intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 Tổ: Toán-Tin Môn: Toán – Lớp 12 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 103 Câu 1: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y = 0 , x = 0 , x = 1 xung quanh trục Ox là 1 1 1 1 A. V = x e dx . B. V = π x e dx . C. V = π x e dx . D. V = π xe dx . 2 2x 2 x 2 2x 2x 0 0 0 0 Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M ( 1;3;5 ) , N ( 2;0;1) , P ( 0;9;0 ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP là A. G ( 1; 4; 2 ) . B. G ( 2;0;5 ) . C. G ( 3;12; 6 ) . D. G ( −1;5; 2 ) . Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = sin x , trục hoành và hai 5π đường thẳng x = 0, x = bằng 2 5π A. S = 5π . B. C. 5. D. 1. 2 Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P ) : 2x − 3y + 4z = 16 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? r r r r A. n = ( −2;3; 4 ) . B. n = ( −2; −3; 4 ) . C. n = ( 2; −3; 4 ) . D. n = ( 2;3; −4 ) . Câu 5: Nguyên hàm 3x dx bằng 3x 3x +1 A. + C. B. 3x ln 3 + C . C. 3x +1 + C . D. +C. ln 3 x +1 Câu 6: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x là 2 x3 A. F ( x ) = x + C. B. F ( x ) = C. F ( x ) = x + C. D. F ( x ) = 2 x + C. 3 2 + C. 3 Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? A. cos xdx = sin x + C. B. cos xdx = − sin x + C. C. cos xdx = cos x + C. D. cos xdx = − cos x + C. Câu 8: Cho f ( x ) là một hàm số liên tục trên ᄀ và F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) thoả 2 mãn f ( x ) dx = 4 ; F ( 2 ) = 11 . Khi đó F ( 1) bằng: 1 A. 16 . B. 6 . C. 4 . D. 7 . 1 1 Câu 9: Nếu f ( x )dx = 4 thì 2 f ( x )dx bằng 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 2. D. 8 . Câu 10: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua 3 điểm M ( 1; 0;0 ) , N ( 0; −2;0 ) , P ( 0;0; 3 ) có phương trình x y z x y z x y z x y z A. + + = 6. B. + + = 0. C. + + = 1. D. + + = 1. 1 −2 3 1 −2 3 −1 2 −3 1 −2 3 Trang 1/3 - Mã đề 103
  2. uuuu r Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M ( 1; −2;0 ) và N ( −3;0; 4 ) . Tọa độ của véctơ MN là A. ( −1; −1;2 ) . B. ( 4; −2; −4 ) . C. ( −2; −2;4 ) . D. ( −4;2;4 ) . 2 5 5 Câu 12: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ? và f ( x ) dx = 6 , f ( x ) dx = 18 . Tích phân f ( x ) dx 1 1 2 bằng A. −12 . B. 24. C. 12. D. 3 . 2 x+4 Câu 13: Biết tích phân I = dx = a ln 2 + b ln 3 . Khi đó a+b bằng 0 x + 3x + 2 2 A. 1. B. -1. C. 3. D. 5. Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1; 2) và B(3; −3;6) phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. x + y + 2 z −12 = 0. B. x − 2 y + 2 z − 12 = 0. C. 2 x − y + 4 z − 12 = 0. D. x + y − 2 z + 4 = 0. 5 Câu 15: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;5], f(0) = 1 và f(5)= 4 . Tính I= f '( x)dx . 0 A. 5. B. 2. r C. -3. r r D. 3. Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a = ( 1; −1; 2 ) , b = ( 3;0; −1) , c = ( −2;5;1) .Tọa độ của u r r r r vectơ m = a + b − c là A. ( 6;0; −6 ) . B. ( 6; −6;0 ) . C. ( 0;6; −6 ) . D. ( −6; 6;0 ) . Câu 17: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 x − x 2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành. 4π 11π 12π 16π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 15 15 15 2 2 2 Câu 18: Trong không gian Oxyz, Phương trình mặt cầu x y z 8 x 10 y 8 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là A. I(- 4 ; 5 ; 0), R = 7 . B. I(4 ; 5 ; 0), R = 7. C. I(4 ; -5 ;0), R = 33 . D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7. Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x + 3 x 2 và y = 4 x bằng 3 3 131 125 A. . B. . C. . D. 32. 4 4 4 3x 4 + 3 Câu 20: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = là x2 1 3 3 3 A. x3 − + C . B. x3 − + C . C. 3x 2 + 2 + C . D. x3 + + C . x x x x x3 1 Câu 21: Biết dx = ln( x 4 + 1) + C . Giá trị của a là x +1 4 a A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 9 3 Câu 22: Biết rằng f ( x) là hàm số liên tục trên R và f ( x )dx = 27 . Tính f (3 x)dx . 0 0 A. 27. B. 3. C. 81. D. 9. 1 Câu 23: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là 2x + 3 1 1 A. 2 ln 2 x + 3 + C . B. ln 2 x + 3 + C . C. ln 2 x + 3 + C . D. ln ( 2 x + 3) + C . 2 2 Trang 2/3 - Mã đề 103
  3. rr Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho 2 véc tơ a = (2;1; −1) ; b = (1; 3; m) . Tìm m để ( a; b ) = 90 . r r A. m = −5 . B. m = −2 C. m = 1 . D. m = 5 . Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 11 và 2. 0 Giá trị của I = f ( 3x + 1) dx bằng −1 13 A. 13. B. . C. 3. D. 9. 3 Câu 26: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 12( m / s) thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −2t + 12 ( m/s ) . Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét? A. 37m. B. 36m. C. 37,5m. D. 38m. Câu 27: Trong không gian Oxyz, tìm bán kính R của mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1; 4;3) và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho AB = 4 . A. R = 4 . B. R = 29 . C. R = 3 . D. R = 3 2 . 2x +1 Câu 28: Cho biết dx = a ln x + b ln x − 1 + d ln x + 1 + C . Tính giá trị biểu thức: P = a + 2b + 4d . x3 − x A. -1. B. 0. C. 4. D. 1. Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) :( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) 2 = 25 có tâm I và mặt 2 2 phẳng ( P) : x + 2 y + 2 z + 7 = 0. Thể tích của khối nón đỉnh I và đường tròn đáy là giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) bằng A. 12π . B. 48π . C. 36π . D. 24π . Câu 30: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln 2 x là x2 x2 x2 x2 1 A. ln 2 x − x 2 + C . B. ( ln 2 x − 1) + C . C. x 2 ln 2 x − +C . D. 2 ln 2 x − + C . 2 2 2 2 Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M(4;3;2) cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C (A, B, C không trùng với gốc tọa độ ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 108. B. 72. C. 216 . D. 54 . Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên (0; + ) thỏa mãn f ( x) f '( x ) + = 4 x 2 + 3x và f (1) = 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có x hoành độ x=2 là A. y = −16 x + 20 . B. y = 16 x − 20 . C. y = −16 x − 20 . D. y = 16 x + 20 . ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2