D. a  3. Câu 16: Tập xác định của hàm số y  x  3  1 2x là 1   1 A. D   ;3 . B. D   . C. D   ;  3;  . D. D   . 2   2 Câu 17: Đường thẳng đi qua hai điểm A(5; 0) và B (0; 2) có phương trình x y x y x y x y A.   1. B.   1. C.   0. D.   1. 5 2 5 2 5 2 2 5 Câu 18: Cho hai đường thẳng: 1 : 3x  y  2  0 và 2 : x  3y  2  0. Tính góc giữa hai đường thẳng. A. 450. B. 300. C. 600. D. 900. Câu 19: Với x thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức f ( x)  x2  4 x  3 luôn dương? A.  . B. (3; ). C. (1;  ). D. (1;3). Câu 20: Cho hàm số y  f ( x)  2 x .2 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  0;   . B.  1; 2  . C.  ;0  . D.  3; 0  . Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1; 2  . B.  3; 1 . C.  1;1 . D.  3; 0  . Câu 22: Tập giá trị của hàm số y  2 x  5 là A. ( ;0]. B.  1;   . C. [0; ). D. (1;  ). Câu 23: Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d1 : 2 x  4 y  5  0 và d2 : 3x  2 y  1  0. Tính cos . 5 13 4 65 65 2 65 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 13 65 65 65 Trang 2/11 - Mã đề 001
  3. Câu 24: Hàm số y   3 x 2  x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  1  1 1   1  A.  ;   . B.  ;  . C.  ;   . D.   ;   .  6  6 6   6  x  3  t  Câu 25: Cho hai đường thẳng d : 2x  y  3  0 và d ' :   . Khẳng định nào dưới đây là y  4  t   đúng? A. d  d ' . B. d  d ' . C. d cắt d ' . D. d / /d ' . PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 26: Cho tam giác ABC có A(2; 4), B(1; 3), C (5; 1) . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC . Câu 27: Cho parabol (P): y  x 2  2 x  3. Tìm trục đối xứng, toạ độ đỉnh, lập bảng biến thiên và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của parabol (P).  x  4  2t Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng  :  .  y  5  6t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  . b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 với d 2 và song song với đường thẳng  biết phương trình đường thẳng d1 : x  2 y  8  0 và d 2 : x  2 y  4  0 . Câu 29: Giải phương trình 3x 2  17 x  23  x  3 Câu 30: Một cây cầu treo có trọng lượng phân bổ đều dọc theo chiều dài của nó. Cây cầu có trụ tháp đôi cao 75m mét so với mặt của cây cầu và cách nhau 400m . Các dây cáp có hình dạng parabol và được treo trên các đỉnh tháp. Các dây cáp chạm mặt cầu ở tâm của cây cầu (như hình vẽ sau). Tìm chiều cao của dây cáp tại điểm cách tâm của cây cầu 100m (giả sử mặt của cây cầu là bằng phẳng). ------------------------------- HẾT -------------------------- Trang 3/11 - Mã đề 001
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập xác định của hàm số y  x  8 là A. ( ;8]. B. ( ;8). C. (8; ). D. [8;  ). Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3; 0  . B.  1;1 . C.  1; 2  . D.  3; 1 . Câu 3: Với x thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức f ( x)  x  4 x  3 luôn dương? 2 A. (1;  ). B.  . C. (1;3). D. (3; ). Câu 4: Đường thẳng đi qua hai điểm A(5; 0) và B (0; 2) có phương trình x y x y x y x y A.   1. B.   1.   1. C. D.   0. 5 2 5 2 2 5 5 2  x  3  t Câu 5: Cho hai đường thẳng d : 2x  y  3  0 và d ' :   . Khẳng định nào dưới đây là y  4  t   đúng? A. d cắt d ' . B. d  d ' . C. d / /d ' . D. d  d ' . Câu 6: Hàm số f  x   m 1 x  m  2 (với m là tham số thực) nghịch biến trên  khi và chỉ khi A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 . Câu 7: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol y  x  4 x  2 . 2 A. I  4; 6  . B. I  2;10  . C. I  2; 8  . D. I  2; 6  . Câu 8: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng x , y như hình bên dưới. Đại lượng y  f  x  là hàm số của đại lượng x . x 0 1 2 3 y  f  x 5 3 2 7 Tính giá trị f  2  . A. f  2   3. B. f  2   2. C. f  2   5. D. f  2   7. Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y  3x  4 x  1. 2 A.  \ 3 . B.  \ 3;1 . C.  . D.  \ 1 . Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 song song với đường thẳng nào dưới Trang 4/11 - Mã đề 001
  5. đây? A. 2 : 4 x  6 y  8  0. B. 3 : 4 x  6 y  1  0. C. 1 : 4 x  6 y  1  0. D.  4 : 2 x  3 y  3  0. Câu 11: Cho đường thẳng d : x  2 y  3  0. Một vectơ pháp tuyến của d là     A. x  (1; 3). B. e  ( 1; 2). C. n  (1; 3). D. a  (1; 2). Câu 12: Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  . A.  2. B.  1 C. 2 D.  3 Câu 13: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai f  x   3 x 2  5 x  6. A. a   6. B. a  3. C. a  5. D. a   3. Câu 14: Cho hàm số y  f ( x)  x  2 x  3 . Hãy tính giá trị của f (5) ? 2 A. f ( 5)  28 B. f (5)  28 C. f (5)  38 D. f ( 5)  38 Câu 15: Tập giá trị của hàm số y  2 x  5 là A.  1;   . B. ( ;0]. C. (1;  ). D. [0;  ). Câu 16: Tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng  : 4 x y 8  0 . 3 5 7 2 A. d M ,   . B. d M ,   . C. d M ,   . D. d M ,   . 17 17 17 17 Câu 17: Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d1 : 2 x  4 y  5  0 và d2 : 3x  2 y  1  0. Tính cos . 5 13 4 65 2 65 65 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 13 65 65 65 Câu 18: Tập xác định của hàm số y  x  3  1 2x là  1 1  A. D   . B. D   . C. D   ;  3;  . D. D   ;3 .  2 2  Câu 19: Hàm số y   3 x  x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 2  1 1   1  1  A.  ;   . B.  ;   . C.  ;  . D.   ;   .  6 6   6  6  Câu 20: Cho hàm số y  f ( x)  2 x . 2 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0  . B.  3;0  . C.  1; 2  . D.  0;   . Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  3x  4  0 là A.  ; 1   4;   . B.  1; 4  . C.  ; 1   4;   . D.  1; 4. Câu 22: Tìm trục đối xứng của parabol y  x2  6 x  1 . A. x  3 . B. x  6 . C. x   3 . D. x   6 . Câu 23: Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng  : 2 x  3 y  1  0 ? A. N (1; 2). B. Q (2;1). C. P (2; 3). D. M ( 1; 2). Trang 5/11 - Mã đề 001
  6. Câu 24: Cho hai đường thẳng: 1 : 3x  y  2  0 và 2 : x  3y  2  0. Tính góc giữa hai đường thẳng. A. 450. B. 600. C. 300. D. 900. Câu 25: Khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0  đến dường thẳng  : ax  by  c  0 được tính bởi công thức nào dưới đây? ax0  by0  c ax0  by0  c A. d  M ,    . B. d  M ,    . a b 2 2 a2  b2 ax0  by0  c C. d  M ,    . D. d  M ,    ax0  by0  c . a 2  b2 PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 26: Cho tam giác ABC có A(3; 4), B(2; 3), C (4; 1) . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC . Câu 27: Cho parabol (P): y   x 2  2 x  3. Tìm trục đối xứng, toạ độ đỉnh, lập bảng biến thiên và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của parabol (P).  x  4  2t Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng  :  .  y  5  6t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  . b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 với d 2 và song song với đường thẳng  biết phương trình đường thẳng d1 : x  y  3  0 và d 2 : 4 x  10 y  16  0 . Câu 29: Giải phương trình 2 x 2  5 x  8  x  2 Câu 30: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân công bằng 162m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông gọc với mặt đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn bằng 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao công Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng). ------------- HẾT ------------- Trang 6/11 - Mã đề 001
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 D D B D 2 C D B B 3 D D C B 4 A A D D 5 D A A C 6 C C D B 7 A D B C 8 C B D D 9 A C C A 10 C C A B 11 B D D D 12 D A C B 13 C D A D 14 A D D A 15 A D D D 16 B B D A 17 A D C D 18 B B D A 19 B B B B 20 C A D C 21 B B A B 22 C A A D 23 C B A A 24 C C B B 25 C B B D Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 001 và 003: Câu 26 Cho tam giác ABC có A(2; 4), B(1; 3), C (5; 1) . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC . Gợi ý làm bài: Cho tam giác ABC có A(2; 4), B(1; 3), C (5; 1) . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC . Ta có: (Hình vẽ minh hoạ sau) Trang 7/11 - Mã đề 001
  8.   BC  (4; 2)    AH là đường thẳng qua A  2; 4  và vuông góc với BC nên có vectơ pháp tuyến n  BC  (4; 2) . Phương trình đường cao AH là: 4( x  2)  2( y  4)  0  4 x  2 y  0. Câu 27: Cho parabol (P): y  x 2  2 x  3. Tìm trục đối xứng, toạ độ đỉnh, lập bảng biến thiên và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của parabol (P). Gợi ý làm bài: Tập xác định D  R Trục đối xứng x  1 Toạ độ đỉnh I (1; 4) Bảng biến thiên . Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1) Hàm số đồng biến trên khoảng (1; )  x  4  2t Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng  :  .  y  5  6t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  . b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 với d 2 và song song với đường thẳng  biết phương trình đường thẳng d1 : x  2 y  8  0 và d 2 : x  2 y  4  0 . Gợi ý làm bài:  x  4  2t Đường thẳng  :  .  y  5  6t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  .   :Vậy pttq của đt  đi qua điểm A(4;5) và có vtpt n(6; 2) nên có pttq là: 3 x  y  17  0 b) Toạ độ giao điểm của d1 : x  2 y  8  0 và d 2 : x  2 y  4  0 là nghiệm của hệ phương trình x  2 y  8  0 x  2   . Vậy d1 cắt d 2 tại điểm M (2;3) . x  2 y  4  0 y  3  x  4  2t  Đường thẳng  có phương trình:  , nên có vectơ chỉ phương u (2; 6) .  y  5  6t  Đường d cần tìm song song với đường thẳng  nên cũng có vectơ chỉ phương u (2; 6) và đi qua Trang 8/11 - Mã đề 001
  9.  x  2  2t giao điểm M (2;3) nên có phương trình tham số:  .  y  3  6t Câu 29 Giải phương trình 3x 2  17 x  23  x  3 Gợi ý làm bài: Bình phương hai vế của phương trình 3x 2  17 x  23  x  3 ta được: 3 x 2  17 x  23  x 2  6 x  9. Sau khi thu gọn ta được: 2 x 2  11x  14  0. 7 Giải phương trình tìm được x  hoặc x  2. 2 7 Thử lại, ta thấy phương trình có nghiệm x  . 2 7 Vậy tập nghiệm của phương trình là x  . 2 Câu 30 Một cây cầu treo có trọng lượng phân bổ đều dọc theo chiều dài của nó. Cây cầu có trụ tháp đôi cao 75m mét so với mặt của cây cầu và cách nhau 400m . Các dây cáp có hình dạng parabol và được treo trên các đỉnh tháp. Các dây cáp chạm mặt cầu ở tâm của cây cầu (như hình vẽ sau). Tìm chiều cao của dây cáp tại điểm cách tâm của cây cầu 100m (giả sử mặt của cây cầu là bằng phẳng). Gợi ý làm bài: Giải Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho trục Ox dọc theo mặt của cây cầu, trục Oy vuông góc với trục Ox tại tâm của cầy cầu. (như hình vẽ) Khi đó các dây cáp có hình dạng parabol y  ax 2  bx  c có đỉnh là gốc toạ độ O (0; 0) (tâm của cây cầu) và qua hai điểm (220; 75); (200; 75) (hai đỉnh tháp)  b  2a  0  75  a  75 2 Do đó: c  0  2002  y  x 2002 a  200b  c  75 b  c  0 2002    Trang 9/11 - Mã đề 001
  10. 75 75 Chiều cao của dây cáp tại điểm cách tâm cầu 100m là y (100)  2 1002   18, 75m . 200 4 Mã đề 002 và 004:HD tương tự Câu 26: Cho tam giác ABC có A(3; 4), B(2; 3), C (4; 1) . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC . Gợi ý làm bài: Phương trình đường cao AH là: 2( x  3)  2( y  4)  0  x  y  7  0. Câu 27: Cho parabol (P): y   x 2  2 x  3. Tìm trục đối xứng, toạ độ đỉnh, lập bảng biến thiên và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của parabol (P). Gợi ý làm bài: Tập xác định D  R Trục đối xứng x  1 Toạ độ đỉnh I (1; 4) Bảng biến thiên: HS lập đúng Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; )  x  4  2t Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng  :  .  y  5  6t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  . b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 với d 2 và song song với đường thẳng  biết phương trình đường thẳng d1 : x  y  3  0 và d 2 : 4 x  10 y  16  0 . Gợi ý làm bài: a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  .   :Vậy pttq của đt  đi qua điểm A(4;5) và có vtpt n(6; 2) nên có pttq là: 3 x  y  7  0 b) Toạ độ giao điểm của d1 : x  y  3  0 và d 2 : 4 x  10 y  16  0 là nghiệm của hệ phương trình Vậy d1 cắt d 2 tại điểm M (1; 2) .  x  4  2t  Đường thẳng  có phương trình:  , nên có vectơ chỉ phương u (2; 6) .  y  5  6t  Đường d cần tìm song song với đường thẳng  nên cũng có vectơ chỉ phương u (2; 6) và đi qua giao  x  1  2t điểm M (1; 2) nên có phương trình tham số:  .  y  2  6t Câu 29: Giải phương trình 2 x 2  5 x  8  x  2 Gợi ý làm bài: Bình phương hai vế của phương trình 2 x 2  5 x  8  x  2 ta được: Sau khi thu gọn ta được: 2 x 2  x  12  0. Giải phương trình tìm được x  3 hoặc x  4. Thử lại, ta thấy phương trình có nghiệm x  4. . Vậy tập nghiệm của phương trình là x  4. Câu 30: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân công bằng 162m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông gọc với mặt đất). Trang 10/11 - Mã đề 001
  11. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn bằng 10m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao công Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng). Gợi ý làm bài: Giải Gắn hệ toạ độ Oxy sao cho gốc toạ độ trùng với trung điểm của AB , tia AB là chiều dương của trục hoành (hình vẽ). Parabol có phương trình y  ax 2  c đi qua các điểm B (81; 0); M (71; 43) nên ta có hệ phương trình 812 a  c  0   2  c  185, 6 71 a  c  43  Suy ra chiều cao của cổng là c  185, 6m . Ký bởi: Trần Đức Khoa Thời gian ký: 02/04/2024 07:45:37 Trang 11/11 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0