intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

29
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm - Tự luận: 3 bài: 5,0 điểm; (vẽ hình được tính 0,5 điểm ỏ mức thông hiểu) Cấp độ Cộng tư duy Chủ đề Vận dụng Vận dụng Chuẩn Nhận biết Thông hiểu thấp cao KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL Phươn g trình (phươn g trình bậc nhất và cách giải; phươn g trình đưa được Bài về 6 2 Bài 1c 46,7% 1a,1b dạng ax + b = 0; phươn g trình tích, phươn g trình chứa ẩn ở mẫu) Giải bài toán bằng cách 1 Bài 2 13,3% lập phươn g trình.
  2. Định lý Ta-let (thuận, đảo, hệ quả); Vẽ hình Tính và chất 2 1 20% bài 3a đường phân giác của tam giác. Tam giác đồng dạng (khái niệm, các trường hợp đồng dạng của 3 Bài 3b 20% tam giác, các trường hợp đồng dạng của của tam giác vuông) 100% Cộng 4điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm BẢNG ĐẶC TẢ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Câu 1: (NB) Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 2: (NB) Kiểm tra nghiệm của phương trình. Câu 3: (TH) Tìm tập nghiệm của phương trình tích. Câu 4: (NB) Tìm phương trình tương đương với phương trình đã cho.
  3. Câu 5: (NB) Tìm mẫu thức chung của phương trình. Câu 6: (NB) Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Câu 7: (NB) Nhận biết dạng phương trình tích. Câu 8: (TH) Tìm nghiệm của phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. Câu 9: (NB) Biểu diễn đại lượng chưa biết theo ẩn đã chọn. Câu 10: (NB) Tính tỉ số của hai đoạn thẳng khi biết độ dài. Câu 11: (NB) Nêu được định lí đường phân giác trong tam giác. Câu 12: (TH) Tính độ dài một cạnh dựa vào hệ quả định lí Ta-lét. Câu 13: (NB) Nêu được tính chất của tam giác đồng dạng. Câu 14: (NB) Xác định hai tam giác đồng dạng dựa vào định lí. Câu 15: (NB) Tìm số đo của góc dựa vào hai tam giác đồng dạng. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a) (TH) Giải phương trình bậc nhất một ẩn (0,5 đ) b) (TH) Giải phương trình tích (0,5 đ) c) (VDC) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (1,0 đ) Bài 2. (1,0 điểm) (VDT) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 3. (2,0 điểm) a) (TH) Vẽ hình và áp dụng định lí đường phân giác trong tam giác lập tỉ số (1,0 đ) b) (VDT) Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp ba từ đó suy ra biểu thức cần chứng minh. (1,0 đ)
  4. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài 60 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đứng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 2: là nghiệm của phương trình: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Tập nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phương trình nào tương đương với phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho phương trình: , quy đồng mẫu có mẫu thức chung là: A. 3. B. 4. C. 7. D. 12. Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Phương trình tích có dạng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Một xe tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc đi là 40 km/h, vận tốc lúc về là 30 km/h. Tính quãng đường AB. Nếu gọi x (giờ) là thời gian đi thì thời gian về là: A. 10 giờ 30 phút. B. (giờ). C. (giờ). D. (giờ). Câu 10: Cho . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và DC là: A. . B. . C. . D. 2. Câu 11: Nếu là phân giác của tam giác thì: A. . B.. C. . D. . Câu 12: Độ dài trong hình bên là: A. . B. .
  5. C. . D. . Câu 13: Phát biểu nào đúng? A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. C. Hai tam giác cân thì đồng dạng. D. Hai tam giác vuông thì đồng dạng. Câu 14: Cho ∆ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC , AC sao cho . Kết luận nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho ΔABC và ΔDEF có Â = 800, = 700, = 300. Nếu thì: A. = 800. B. = 400. C. = 800. D. = 700. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: Giải các phương trình sau (2đ): a) (0,5đ) b) (0,5đ) c) (1đ) Bài 2:(1đ) Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Lúc về nhà đi với vận tốc 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường? Bài 3:(2đ) Cho ΔABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng: a) IA.BH = IH.BA b) . -------------------------------HẾT-------------------------------
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B C B D B C A D C B B B C A PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 0,25 a) Vậy: 0,25 0,25 b) Vậy: 0,25 1 0,25 ĐKXĐ: c) 0,25 0,25 Vậy: 0,25 Gọi x (km) là quãng đường từ nhà đến trường (x dương) 0,25 10 phút = giờ Thời gian đi từ nhà đến trường là: (h) 2 0,25 Thời gian đi từ trường về đến nhà là: (h) Lập được phương trình: 0,25 Giải được phương trình: (thỏa đk) Vậy: Quãng đường từ nhà đến trường là 10km 0,25 3 Hìn Vẽ hình đúng yêu cầu đề bài 0,5 h vẽ
  7. Áp dụng định lí đường phân giác trong tam giác ABH, ta có: 0,25 a. Suy ra: 0,25 Xét hai tam giác ABC và HBA, ta có: 0,5 b. 0,25 0,25 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0