intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI 2023 MÔNTOÁN LỚP 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài :60Phút. Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Cho dãy số thỏa mãn Giá trị của bằng: A.B.C.D. Câu 2. Cho hai dãy số thỏa mãn và . Giá trị của bằng: A.B.C.D. Câu 3. Tính tổng bằng: A.B.C.D. Câu 4. Tìm A. B. C. D. Câu 5.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.B.C.D. Câu 6. Cho hàm số thỏa mãn và Giá trị của bằng: A.B.C.D. Không tồn tại. Câu 7. Giới hạn bằng: A. . B.. C. . D. . Câu 8. Tính (với là phân số tối giản,). Khi đó giá trị của bằng: A. B. C. D. Câu 9. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm ? A. . B.. C. D. . Câu 10. Cho hàm số , hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây? A. . B.. C. D. . Câu 11. Cho hàm số . Tìm giá trị của tham số để hàm số liên tục tại ? A. B. C. D. Câu 12: Cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây là đúng? D' C' A' B' D C A B A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh Bộ ba vectơ nào dưới đây đồng phẳng ? A.. B. . C.. D.. . Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật. Góc giữa hai đường thẳng AB và bằng: A. . B. . C. . D. .
  2. S Câu 15: Cho hình chóp có ABCD là hình vuông tâm O và SA vuông góc với (ABCD) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A A. . B. D C. . D. . B O C B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. Tínhcác giới hạn sau: a) b) Bài 2. Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm : Bài 3:Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại B, cạnh AD vuông góc với , . Gọi N là trung điểm DC. a) Chứng minh rằng b) Tính góc giữa đường thẳng BN với mặt phẳng . SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI 2023 MÔNTOÁN LỚP 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài :60Phút. Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1.Cho hai dãy số thỏa mãn và Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 2. Cho hai dãy số thỏa mãn và . Giá trị của bằng: A.B.C.D. Câu 3. Tính tổng bằng: A.B.C.D. Câu 4. Tìm A. B. C. D. Câu 5.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.B.C.D.
  3. Câu 6. Cho hàm số thỏa mãn và Giá trị của bằng: A.B.C.D. Không tồn tại. Câu 7. Giới hạn bằng: A. . B.. C. . D. . Câu 8. Tính (với là phân số tối giản,). Khi đó giá trị của bằng: A. B. C. D. Câu 9: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm ? A. . B.. C. D. . Câu 10. Cho hàm số , hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây? A. . B.. C. D. . Câu 11. Cho hàm số . Tìm giá trị của tham số để hàm số liên tục tại ? A. B. C. D. Câu 12. Cho hình hộp . Mệnh đề nào sau đây đúng ?. D' C' A' B' D C A B A. . B. . C. D. . Câu 13.Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh Bộ ba vectơ nào dưới đây đồng phẳng ? A.. B. . C.. D.. Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật. Góc giữa hai đường thẳng AD và bằng: A. . B. . C. . D. . S Câu 15: Cho hình chóp có ABCD là hình vuông tâm O và SA vuông góc với (ABCD) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A D A. . B. O C. . D. . B C II.TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. Tínhcác giới hạn sau: a) b) Bài 2. Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm : Bài 3:Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác vuông tại C, cạnh AB vuông góc với , . Gọi M là trung điểm AD. a) Chứng minh rằng b) Tính góc giữa đường thẳng CM với mặt phẳng .
  4. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2022-2023 A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) B. Phần tự luận: (5,0 điểm) MÃ ĐỀ chẳn Câu Nội dung Điểm Bài 1. Tínhcác giới hạn sau: a) b) Câu 1 (1,5 điểm) a)= = 0,5 b)= Vì 0,25 0,5 0,25
  5. Bài 2. Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm : Bài 2 (1 điểm) + Tính + Tính =>. Nên hàm số liên tục tại x=3 0,5 0,25 0,25 Bài 3: Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác vuông tại C, cạnh AB (1,75 điểm) vuông góc với , . Gọi M là trung điểm AD. a) Chứng minh rằng1,0 điểm Hình vẽ đúng phục vụ câu a 0,25
  6. Nêu được: (do tam giác BCD vuông tại C) , 0,25 0,25 Kết luận 0,25 Câu b: Tính góc giữa đường thẳng CM với mặt phẳng . (0,75 đ) + Nêu + Kẻ được . Suy ra I là trung điểm BD Chứng minh +Xét tam giác vuông vuông tại I, có Từ đó suy ra số đo góc cần tìm. 0,5 0,25
  7. Bài 4: Tính giới hạn sau: (0.75 đ) 0.25 0.25 0.25 MÃ ĐỀ : lẻ Câu Nội dung Điểm Bài 1. Tínhcác giới hạn sau: a)b) a) 0,5 b) Vì: Bài 1 (1,5điểm) 0,25 0,5 0,25 Bài 2 Bài 2.Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm : (1 điểm) + Tính + Tính =>. Nên hàm số liên tục tại x=3 0,5
  8. 0,25 0,25 Bài 3: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại B, cạnh AD (1,75 điểm) vuông góc với , . Gọi N là trung điểm DC. a) Chứng minh rằng b) Tính góc giữa đường thẳng BN với mặt phẳng . Hình vẽ đúng phục vụ câu a 0,25 Nêu được: (do tam giácABC vuông tại B) 0,25 , 0,25 Kết luận 0,25 Câu b: Tính góc giữa đường thẳng BM với mặt phẳng . (0,75đ) + Nêu + Kẻ được . Suy ra I là trung điểm AC. Chứng minh +Xét tam giác vuông vuông tại I, có 0,5 Từ đó suy ra số đo góc cần tìm. 0,25 Bài 4: Tính giới hạn sau: . (0.75 đ) 0.25 0.25 0.25 Học sinh làm cách khác thầy cô căn cứ theo thang điểm chấm tương ứng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2