intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 2 2 2 Câu 1: Nếu f ( x ) dx = −8 và g ( x ) dx = 3 thì I = f ( x ) + g ( x ) dx bằng −1 −1 −1 A. I = 2. B. I = 11. C. I = −5. D. I = 5. Câu 2: Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K thì A. F ( x ) = f ( x ) + C , ∀x K. B. F ( x ) = f ( x ) + C , ∀x K. C. f ( x ) = F ( x ) , ∀x K. D. F ( x ) = f ( x ) , ∀x K. Câu 3: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M ( −2;5; −7 ) lên trục Oy có tọa độ là A. ( -2;0;0). B. ( -2;0;-7). C. ( 0;0;-7). D. ( 0;5;0). r r rr Câu 4: Trong không gian Oxyz cho 2 véctơ a = (2;1; −1) ; b = (1; 3; m) . Tìm m để a.b = 0 . A. m = 1 . B. m = 5 . C. m = −5 . D. m = −2 . Câu 5: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y + 5 z − 7 = 0 . Trong các véctơ sau véctơ nào là véctơ pháp tuyến của ( P ) ? r r r r A. n = ( 2; −3; −7 ) . B. n = ( 2; −3;5 ) . C. n = ( 2; − 3; −5 ) . D. n = ( − 2; −3;5 ) . 1 3 xdx Câu 6: Cho = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng 0 x + 4x + 4 2 A. 3 . B. 6 . C. −3 . D. −6 . Câu 7: Ông Bình có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất được gạch chéo có độ dài MQ = 9, 6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có tâm trùng với tâm của elip (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 120.000 đồng/ m 2 . Hỏi ông Bình cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). A. 9.183.000 đồng. B. 9.182.000 đồng. C. 9.185.000 đồng. D. 9.184.000 đồng. r r r r r Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn qua các vectơ đơn vị là a = 2i - 3 j + k . Tọa độ của r vectơ a là Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. A. ( 2;3;1) . B. ( 1; 2; − 3) . C. ( 1; − 3; 2 ) . D. ( 2; − 3;1) . ( ) 9 Câu 9: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x 2 + 1 là 1 2 1 2 ( ) ( ) ( x + 1) + C. ( x + 1) + C. 10 10 10 10 A. x 2 + 1 + C. B. 2 x 2 + 1 +C . C. − D. 20 20 Câu 10: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; 4] , đồng thời thỏa mãn 13 9 ( x) − x 4 . f ( x ) = 3x 2 . f ( x ) , biết f ( 1) = x. f ( x ) dx . 2 f . Tính tích phân I = 4 1 21407 3889 A. I = 11. B. I = 5 13. C. C. I = . D. I = . 90 160 Câu 11: Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) liên tục trên [ a; b ] . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f ( x) , y = g ( x) và các đường thẳng x = a , x = b được tính theo công thức nào sau đây ? 0 b b b b A. S = f ( x ) dx + g ( x ) dx. B. S = f ( x) + g ( x) dx . C. S = ( g ( x ) − f ( x))dx. D. S = f ( x ) − g ( x) dx. a 0 a a a 1 π π Câu 12: Cho tích phân 1 − x 2 dx nếu đổi biến số x = sin t , t − ; thì ta được 0 2 2 π π π 1 2 2 2 A. cos 2tdt . B. sin tdt . C. cos 2tdt . D. − cos 2tdt . 0 0 0 0 Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e + x là x 2 1 x x3 x3 A. e + 3x + C . x 3 B. e + +C . C. e + 2 x + C . x D. e +x +C . x 3 3 1 Câu 14: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn điều kiện ( x + 1) f ' ( x ) dx = 10 và 2 f ( 1) − f ( 0 ) = 2 . Tính tích phân 0 1 f ( x ) dx . 0 A. I = −12 . B. I = −8 . C. I = 8 . D. I = 12 . Câu 15: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M ( −2;3; −5 ) đến mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z − 4 = 0 bằng 1 1 1 A. - . B. 1 . C. . D. . 3 9 3 Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −2;3;1) và B ( 5; 6; 2 ) . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng BM ( Oxz ) tại điểm M . Tính tỉ số . AM BM BM BM 1 BM 1 A. = 3. B. = 2. C. = . D. = . AM AM AM 2 AM 3 Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. Câu 17: Cho các số thực a , b ( a < b ) . Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm liên tục trên ᄀ thì b b A. f ( x ) dx = f ( b ) − f ( a ) . B. f ( x ) dx = f ( a ) − f ( b ) . a a b b C. f ( x ) dx = f ( a ) − f ( b ) . D. f ( x ) dx = f ( b ) − f ( a ) . a a 0 2 2 Câu 18: Cho f ( x)dx = 2, f ( x)dx = 2 . Tích phân f ( x)dx bằng −2 0 −2 A. 4 . B. 1 . C. 6 . D. 3 . Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −1; 4 ) , B ( 1; 2;3 ) . Phương trình của mặt cầu (S) có tâm A và đi qua điểm B là A. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 4 ) = 11 . B. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 4 ) = 11 . 2 2 2 2 2 2 D. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 4 ) = 11 . 2 2 2 C. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 8 z − 10 = 0 . Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 0dx = C ( C là hằng số). B. dx = x + C ( C là hằng số). xα +1 1 C. xα dx = + C ( C là hằng số). D. dx = ln x + C ( C là hằng số). α +1 x Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 0;0;1) và B ( 2;-1; 2 ) và mặt phẳng (Q) : 2 x + 2 y + z − 2023 = 0 . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng ( Q ) một góc có số đo nhỏ nhất. Biết rằng mặt phẳng ( P ) có phương trình: ax + by + cz + d = 0 (a; b; c N *) . Tính tổng T = a+b+c. A. T = 7. B. T = 8. C. T = 9. D. T = 10. Câu 22: Gọi S là diện tích hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = −3; x = 4 (phần gạch chéo trong hình vẽ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? f ( x) 0 0 4 A. S = f ( x ) dx + f ( x ) dx . B. S = π f 2 ( x ) dx . −3 4 −3 2 4 −3 4 C. S = f ( x ) dx + f ( x ) dx . D. S = f ( x ) dx − f ( x ) dx . −3 2 0 0 Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; −2;3 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của ( ) điểm A 1; −2;3 lên các trục Ox, Oy, Oz . Mặt phẳng ( MNP) có phương trình là ( ) x y z x y z A. − + = 0. B. 6 x − 3 y + 2 z + 6 = 0 . C. + + = 1. D. 6 x − 3 y + 2 z − 6 = 0 . 1 2 3 1 2 3 Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. 1 f ( x) Câu 24: Cho F ( x ) = 2 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) ln x . 2x x ln x 1 ln x 1 A. f ( x ) ln xdx = 2 + 2 + C . B. f ( x ) ln xdx = − 2 + 2 + C . x 2x x x ln x 1 ln x 1 C. f ( x ) ln xdx = − 2 + 2 +C . D. f ( x ) ln xdx = + +C . x 2x x2 x2 Câu 25: Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) thì f ( 2023 x ) dx bằng 1 1 A. F ( x) + C . B. F ( 2023 x ) + C . C. F ( 2023x ) + C . D. 2023F ( 2023 x ) + C . 2023 2023 e− x Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2 − x . x5 1 1 A. f ( x ) dx = 2e x − +C. B. f ( x ) dx = 2e x + +C . x4 4 x4 1 1 C. f ( x ) dx = 2e x − +C . D. f ( x ) dx = 2e x + +C . 4 x4 x4 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S) có phương trình là x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 6 z − 1 = 0. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là A. I ( −2;1;3) . B. I ( 2;1; −3) . C. I ( 2; −1; −3) . D. I ( 2; −1;3 ) . Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. V = f 2 ( x ) dx . B. V = π f ( x ) dx . 2 2 C. V = f ( x ) dx . D. V = π f ( x ) dx . 2 a a a a r r r r Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = ( 0;3; 2 ) và b = ( −1;1;1) . Vectơ a − b có tọa độ là A. ( 1; 2;1) . B. ( −1; 2;1) . C. ( −1; 4;3) . D. ( −1; −2; −1) . Câu 30: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 4 là A. x 2 + 4 x + C . B. 2 x 2 + 4 x + C . C. 2x 2 + C . D. x 2 + C . Câu 31: Tính x cos xdx , ta được kết quả là A. F ( x ) = − x sin x + cos x + C . B. F ( x ) = − x sin x − cos x + C C. F ( x ) = x sin x − cos x + C . D. F ( x ) = x sin x + cos x + C . Câu 32: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y = ln x; y = 0; x = 1; x = e bằng A. 1. B. 2e. C. e. D. 2. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0