intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Tổng (1) đề kiến thức (4 -11) % (2) (3) NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. Tính chất 3 3 1 30 cơ bản của phân (TN1,2,3) (TN4,5,8) (TL5) số. So sánh phân 1,0đ 1,0đ 1,0đ số. Các phép tính với 1 1 1 20,8 phân số. (TN6) (TL2a) (TL3) 0,33đ 0,5đ 1,25đ 2 Số thập Số thập phân và 1 2 1 1 22,5 phân các phép tính với (TN10) (TN7,9) (TL1) (TL2b) số thập phân. Tỉ số 0,33đ 0,67đ 0,5đ 0,75đ và tỉ số phần trăm. 3 Những hình 4 1 23,3 hình học cơ Điểm, đường (TN11,12,13,14) (TL4) bản thẳng, tia. 1,33đ 1,0đ 1 3,4 Đoạn thẳng. Độ (TN15) dài đoạn thẳng. 0,34đ Tổng 9 1 6 2 2 1 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100
  2. Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút T Chủ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T đề thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân Phân số. Tính Nhận biết: số chất cơ bản – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. 1 của phân số. (TN1) So sánh phân – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết 1 số. được quy tắc bằng nhau của hai phân số. (TN4) – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. 1 (TN5) – Nhận biết được số đối của một phân số. 1 (TN2) – Nhận biết được hỗn số dương. 1 (TN3) Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. 1 (TN8) Các phép tính Vận dụng: với phân số. – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. 1 (TN6) 1 (TL2a) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một 1
  4. số biết giá trị phân số của số đó. (TL3) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 1 thuộc) gắn với các phép tính về phân số. (TL5) 2 Số Số thập phân Nhận biết: 1 thập và các phép – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. (TN7) phân tính với số thập phân. Tỉ Thông hiểu: 1 số và tỉ số – So sánh được các số thập phân cho trước. (TN9) phần trăm. 1 (TL1) Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập 1 phân. (TN10) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân 1 trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp (TL2b) lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
  5. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Những Nhận biết: hình – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: hình điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề học cơ về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. bản – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không 1 thẳng hàng. (TN11) Điểm, đường – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. 1 thẳng, tia. (TN12) 1 (TN13) 1 (TL4a, – Nhận biết được khái niệm tia. 4b) 1 (TN14) Nhận biết: Đoạn thẳng. –Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng. 1 Độ dài đoạn (TN15) thẳng. Tổng 10 8 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A Môn: TOÁN – LỚP 6 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:...........................................SBD:..........Lớp:.......Phòng thi:................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) * Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Cách viết nào sau đây cho ta một phân số? 2 8,9 7 −2,3 A. . B. . C. . D. . 5 1,2 0 7 −3 Câu 2: Số đối của phân số là 8 −8 3 8 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 3 −8 2 Câu 3: Hỗn số 3 được viết dưới dạng phân số là 4 7 5 14 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 𝑥 −9 Câu 4: Số x thỏa mãn = là 4 12 A. x = - 3. B. x = - 2. C. x = -1. D. x = -12. −36 Câu 5: Rút gọn phân số đến tối giản bằng 72 9 9 3 −1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 −7 −8 Câu 6: Tổng + bằng: 15 15 A. 1. B. -1. C. 2. D. -2. Câu 7: Số nào sau đây là số thập phân âm? 3 3 A. –5,2. B. 5,2. C. . D. . 4 2 −3 𝑥 1 Câu 8: Giá trị x nào sau đây thỏa mãn < < ? 7 7 7 A. - 4. B. 2. C. 1. D. -2. Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0,512 > 0,513. B. 0,512 < 0,513. C. 0,512 < 0,502. D. 0,512 > 0,542. Câu 10: Kết quả của phép cộng 6,43 + (-2,25) bằng A. 8,08. B. 8,18. C. 4,18. D. - 4,24.
  7. Câu 11: Cho đường thẳng a cắt đường thẳng b, số điểm chung của hai đường thẳng a, b là A. 0. B. 2. C. 1. D. vô số. Câu 12: Cho hình vẽ sau, bộ ba điểm thẳng hàng là .O A. A, B, C. B. O, A, C. C. O, A, B. D. O, B, C. Câu 13: Cho hình bên, điểm C nằm giữa hai điểm A. B và D. B. O và B. C. O và D. D. C và O. Câu 14: Trong hình vẽ sau, tia đối của tia Oz là A. Oy và Oz. B. Ox C. Oz. D. Ot. Câu 15: Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một đoạn thẳng? M x M N M N m N n a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 15,36; 0; -19,2; 0,82; –7,89. Bài 2: (1,25 điểm) Thực hiện phép tính: 7 8 a) − ∶5 b) 25,3 . 63,18 + 25,3. 36,82 3 3 2 Bài 3: (1,25 điểm) Mẹ đưa Nam 350000 đồng. Nam mua sách hết số tiền đó và mua vở hết 5 1 số tiền còn lại. Hỏi Nam mua vở hết bao nhiêu tiền? 2 Bài 4: (1 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. a) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b) Viết tên các cặp tia đối nhau. 1 1 1 1 Bài 5: (1 điểm) Chứng minh rằng:    ... 
  8. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ B Môn: TOÁN – LỚP 6 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:...........................................SBD:..........Lớp:.......Phòng thi:................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) * Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Cách viết nào sau đây cho ta một phân số? −1,2 9 7 −2,3 A. . B. . C. . D. . 1,5 2 0 7 −5 Câu 2: Số đối của phân số là 8 −5 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 −8 1 Câu 3: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là 4 11 5 9 21 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 𝑥 −8 Câu 4: Số x thỏa mãn = là 4 16 A. x = - 2. B. x = 2. C. x = 4. D. x = - 4. −10 Câu 5: Rút gọn phân số đến tối giản bằng 24 −5 3 9 A. 9 . B. C. . D. . 2 12 2 2 −16 −12 Câu 6: Tổng + bằng: 7 7 A. -1. B. -3. C. -4. D. -2 Câu 7: Số nào sau đây là số thập phân âm? 3 A. 7,2. B. 5,2. C. . D.- 4,57. 2 −4 𝑥 1 Câu 8: Giá trị x nào sau đây thỏa mãn < < ? 5 5 5 A. -2. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 10,735 > 10,753. B. 0,553 > 0,735. C. 0,91 < 0,812. D. 1,553 < 1,735. Câu 10: Kết quả của phép cộng 6,43 + (-2,25) bằng A. 4,08. B. 4,18. C. 8,42. D. - 4,24. Câu 11: Cho đường thẳng a song song với đường thẳng b, số điểm chung của hai đường thẳng a, b là A. 1. B. 2. C. 0. D. vô số.
  9. Câu 12: Cho hình vẽ sau, bộ ba điểm thẳng hàng là .O A. O, B, C. B. O, A, C. C. O, A, B. D. A, B, C. Câu 13: Cho hình bên, điểm C nằm giữa hai điểm A. O và D. B. B và D. C. O và C. D. B và O. Câu 14: Trong hình vẽ sau, tia đối của tia Ox là A. Ot. B. Oy. C. Oz. D. Oy và tia Oz. Câu 15: Kể tên tất cả các đoạn thẳng có trong hình vẽ sau A. OB; BD; BC; OC; OD. B. BO; BD; OC; CD; CB; DB. C. BC; BO; BD; OC; CD; OD. D. BC; BO; BD; OC. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 1,95; 0; -3,2; 12,52; - 10,86. Bài 2: (1,25 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 7 5 a) − ∶3 b) 18,6 . 54,72 + 18,6. 45,28 9 6 1 3 Bài 3: (1,25 điểm) Việt có 450000 đồng. Việt mua vở hết số tiền đó và mua sách hết số 3 5 tiền còn lại. Hỏi Việt mua sách hết bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm M thuộc tia Ox, điểm N thuộc tia Oy. a) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b) Viết tên các cặp tia đối nhau. 1 1 1 1 Bài 5: (1 điểm) Chứng minh rằng: + + + ⋯+
  10. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN A B C A D B A D B C C A C D B II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài ĐÁP ÁN Điểm Bài 1 Các số sắp xếp theo thứ tự tăng dần là : −19,2 < −7,89 < 0 < 0,82 < 15,36. (0,5đ) 0,5 7 8 a) − ∶5 3 3 7 8 1 = − . 3 3 5 Bài 2 7 8 (1,25đ) = − 3 15 35 8 = − 0,25 15 15 27 = . 15 9 = 5 0,25 b) 25,3 . 63,18 + 25,3. 36,82 = 25,3 . ( 63,18 + 36,82) 0,25 = 25,3 . 100 0,25 = 2530. 0,25 Số tiền Nam mua sách: Bài 3 2 0,5 350000 . = 140000 (đồng) 5 (1,25đ) Số tiền còn lại sau khi Nam mua sách: 0,5 350000- 140000 = 210000 (đồng) Số tiền Nam mua vở: 1 0,25 210000 . = 105000 (đồng). 2
  11. x A O B y 0,25 a) Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. 0,25 Bài 4 b) Nêu được tên các cặp tia đối nhau: (1,0đ) - Ox và Oy. 0,25 - Ax và Ay. 0,125 - Bx và By. 0,125 (HS chỉ làm đúng một trong ba ý của câu 4.b GV chấm 0,25 điểm). 1 1 1 1    ...  Bài 5 1.2 2.3 3.4 99.100 (1,0đ) 1 1 1 1 1 1 1 1        ...   0,25 1 2 2 3 3 4 99 100 1 1 1 1  1 1  1  1          ...      0,25  2 2  3 3  99 99  100 1 1 0,25 100 99   1. 100 0,25 Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
  12. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN B C D A B C D A D B C D A B C II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài ĐÁP ÁN Điểm Bài 1 Các số sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: −10,86 < −3,2 < 0 < 1,95 < 12,52 (0,5đ) 0,5 Bài 2 a) (1,25đ) 7 5 − ∶3 9 6 7 5 = − 9 18 14 5 0,25 = − 18 18 9 = 18 1 0, 25 = 2 b) 18,6 . 54,72 + 18,6. 45,28 = 18,6 . (54,72 + 45,28) 0,25 = 18,6 . 100 0,25 = 1860 0,25 Số tiền Việt mua vở: Bài 3 1 0,5 450000 . = 150000 (đồng) 3 (1,25đ) Số tiền còn lại sau khi Việt mua vở: 0,5 450000 - 150000 = 300000 (đồng) Số tiền Việt mua sách: 3 300000 . = 180000 (đồng). 5
  13. 0, 25 0,25 Bài 4 0,25 a) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N. (1,0đ) b) Nêu được tên các cặp tia đối nhau: - Ox và Oy. 0,25 - Mx và My. 0,125 - Nx và Ny. 0, 125 (HS chỉ làm đúng một trong ba ý của câu 4.b GV chấm 0,25 điểm.) 1 1 1 1    ...  20.21 21.22 22.23 79.80 Bài 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25        ...     (1,0đ) 20 21 21 22 22 23 78 79 79 80 1  1 1   1 1   1 1  1             ...       0,25 20  21 21   22 22   79 79  80 1 1   20 80 4 1   80 80 3  80 0,25 3 Ta có:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2