intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi tốt nghiệp THPT, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang) Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 515 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm): Câu 1: Cho cấp số cộng (un ) có u1 = 5; u2 = 8 .Công sai của cấp số cộng là: A. 11 B. 13 C. −3 D. 3 2 +3 n n Câu 2: Tính lim có giá trị bằng: 3n 2 5 A. 0 B. 1 C. D. 3 3 x − 2 x − 15 2 Câu 3: Giới hạn lim bằng: x 5 x−5 A. 8 B. −1 C. −8 D. + Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân: A. 1,3,5, 7,9 B. −1, −3,1,3,5 C. 1, 2, 4,16, 256 D. 1, 2, 4,8,16 3x3 − x 2 + x lim f ( x) Câu 5: Cho hàm số f ( x) = khi đó x −1 bằng: x−2 5 5 A. 5 B. 1 C. D. − 3 3 Câu 6: Nếu cấp số nhân (un ) có u5 = 96; u6 = 192; thì: u1 = 6 u1 = 6 u1 = 3 u1 = 12 A. B. C. 1 D. q=2 q=2 q= q=2 2 Câu 7: Giới hạn xlim x( x + 1 − x ) bằng: 2 + 1 1 A. B. 0 C. D. + 2 2 1 Câu 8: Cho cấp số nhân (un ) có u1 = − . Nếu u10 = 128 thì cấp số nhân có công bội là: 4 1 1 A. q = 2 B. q = C. q = −2 D. q = − 2 2 Câu 9: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 5 n 1 n π n 4 π A. ( ) B. ( ) C. (− ) D. (− ) 4 3 3 3 2x +1 Câu 10: Tính giới hạn lim− bằng: x 2 x−2 A. − B. + C. −2 D. 2 Trang số 1/ Tổng 03 trang – Đề số 515
  2. 1 1 1 (−1) n +1 Câu 11: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: , − , ,..., ,... là: 3 9 27 3n 1 1 3 A. B. C. D. 4 4 2 4 x3 + 1 ( x −1) Câu 12: Cho hàm số: f ( x) = x + 1 Hàm số f ( x) liên tục tại x = −1 khi giá trị 4 + 2m ( x = −1) của m thuộc khoảng: A. (5;10) B. (10;15) C. (0;5) D. (−5;0) Câu 13: Một công ty TNHH trả lương cho các kĩ sư như sau: mức lương của quý làm việc đầu tiên là 13,5 triệu đồng/ quý. Kể từ quý thứ hai trở đi, mức lương sẽ được tăng thêm 500000 đồng mỗi quý. Vậy sau ba năm làm việc cho công ty thì một kĩ sư sẽ nhận được tổng số tiền lương là: A. 198 triệu đồng B. 195 triệu đồng C. 114 triệu đồng D. 228 triệu đồng Câu 14: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD và điểm O tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? uuu 1 uuu uuu uuu r r r r uuu 1 uuu uuu r r r A. OG = (OB + OC + OD ) B. OG = (OB + OC ) 3 2 uuu 1 uuu uuu uuu r r r r uuu 1 uuu uuu uuu r r r r C. AG = ( AB + AC − AD ) D. AG = ( AB + AC + AD ) 3 uuu uuu 2 r r Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Khi đó AB. AC bằng: a2 A. B. − a 2 C. 0 D. a 2 2 Câu r uuu hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hìnhuu uur uuu uuu định nào sau đây đúng? uu Cho uur uuu 16: r bình hành. rKhẳng r r r r A. SA + SD = SB + SC B. SA + SB + SC + SD = 0 uu uuu uur uuu r r r uu uur uuu uuu r r r C. SA + SC = SB + SD D. SA + SB = SC + SD Câu 17: Cho ba số 1,5,13 ta cộng thêm x vào ba số này để được ba số mới tạo thành một cấp số nhân. Khi đó giá trị của x bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Cho tứ diện MNPQ . Mệnh đề nào dưới đây đúng? uuu uuu uuur uuu r r u r uuu uuu uuur uuu r r u r A. MP + NQ = MQ + NP B. MP − NQ = MQ − NP uuu uuu uuur uuu r r u r uuu uuu uuur uuu r r u r C. MP − NQ = MQ + NP D. MP + NQ = MQ − NP Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng 0 ? 5 5 n 1 n A. un = ( ) n B. un = (− 3) n C. un = ( ) D. un = ( ) 2 2 3 Câu 20: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD . Góc giữa hai đường thẳng AP và MN bằng: A. 900 B. 600 C. 300 D. 450 Câu 21: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: (I). f ( x) liên tục trên [ a; b ] và f (a ). f (b) > 0 thì tồn tại ít nhất một số c ( a; b ) sao cho f (c) = 0 (II). f ( x ) liên tục trên nửa khoảng ( a; c ] và trên nửa khoảng [ c; b ) nhưng không liên tục trên ( a; b ) A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng. C. Cả (I) và (II) đúng. D. Cả (I) và (II) sai. Câu 22: Hàm số nào sau đây liên tục trên ᄀ ? Trang số 2/ Tổng 03 trang – Đề số 515
  3. x −1 cosx − 2 A. y = B. y = x − 2x + 1 2 3 − sin x 1 + cosx C. y = x 2 − tan x D. y = 1 − sin x Câu 23:Cho tứ diện đều ABCD . Khi đó cos(AB,CD) bằng: 1 3 2 A. B. C. D. 0 2 2 2 9 1 Câu 24: Với giá trị nào của m, n để bốn số m − 1,3, , 2n + theo thứ tự lập thành một cấp số 2 2 cộng: 5 11 3 7 3 A. m = , n = B. m = 2; n = 4 C. m = , n = D. m = , n = 6 2 4 2 4 2 4x +1 − x + 5 2 Câu 25: Giới hạn lim bằng: x + 2x − 5 A. 0 B. 1 C. 2 D. + II. Tự luận ( 5 điểm): u4 − u2 = 72 Bài 1 ( 0,75 điểm): Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn . Tìm u1 và d của cấp số cộng ? u5 + u3 = 144 Bài 2 ( 0,75 điểm): Cho cấp số nhân: −2, x, −18, y . Tìm số hạng x, y của cấp số nhân ? Bài 3 (1,5 điểm) : Tính các giới hạn sau: a) lim( n 2 + n − n 2 − 1) x2 − x + 1 −1 b) lim x + x +1 x 2 − 3x + 2 ( x > 2) Bài 4 (0,75 điểm): Cho hàm số: f ( x) = x+2 −2 . m x − 4m + 6 2 ( x 2) Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x = 2 ? Bài 5 : Cho tứ diện ABCD , có trọng tâm G uuu uuu uuu uuu r r r r uuur a) (0,75 điểm) Chứng minh với điểm P bất kì ta có: PA + PB + PC + PD = 4.PG uuu r uuur r u uuu r uuu r r b) (0,5 điểm ) Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: 2.MA + 3.MD = 0 và 2.BN − 3.NC = 0 . uuu uuu uuuu r r r Chứng minh AB, DC , MN đồng phẳng. ----------------------------------------Hết----------------------------------------- Trang số 3/ Tổng 03 trang – Đề số 515
  4. Trang số 4/ Tổng 03 trang – Đề số 515
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2