intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Toán 10 -------------------- Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 6 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 102 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm) x  2  t Câu 1. Cho đường thẳng  có phương trình tham số  ( t là tham số). Một vectơ  y  3  2t chỉ phương của  là     A. u   2; 1 . B. u   1;2  . C. u   2;1 . D. u   2;3  . Câu 2. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn  C  :  x  3   y  2   25 . 2 2 A. I  3; 2  , R  5 . B. I  3;2  , R  5 . C. I  3;2  , R  5 . D. I  3;2  , R  25 . Câu 3. Cho hàm số bậc hai y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Ta có f  x   0 khi và chỉ khi : y I 3 1 -3 1 -1 O x A. x   ; -3  1; +  . B. x   1; 3 . C. x   3; 1. D. x   ; -3  1; +  . Câu 4. Doanh thu của một doanh nghiệp trong 5 tháng đầu năm 2023 cho bởi biểu đồ sau: Mã đề 102 Trang 1/6
  2. Tỉ đồng Doanh thu của doanh nghiệp 350 300 250 200 150 100 50 0 Tháng 1 2 3 4 5 Doanh thu của doanh nghiệp 150 tỉ đồng là tháng mấy? A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 5. Viết phương trình đường tròn có tâm I  0;3 và bán kính bằng 2 . A. x 2   y  3  2 . B.  x  3   y  3  2 . 2 2 2 C. x 2   y  3  2 . D. x 2   y  3  4 . 2 2 Câu 6. Cho đường thẳng  có phương trình x  y  2  0 . Điểm nào sau đây không thuộc dường thẳng  ? A. C  2;0  . B. D 1;3 . C. A  2;0  . D. B  0;2  . x5  khi x < 1 Câu 7. Cho hàm số f ( x)   x  1 . Giá trị của hàm số tại x0  1 bằng: 2 x 2 khi x  1  A. 7. B. 2 . C. 2 . D. 1. Câu 8. Cho đường thẳng  :2 x  3 y  1  0 và điểm M 1;2  . Đường thẳng nào sau đây đi qua M và song song với  ? A. 2 x  3 y  4  0 . B. 2 x  3 y  8  0 . C. 3 x  2 y  7  0 . D. 2 x  3 y  4  0 . Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x 2  y 2  4 x  2 y  5  0 . B. x 2  y 2  4 x  2 y  1  0 . C. 2 x 2  y 2  4 x  2 y  1  0 . D. x 2  y 2  4 x  2 y  1  0 .  x  4t Câu 10. Cho đường thẳng  có phương trình tham số  ( t là tham số). Điểm  y  3  2t M  4;5    ứng với giá trị nào của tham số t? A. t  2 . B. t  0 . C. t  1 . D. t  1 . Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình  x  2022 x  4048  0 là: 2 A. S  (; -2   2024; +). B. S   2; 2024  . C. S   ; -2    2024; +  . D. S   2; 2024. Mã đề 102 Trang 2/6
  3. Câu 12. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát 5 x  y  2  0 . Một vectơ pháp tuyến của  là     A. n  1;5  . B. n   5;1 . C. n   5; 1 . D. n   5; 1 . Câu 13. Tập xác định của hàm số f ( x)   x 2  2024x  2025 là: A. D   2025; 1 . B. D   ; -2025  1; +  C. D  (; -2025  1; +). D. D   1; 2025. Câu 14. Tọa độ đỉnh của parabol ở hình vẽ bên dưới là: y 1 1 2 O x -3 I A. I (1; 1) . B. I (3; 2) . C. I (2; 1) . D. I (2; -3) . Câu 15. Tọa độ đỉnh của parabol y  x 2  8 x  11 là: A. I  4; 11 . B. I  4; -5  . C. I  8; 11 . D. I  8; -5 . x  t Câu 16. Cho đường thẳng  có phương trình tham số  ( t là tham số). Phương  y  3  4t trình tổng quát của đường thẳng  là A. x  4 y  12  0 . B. x  4 y  12  0 . C. 4 x  y  3  0 . D. 4 x  y  3  0 . Câu 17. Hàm số y  x 2  10 x  7 đồng biến trên khoảng nào? A.  ; -10  . B.  10; +  . C. 10; +  . D.  ; 10  . Câu 18. Cho tam thức bậc hai f ( x )  ax 2  bx  c có hệ số a  0 và   0 . Kết luận nào đúng? A. f ( x)  0, x  R. B. f ( x)  0, x  R. C. f ( x)  0, x  R. D. f ( x)  0, x  R. Câu 19. Khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0  đến đường thẳng  : ax  by  c  0 được tính bởi công thức nào sau đây? ax  by  c ax  by0  c A. d  M ,    0 2 02 . B. d  M ,    0 . a b ab ax  by0 ax  by0  c C. d  M ,    0 . D. d  M ,    0 . a b 2 2 a b 2 2 Câu 20. Trục đối xứng của parabol ở hình vẽ bên dưới là đường thẳng: Mã đề 102 Trang 3/6
  4. I y 1 -2 O x A. x  1 . B. y  2. C. x  1. D. x  2.  Câu 21. Đường thẳng  đi qua điểm A  x0 ; y0  và có vectơ pháp tuyến n  a; b  . Phương trình đường thẳng  có dạng A. a  x  x0   b  y  y0   0 . B. a  x  x0   b  y  y0   0 . C. a  x  x0   b  y  y0   0 . D. a  x  x0   b  y  y0   0 . Câu 22. Tìm x để tam thức bậc hai f ( x)  x 2  10 x không âm: A. x   ; 0  10; +  . B.  ; 10  . C.  0; +  . D.  0; 10  . x5 Câu 23. Tập xác định của hàm số f ( x)  là: x  10 x  9 2 A. D   \ 9; -1 . B. D   \  -9 . C. D   \ 5 . D. D   \ 1 . Câu 24. Bảng nào trong các bảng sau là hàm số y  f ( x ) ? A. B. C. D.    Câu 25. Cho hai đường thẳng 1 ,  2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là n1 , n2 . Chọn mệnh đề đúng.       A. 1   2  n1 , n2 cùng hướng. B. 1   2  n1  n2 .       C. 1   2  n1 , n2 ngược hướng. D. 1   2  n1 , n2 cùng phương. Mã đề 102 Trang 4/6
  5. Câu 26. Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  có bảng xét dấu: x  3 7  y  0  0  Tam thức f  x   0 khi và chỉ khi x thuộc: A.  ; 7    3; +  . B.  ; -3   7; +  . C.  3; 7  . D.  ; -3   7; +  . Câu 27. Cho hàm số bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào đúng? y 1 O x A. a  1 . B. a  1 . C. a  0 . D. a  0 .  Câu 28. Đường thẳng  đi qua điểm A  x0 ; y0  và có vectơ chỉ phương u  a; b  . Phương trình tham số của đường thẳng  là  x  x0  at  x  y0  at  x  x0  at  x  a  x0t A.  . B.  . C.  . D.  .  y  y0  bt  y  x0  bt  y  y0  bt  y  b  y0t Câu 29. Xét hai đại lượng x, y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì y không phải là hàm số của x ? A. y 2  x  1 . B. y  2024  x . C. 2025x  y . D. y  x  2 . Câu 30. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 tại điểm M  5;7  . A. 3x  4 y  36  0 . B. 3x  4 y  13  0 . C. 4 x  3 y  41  0 . D. 3x  4 y  43  0 . Câu 31. Cho hàm số y  f ( x ) bằng bảng sau: x 1 2 3 4 5 6 y -8 -7 5 4 4 2 Giá trị của hàm số y  f ( x ) tại x  4 bằng: A. -2 . B. 2 . C. -5 . D. 4 . Câu 32. Cho hai đường thẳng 1 : a1 x  b1 y  c1  0,  2 : a2 x  b2 y  c2  0 biết hệ phương a1 x  b1 y  c1  0 trình  vô nghiệm. Chọn mệnh đề đúng. a2 x  b2 y  c2  0 A. 1 cắt  2 . B. 1 vuông góc  2 Mã đề 102 Trang 5/6
  6. C. 1 song song  2 . D. 1 trùng  2 . Câu 33. Hàm số nào có đồ thị như hình bên dưới? I y 4 1 -4 -2 O x A. f  x    x 2  4 x . B. f  x   2025 . C. f  x    x . D. f  x   x 2  4 x . Câu 34. Cho hai đường thẳng 1 : a1 x  b1 y  c1  0,  2 : a2 x  b2 y  c2  0 . Góc  giữa hai đường thẳng được tính bởi công thức nào sau đây? a1a2  b1b2 a1a2  b1b2 A. cos   . B. cos   . a12  b12 a2  b22 2 a12  b12  a2  b22 2 a1b1  a2b2 a1a2  b1b2 C. cos   . D. cos   . a12  b12 a2  b22 2 a12  a2 b12  b22 2 Câu 35. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là hàm số bậc hai? 5 A. y  x 2  . B. y  7 x2 + 10 . C. y 2  2 x . D. y  x 2  10 . x II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Câu 36. (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;3 , B  3;2  . a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB . b) Viết phương trình đường tròn có tâm I  2;1 và tiếp xúc với đường thẳng AB . Câu 37. (1,0 điểm): a) Giải phương trình 2 x 2  2 x  5  2 x  1. b) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2  2mx  3m  2  0 vô nghiệm. Câu 38. (1 điểm) : Một cửa hàng trái cây nhập dưa hấu về bán với giá nhập là 25.000 đồng một quả. Nếu với mức giá bán mỗi quả là 40.000 đồng thì mỗi ngày cửa hàng bán được khoảng 50 quả. Để tăng lượng dưa hấu bán ra, cửa hàng đã khảo sát thị trường và thấy nếu cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì số dưa hấu bán tăng thêm được là 10 quả mỗi ngày. Xác định giá bán mỗi quả để cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày là lớn nhất. ------------------- HẾT------------------- Mã đề 102 Trang 6/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0