Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 4 trang) Mã đề 209 Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... r Câu 1: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;3; - 4) nhận n = (1; - 5;5) khác véctơ không làm véctơ pháp tuyến có phương trình nào dưới đây? A. (P) : x - 5y +13 = 0 . B. (P) : x - 5y + 5z + 33 = 0 . C. (P) : x - 5y + 5z + 7 = 0 . D. (P) : 2x + 3y - 4z + 33 = 0 . Câu 2: Trong không gian Oxyz, chọn mệnh đề đúng. rr r rr r r r r r2 r 2 r 2 r r r A. i.j = 0 . B. i.j = i.k = k.j = 0. C. i = j = k = 0 . D. i = j = k = 0 . Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong y = 2x2 – 11 và y = x2 + 5. 56 8 256 22 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 3 3 3 r r r r Câu 4: Trong không gian cho a = (1;x;- 2) và b = (- 4;12;8) . Tìm x để 2 véctơ a và b cùng phương với nhau. A. x = - 3 . B. x = 4 . C. x = - 4 . D. x = 3 . Câu 5: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f(x) = 10x? 2 2 x2 A. F(x) = 10x . B. F(x) = 5x . C. F(x) = . D. F(x) = 10. 5 1 Câu 6: Tìm nguyên hàm I = x 2 (3 + 2 )dx. x 2 2 A. I = 3x + ln|x | + C. B. I = x3 +ln|x2| + C. C. I = 3x2 + 1 + C. D. I = x3 + x + C. 2 2 Câu 7: Tính tích phân I = x(2x - 5) dx . -1 13 3 35 15 A. I = - . B. I = - . C. I = . D. I = - . 2 2 6 2 Câu 8: Hàm số F(x) nào sau đây thỏa điều kiện F’(x) = 3x2 ? x3 A. F(x) = x3 + 2. C. F(x) = 3x2 – 2. B. F(x) = 6x – 1. D. F(x) = . 3 r r r r Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ : u = (3;2;m) v = i - k . Tìm m để rr u.v = 2 . A. m = 2. B. m = 3. C. m = 1. D. m = 0. r r Câu 10: Tích có hướng của hai véctơ a = (1;- 2;3) và b = (3;0;5) là véctơ có toạ độ nào dưới đây? A. (6;- 10;4) . B. (4;6; - 10) . C. (- 10;4;6) . D. (- 10;6;4) . Câu 11: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f(x) = x? x2 A. F(x) = 2x2. B. F(x) = x2. C. F(x) = . D. F(x) = 1. 2 Trang 1/4 - Mã đề 209
- 2 3+ x Câu 12: Tính tích phân I = dx . 1 x -3 A. I = 5ln2. B. I = . C. I = 3ln2 + 1. D. I = 3ln3. 2 Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong y = x3 và y = x2. 7 17 4 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 12 12 3 12 r r Câu 14: Trong không gian cho a = (a1;a 2 ;a 3 ), b = (b1;b 2 ;b 3 ) . Tích vô hướng của hai véctơ trên được xác định theo công thức nào? rr rr A. a.b = a1 + b1 + a 2 + b 2 + a 3 + b 3 . B. a.b = (a1b1;a 2 b 2 ;a 3b3 ) . rr rr C. a.b = (b1 - a1;b 2 - a 2 ;b 3 - a 3 ) . D. a.b = a1b1 + a 2 b 2 + a 3 b 3 . Câu 15: Cho hàm số f(x) = e-3x – 1. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của f(x) ? 1 A. F(x) = 3e–3x – 1. B. F(x) = – e–3x – 1. 3 1 C. F(x) = –3e–3x – 1. D. F(x) = e–3x – 1. 3 Câu 16: Cho F(x) là một nguyên hàm của f (x ) = 4x 3 - e x với F (0) = 1 . Tìm F(x). A. F(x) = 12 – ex. B. F(x) = x4 – ex + 2. C. F(x) = x4 – ex. D. F(x) = 12x2 – ex + 1. 4x + 6 Câu 17: Tìm nguyên hàm I = dx. x- 1 A. I = (4x + 6)ln|x – 1| + C. B. I = 4x +10ln | x - 1| + C. 2 2x + 6x 1 1 C. I = + C. D. I = 2 - + C. x2 - x x 3x Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? b a b a A. f (x)dx = - f (x)dx . B. f (x)dx = f (x)dx . a b a b a b a C. f (x)dx = 0 . D. f (x)dx = - f (x)dx . a a b 5 Câu 19: Tìm nguyên hàm I = sin x cos x.dx . 1 1 A. I = - cos 6 x + C . B. I = cos 6 x + C . 6 6 1 1 C. I = sin 6 x + C . D. I = - sin 6 x + C . 6 6 1 Câu 20: Tìm nguyên hàm : I = dx. 5 - 2x 1 1 A. I = ln|–2x + 5| + C. B. I = – ln|–2x + 5| + C. 2 2 C. I = ln|–2x + 5| + C. D. I = –2ln|–2x + 5| + C. Trang 2/4 - Mã đề 209
- b a Câu 21: Cho f (x)dx = 2. Tính tích phân I = f (x)dx . a b 1 1 A. I = –2. B. I = 0. C. I = - . D. I = . 2 2 ln 2 e 2x +1 Câu 22: Tính tích phân I = dx . 0 ex 1 A. I = e + 2. B. I = e + 1. C. I = e. D. I = e + . 2 x Câu 23: Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần để tính I = dx (Đặt u = x và cos 2 x 1 dv = dx ). cos 2 x A. I = xtanx – ln|sinx| + C. B. I = xtanx – ln|cosx| + C. C. I = xtanx + ln|sinx| + C. D. I = xtanx + ln|cosx| + C. 5 Câu 24: Cho hàm số f(x) = 2 . Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của f(x) trên khoảng (0; +∞)? x 5 5 A. F(x) = ln 2 . B. F(x) = 5lnx. C. F(x) = 5ln x 2 . D. F(x) = - . x x Câu 25: Trong không gian, khoảng cách từ điểm M(1; -3; -3) đến mp (b) : x + 2y + 2z + 2 = 0 bằng A. 1. B. 13. C. 8. D. 3. 1 Câu 26: Cho hàm số f(x) = . Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của f(x) trên khoảng (0; +∞) ? x 1 A. F(x) = ln(2x). B. F(x) = –lnx. C. F(x) = lnx. D. F(x) = ln . x 1 2 Câu 27: Tính tích phân I = 3x dx . 0 1 A. 3. B. . C. 0. D. 1. 3 10 6 Câu 28: Cho hàm số f(x) liên tục trên [0 ; 10] và : f (x)dx = 7 ; f (x)dx = 3 . Khi đó, biểu thức 0 2 6 10 Q = f (x)dx + f (x)dx có giá trị bằng 0 2 A. 7. B. 10. C. 3. D. 4. r r Câu 29: Tích có hướng của hai véctơ a = (2;1; - 2) và b = (- 1;2;1) là véctơ có toạ độ nào dưới đây? A. (5;0;5) . B. (5;1; - 5) . C. (- 3;4;3) . D. (5;1;3) . 3 Câu 30: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [1; 3]. Khi đó f '(x )dx bằng 1 A. f(2) B. f(-2). C. f(3) – f(1). D. f(1) – f(3). Trang 3/4 - Mã đề 209
- Câu 31: Một mặt phẳng có bao nhiêu véctơ pháp tuyến ? A. Mười. B. Hai. C. Vô số. D. Một. Câu 32: Cho mặt cầu (S): (x - 1) 2 + (y - 3) 2 + (z + 2) 2 = 9 . Xác định toạ độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S) . A. I(-1;-3;2), R = 9 . B. I(1;3;2), R = 9 . C. I(-1;-3;2), R = 3 . D. I(1;3;-2), R = 3 . ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn