intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

  1. PHÒNG GD& ĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LƯƠNGTHẾ VINH NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Mã đề A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) *Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 5 6,23 A. B. C. D. 7 3 0 7, 4 3 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số − ? 4 10 5 6 10 A. - B. − C. - D. 20 6 8 75 16 Câu 3. Phân số nghịch đảo của phân số − là 25 16 25 25 0 A. B. - C. D. 25 16 16 25 Câu 4. Hãy chọn cách so sánh đúng ? −2 −3 −4 −3 1 −3 −1 − 5 A. < B. < C. < D. < 4 4 5 5 4 4 6 6 29 Câu 5. Phân số viết dưới dạng hỗn số là 8 13 21 5 1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 3 8 8 8 8 Câu 6. Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần trăm ? A. 3,2 B. 3,14 C. 3,15 D. 3,10 3 Câu 7. Tìm một số biết của số đó là 15. Vậy số đó là 5 3 A. 25 B. 9 C. 45 D. 25 1 Câu 8. Một đàn gà có 24 con gà. số gà trong chuồng là gà trống. Hỏi số gà trống có 4 trong chuồng là bao nhiêu? A. 6 B. 96 C. 8 D. 12 Câu 9. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 10. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11 . Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A d D. d A Câu 12. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng A. không có điểm chung B. có hai điểm chung C. có một điểm chung D. có vô số điểm chung II. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
  2. Bài 1 (1.5 đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 5 9 5 5 a) A = . − . 7 4 7 4 b) B = 6,3 + (-7,5) + 13,7 Bài 2 (1.0 đ) Tìm x biết a) x - 5,01 = 7,2 2 4 21 b) x − = . 5 7 28 Bài 3 (2.0 đ) An ra siêu thị mua 4,5 kg dưa hấu, 3 kg lê. Giá (chưa tính thuế) của 1 kg dưa hấu là 14,9 nghìn đồng, 1 kg lê là 49 nghìn đồng. a) Tính tổng số tiền hàng. b) Khi thanh toán An phải trả thêm tiền thuế giá trị gia tăng VAT, được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính số tiền An phải thanh toán. Bài 4 (1,5 đ) Trên cùng một hình, thực hiện các yêu cầu sau: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. a) Vẽ tia BA, vẽ đường thẳng AC. b) Lấy điểm D thuộc đường thẳng AC sao cho C nằm giữa A và D. c) Viết tên hai tia đối nhau gốc C. 1 1 1 1 Bài 5. (1.0 đ) Cho M= 2 + 2 + 2 + ... + . Chứng minh M không là số tự nhiên 2 3 4 20232
  3. Trường THCS Lương Thế Vinh ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM BÀI KT GIỮA KỲ II Tổ Tự Nhiên Môn: Toán 6. Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút ĐỀ A I. Trắc nghiệm: 3.0 đ Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 12 0 1 Đáp án A C B B C C A A A D C A II. Tự luận: 7.0đ Bài Nội dung Điểm 1a 5 9 5 0.25 A= . − 7 4 4 5 4 0.25 = . 7 4 5 0.25 = 7 1b B = ( 6,3 + 13,7) + (-7,5) 0.25 = 20 + (-7,5) 0.25 = 12,5 0.25 2a x = 7,2 + 5,01 0.25 x = 12,21 0.25 2b x− 2 3 = 0.25 5 7 3 2 x= + 7 5 29 0.25 x= 35 3a Tổng số tiền hàng là: 4,5.14,9 + 3.49 = 214,05 nghìn đồng 0.5 3b Số tiền thuế An phải trả thêm là 214,05 . 10% = 21,405 nghìn đồng 0.25 Số tiền An phải thanh toán cho siêu thị là 214,05 + 21,405 =235,455 nghìn đồng 0.25 4 Vẽ được 3 điểm không thẳng hàng 0.5 4a Vẽ đúng tia BA 0.25 Vẽ đúng đường thẳng AC. 0.25 4b Vẽ đúng điểm D 0.25 4c Xác định đúng hai tia CA và CD đối nhau 0.25 5 1 1 1 + 2 + 2 + ... + 1 1 + 1 + 1 + ... + 1 M= 2 2 = 2 3 4 2023 2.2 3.3 4.4 2023.2023 1 1 1 1 M< + + + ... + 1.2 2.3 3.4 2022.2023 0.25 1 1 1 1 1 1 1 1 M< − + − + − + ... + − 1 2 2 3 3 4 2022 2023 0.25 1 1 M< − 1 2023 0.25 M< 1 0.25 Mà M là tổng các số dương M>0 0.25 0< M
  4. Vậy M không là số tự nhiên 0.25
  5. PHÒNG GD& ĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LƯƠNGTHẾ VINH NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Mã đề B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) *Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 0 0,25 5 6,23 A. B. C. D. 6 3 0 7, 4 2 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số − ? 15 10 5 1 10 A. - B. − C. - D. - 20 6 7 75 6 Câu 3. Phân số nghịch đảo của phân số − là 5 6 5 36 0 A. B. - C. D. 5 6 25 5 Câu 4. Hãy chọn cách so sánh đúng ? −2 −3 −4 −3 1 −3 −1 − 5 A. < B. < C. < D. < 4 4 5 5 4 4 6 6 19 Câu 5. Phân số viết dưới dạng hỗn số là 8 3 8 5 8 A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 8 3 8 5 Câu 6. Số 2,025678 được làm tròn đến hàng phần nghìn ? A. 2,03 B. 2,3 C. 2,026 D. 2,0257 5 Câu 7. Tìm một số biết của số đó là 15. Vậy số đó là 3 3 A. 35 B. 9 C. 45 D. 25 1 Câu 8. Một đàn gà có 32 con gà. số gà trong chuồng là gà trống. Hỏi số gà trống có 4 trong chuồng là bao nhiêu? A. 6 B. 96 C. 8 D. 12 Câu 9. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm cho trước? A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số đường thẳng Câu 10. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho? x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11 . Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A d D. d A Câu 12. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng A. không có điểm chung B. có hai điểm chung C. có một điểm chung D. có vô số điểm chung
  6. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Bài 1 (1.5 đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 5 29 5 15 a) A = . − . 17 14 17 14 b) B = 9,3 + (-7,5) + 3,7 Bài 2 (1.0 đ) Tìm x biết a) x + 5,01 = -7,2 2 1 21 b) x + = . 5 7 5 Bài 3 (2.0 đ) Anh ra siêu thị mua 3,5 kg dưa hấu, 3 kg mận. Giá (chưa tính thuế) của 1 kg dưa hấu là 14,9 nghìn đồng, 1 kg mận là 52 nghìn đồng. a) Tính tổng số tiền hàng. b) Khi thanh toán Anh phải trả thêm tiền thuế giá trị gia tăng VAT, được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính số tiền Anh phải thanh toán. Bài 4 (1,5 đ) Trên cùng một hình, thực hiện các yêu cầu sau: Cho 3 điểm M, N, P không thẳng hàng. a) Vẽ tia NM, vẽ đường thẳng MP. b) Lấy điểm I thuộc đường thẳng MP sao cho M nằm giữa P và I. c) Viết tên hai tia đối nhau gốc M. 1 1 1 1 Bài 5. (1.0 đ) Cho E= 2 + 2 + 2 + ... + . Chứng minh E không là số tự nhiên 2 3 4 2030 2
  7. Trường THCS Lương Thế Vinh ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM BÀI KT GIỮA KỲ II Tổ Tự Nhiên Môn: Toán 6. Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút ĐỀ B I. Trắc nghiệm: 3.0 đ Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 12 0 1 Đáp án A D B B A C B C D D B C II. Tự luận: 7.0đ Bài Nội dung Điểm 1a 5 29 15 − 0.25 A= . 17 14 14 5 14 0.25 = . 17 14 5 5 0.25 = .1 = 17 17 1b B = ( 9,3 + 3,7) + (-7,5) 0.25 = 13 + (-7,5) 0.25 = 5,5 0.25 2a x = - 7,2 - 5,01 0.25 x = - 12,21 0.25 2b x+ 2 3 = 0.25 5 5 3 2 x= − 5 5 1 0.25 x= 5 3a Tổng số tiền hàng là: 3,5.14,9 + 3.52 = 208,15 nghìn đồng 0.5 3b Số tiền thuế An phải trả thêm là 208,15 . 10% = 20,815 nghìn đồng 0.25 Số tiền An phải thanh toán cho siêu thị là 208,15 + 20,815 =228,965 nghìn đồng 0.25 4 Vẽ được 3 điểm không thẳng hàng 0.5 4a Vẽ đúng tia NM 0.25 Vẽ đúng đường thẳng MP. 0.25 4b Vẽ đúng điểm I 0.25 4c Xác định đúng hai tia MI và MP đối nhau 0.25 5 1 1 1 + 2 + 2 + ... + 1 1 + 1 + 1 + ... + 1 M= 2 2 = 2 3 4 2030 2.2 3.3 4.4 2030.2030 1 1 1 1 M< + + + ... + 1.2 2.3 3.4 2029.2030 0.25 1 1 1 1 1 1 1 1 M< − + − + − + ... + − 1 2 2 3 3 4 2029 2030 0.25 1 1 M< − 1 2030 0.25 M< 1 0.25 Mà M là tổng các số dương M>0 0.25 0< M
  8. Vậy M không là số tự nhiên 0.25
  9. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Cộng K K KQ TL KQ TL TL TL Chủ đề Q Q Nhận biết phân Thực hiện các phép Vận dụng 1. Phân số số, phân số bằng tính cộng, trừ, nhân, các tính nhau, phân số chia phân số, hai bài chất của nghịch đảo, so toán về phân số, các phép sánh phân số, toán tìm x tính trên hỗn số phân số, so sánh psố 5(1,2,3,4,5 2(7,8) 1/2(1a) 1 10 Số câu ) 1/2(2b) Số điểm 1,25 0.5 1.25 1.0 4 Tỉ lệ % 12,5% 5% 20% 10% 40% Biết làm tròn Thực hiện các phép Vận dụng tính tỉ số. Biết toán tính cộng, trừ, nhân, số phần trăm của 2. Số thập tìm x chia số thập phân, một số cho trước phân vào bài toán thực tế Số câu 1(6) 1/2(2a) 1/2(1b) 2(3a,3b) 5 Số điểm 0.25 0.5 0.75 2.0 3.5 Tỉ lệ % 10% 5% 7.5% 20% 35% Biết sử dụng kí Hiểu được số đường hiệu để chỉ thẳng đi qua một 3. Những quan hệ điểm điểm, xác định được hình hình thuộc đường số tia trên hình cho học cơ bản thẳng, biết số trước. Vẽ được (Điểm, gđ của hai đường thẳng, tia, đường đường thẳng điểm nằm giữa hai thẳng, tia, cắt nhau, vẽ 3 điểm. Xác định được đoạn thẳng) điểm không hai tia đối nhau có thẳng hàng trong hình 2(11,12) Hv 2(9,10) 3(bài 7 Số câu 4a,b,c) Số điểm 0,5 0.5 0.5 1.0 2.5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 10% 25% Tổng số câu 9 10 2 1 22 Tổng số 3.0 4.0 2,0 1.0 10 điểm 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ % Duyệt HPCM Duyệt Tổ trưởng CM GV ra đề Trương Văn Chín Đỗ Văn Mãi Hoàng Thị Quý
  10. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 6 . THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiểm thức NB TH VDT VDC 1 Chủ đề: Mở rộng phân - Nhận biết được cách viết phân số, hai phân số bằng nhau 2TN Phân số số. Phân số bằng nhau So sánh phân - Biết so sánh hai phân số; biết viết hỗn số về phân số. Vận dụng 2 TN 1TL số. Hỗn số các phép biến đổi để so sánh phân số dương Các phép toán - Biết phân số nghịch đảo của một phân số cho trước 1TN 2TL trên phân số - Hiểu được cách thực hiện các phép tính trên phân số, cách giải toán tìm x Hai bài toán về - Hiểu hai công thức liên quan đến hai bài toán về phân số 2TN phân số 2 Chủ đề: Tính toán với - Cộng trừ số thập phân và giải toán tìm x dạng đơn giản 1TL 1TL Số thập phân số thập phân Làm tròn và - Biết cách làm tròn số, 1TN ước lượng Một số bài toán Vận dụng tính tỉ số phần trăm của một số cho trước vào bài toán thực 2TL về tỉ số% tế 3 Chủ đề: Điểm và đường - Biết vẽ ba điểm không thẳng hàng Những hình thẳng - Biết sử dụng kí hiệu điểm thuộc (ko thuộc) đường thẳng, 1TN hình học cơ - Xác định được số đường thẳng đi qua 1 điểm (2 điểm) cho trước 1TN bản (Điểm, - Biết số giao điểm của hai đường thẳng không cắt nhau (cắt 1TN đường thẳng, nhau) tia, đoạn - Hiểu cách vẽ đường thẳng 1TL thẳng) Điểm nằm giữa - Vẽ được điểm nằm giữa hai điểm cho trước 1TL hai điểm. Tia - Xác định được số tia trên hình cho trước 1TN
  11. - Vẽ được tia và xác đinh được hai tia đối nhau 1TL Tổng 9 10 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2